Bài giảng Đại số 8 chương 1 bài 8: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử
lượt xem 18
download
Bộ sưu tập bài giảng Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử sẽ giúp bạn thuận tiện hơn trong quá trình tìm kiếm tài liệu tham khảo. Thông qua các bài giảng này, giáo viên giúp học sinh hiểu thêm một phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử, đó là phương pháp nhóm hạng tử, qua đây học sinh sẽ thành thạo hơn trong việc giải các bài toán liên quan đến phân tích đa thức. Với những bài giảng được chọn lọc, đây sẽ là những tài liệu hữu ích cho các bạn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Đại số 8 chương 1 bài 8: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử
- BÀI GIẢNG ĐẠI SỐ 8 BÀI 8: PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG PHƯƠNG PHÁP NHÓM HẠNG TỬ
- KIỂM TRA BÀI CŨ HS1. Phân tích đa thức HS2. Tính nhanh giá trị sau thành nhân tử của biểu thức x3 + 2x2 + x 872 + 732 -272 -132 Đáp án Đáp án x3 + 2x2 + x Cách1: 872 + 732 -272 -132 = (872 – 272) +(732 – 132) = x(x2 + 2x + 1) = (87+27)(87-27)+(73-13)(73+13) = 114.60 + 60.86 = x(x + 1)2 = 60.(114 + 86) = 60.200 = 12000
- PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG PHƯƠNG PHÁP NHÓM HẠNG TỬ 1. Ví Ví dụ 1 Phân tích đa thức sau thành nhân tử dụ x2 – 3x + xy – 3y Giả - Các hạng tử có nhân tử chung hay không? x2 –-3x + xy -3y = ( i ) + ( 3x xy ) - Làm thế nào để x(x – hiệ+ y(x - 3) = xuất 3) n nhân tử chung? = (x – 3) (x + y)
- PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG PHƯƠNG PHÁP NHÓM HẠNG TỬ 1. Ví Ví dụ 2 Phân tích đa thức sau thành nhân tử dụ x2 – 2xy + y2 – 9 Giả - Các hạng tử có nhân tử chung hay không? x 2 –-2xy + y2--9 = ( i 2xy +y2 9 ) = (x – y)2 - 32 - Làm thế nào để xuất hiện nhân tử = (x –y – 3) (x –y + 3) chung?
- PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG PHƯƠNG PHÁP NHÓM HẠNG TỬ 1. Ví Ví dụ 3 Phân tích đa thức sau thành nhân tử dụ 2xy + 3z + 6y + xz Giả 2xy + 3z + 6y + xz = i( )+( ) = 2y(x + 3) + z(x + 3) = (x + 3) (2y + z) Cách làm như các ví dụ trên được gọi là phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử.
- PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG PHƯƠNG PHÁP NHÓM HẠNG TỬ Xuất hiện nhân tử chung của các ?. Em hiểu như thế nào là phân tích đa thức thành Nhóm thích hợp nhóm nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử? Xuất hiện hằng đẳng thức
- PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG PHƯƠNG PHÁP NHÓM HẠNG TỬ 1. Ví 2. Áp dụng dụ ?1 Tính nhanh 15.64 + 25.100 + 36 .15 60.100 Giả i 15.64 + 25.100 + 36 .15 60.100 = (15.64 + 36.15) + (25.100 + 60.100) = 15.(64 + 36) + 100.(25 + 60) = 15.100 + 100. 85 = 100.(15 + 85) = 100.100 = 10000
- PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG PHƯƠNG PHÁP NHÓM HẠNG TỬ 1. Ví 2. Áp dụng dụ
- ?2) Khi thảo luận nhóm một bạn ra đề: Hãy phân tích đa thức x4 - 9x3 + x2 - 9x thành nhân tử Các bạn làm như sau: Thái: x4 - 9x3 + x2 - 9x = x.(x3 - 9x2 + x - 9) Hà: x4 - 9x3 + x2 - 9x = ( x4 - 9x3) + (x2 - 9x) = x3.( x - 9) + x.(x - 9) = ( x - 9). (x3 + x) An: x4 - 9x3 + x2 - 9x = (x4 + x2) - (9x3 + 9x) = x2.(x2 + 1) - 9x.(x2 + 1) = ( x2 + 1).(x2 - 9x) = x.(x - 9).(x2 +1) Hãy nêu ý kiến của em về lời giải của các bạn? Đáp án: Cả ba bạn đều làm đúng, nhưng bạn An làm đúng nhất còn bạn Thái và bạn Hà phân tích chưa hết
- Bài của bạn Thái được giải tiếp như sau: x4 - 9x3 + x2 - 9x = x.(x3 - x2 + x - 9) =x.[(x3 - 9x2) + (x - 9)] = x.[x2(x - 9) + (x - 9)] = x. (x - 9). (x2 +1) Bài của bạn Hà được giải tiếp như sau: x4 - 9x3 + x2 - 9x = ( x4 - 9x3) + (x2 - 9x) = x3.( x - 9) + x.(x - 9) = ( x - 9). (x3 + x) = ( x - 9). x(x2 + 1) = x. ( x - 9).(x2 + 1)
- 3) Luyện tập: Bài 47c: Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 3x2 - 3xy - 5x + 5y Đáp án: 3x2 - 3xy - 5x + 5y = (3x2 - 3xy) - (5x - 5y) = 3x(x - y) - 5(x - y) = (x - y).(3x - 5)
- Bài 50: Tìm x biết a, x.(x - 2) + x - 2 = 0 Đáp án: x.(x - 2) + x - 2 = 0 x.(x - 2) + (x - 2) = 0 (x - 2).( x +1) = 0 ⇔ x -2 = 0 hoặc x + 1 = 0 ⇔x = 2 hoặc x = -1 Vậy hoặc x=2 hoặc x=-1
- THỂ LỆ : Có 4 bông hoa với màu sắc khác nhau được ghi số (Từ số 1 đến số 4). Mỗi đội hãy chọn cho mình một bông hoa bất kì. Yêu cầu trả lời trong vòng 30 giây. Mỗi câu trả lời đúng được 10 điểm. Điểm được tính cho đồng đội.
- 2 1 3 4
- Hướng dẫn học ở nhà • Ôn tập 3 phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử đã học • Bài tập về nhà: 48; 49; 50b (SGK), 31,32 ( SBT)
- Chúc quý thày cô một ngày làm việc hiệu qủa Chúc các em học sinh học giỏi
- Back Phân tích đa thức thành nhân tử x2 – xy + x – y Vì: x2 – xy + x - y a/ (x – y)(x + 1) = (x2 – xy) + (x – y) b/ (x – y)(x - 1) = x(x – y) + (x – y) c/ (x – y)(x + y) = (x – y)(x + 1) 46 28 14 26 19 23 27 30 29 25 24 22 21 20 13 12 18 17 16 15 11 10 4 3 2 1 09 8 7 6 5
- Back Phân tích đa thức thành nhân tử xz + yz – 5(x + y) Vì: xz + yz – 5(x + y) a/ (x+ y)(z + 5) = (xz + yz) – 5(x + y) b/ (x + y)(x – z) = z(x + y) – 5(x + y) c/ (x + y)( z – 5) = (x + y)(z – 5) 46 28 14 26 19 23 27 30 29 25 24 22 21 20 13 12 18 17 16 15 11 10 4 3 2 1 09 8 7 6 5
- Back Phân tích đa thức thành nhân tử: 3x – 3xy – 5x + 5y 2 Vì: 3x2 – 3xy – 5x + 5y a/ (x – y)(3x – 5) = (3x2 – 3xy) – (5x – 5y) b/ (x – y)(3x + 5) = 3x(x – y) – 5(x – y) c/ (x – y)(x – 5) = (x – y)(3x – 5) 46 28 14 26 19 23 27 30 29 25 24 22 21 20 13 12 18 17 16 15 11 10 4 3 2 1 09 8 7 6 5
- Back Phân tích đa thức thành nhân tử x2 + 4x + 4 – y2 Vì: x2 + 4x + 4 – y2 a/ (x +2)(x – 4) b/(x + 2 + y)(x +2 - y) = (x2 + 4x + 4) – y2 c/ x(x + 2) = (x + 2)2 – y2 = (x +2 + y)(x + 2 – y) 46 28 14 26 19 23 27 30 29 25 24 22 21 20 13 12 18 17 16 15 11 10 4 3 2 1 09 8 7 6 5
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Đại số 10 chương 4 bài 5: Dấu của tam thức bậc hai
19 p | 400 | 68
-
Bài giảng Đại số 10 chương 5 bài 4: Phương sai và độ lệch chuẩn
19 p | 377 | 45
-
Bài giảng Đại số 8 chương 2 bài 4: Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức
19 p | 305 | 45
-
Bài giảng Đại số 8 chương 3 bài 6: Giải toán bằng cách lập phương trình
20 p | 334 | 26
-
Bài giảng Đại số 8 chương 1 bài 7: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức
18 p | 239 | 25
-
Bài giảng Đại số 8 chương 1 bài 5: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp theo)
20 p | 224 | 24
-
Bài giảng Đại số 9 chương 4 bài 8: Giải bài toán bằng cách lập phương trình
13 p | 268 | 23
-
Bài giảng Đại số 8 chương 4 bài 5: Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
16 p | 266 | 22
-
Bài giảng Đại số 8 chương 3 bài 4: Phương trình tích
20 p | 289 | 22
-
Bài giảng Đại số 8 chương 1 bài 10: Chia đơn thức cho đơn thức
16 p | 194 | 21
-
Bài giảng Đại số 8 chương 1 bài 11: Chia đa thức cho đơn thức
15 p | 188 | 17
-
Bài giảng Đại số 8 chương 1 bài 2: Nhân đa thức với đa thức
19 p | 206 | 16
-
Bài giảng Đại số 8 chương 3 bài 7: Giải toán bằng cách lập phương trình (tiếp theo)
18 p | 181 | 13
-
Bài giảng Đại số 8 chương 1 bài 4: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
16 p | 175 | 12
-
Bài giảng Đại số 9 chương 3 bài 5: Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình
17 p | 176 | 8
-
Bài giảng Đại số 8 chương 3 bài 1: Mở đầu về phương trình
15 p | 196 | 7
-
Bài giảng Đại số lớp 8 - Tiết 19: Ôn tập chương 1
16 p | 11 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn