intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Núi Thành

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:14

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn cùng tham khảo và tải về “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Núi Thành” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Núi Thành

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKII NĂM 2024-2025 MÔN: TOÁN 8 -THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TL TNK TL TNK TL điểm Q Q (%) Chương VI: Phân thức đại số. Tính chất cơ bản của phân Phân thức thức đại số. tính chất cơ bản của phân thức đại Câu đại số số. Các phép toán cộng, trừ, nhân, chia phân 5;6 Bài 1 thức đại số. (0,5 đ) (1,0 đ) 1,5đ Chương IX: Hai tam giác đồng dạng. Ba trường hợp đồng Tam giác dạng của hai tam giác. Định lý Pythagore và đồng ứng dụng. Các trường hợp đồng dạng của hai Câu Bài 4 dạng tam giác. Hình đồng dạng. 1;2;3;4 (1,0 đ) 2,0đ (1,0 đ) Chương Phương trình bậc nhất một ẩn. Giải bài toán VII: bằng cách lập phương trình. Khái niệm hàm số Phương và đồ thị của hàm số . Hàm số bậc nhất và đồ trình bậc thị của hàm số bậc nhất. Câu nhất và Hệ số góc của đường thẳng. 5;6;7;8 Bài 2a Bài 2 4,0đ (1,0 đ) (1,0 đ) b,c hàm số (1,0 đ) bậc nhất Bài 3 (1,0 đ) Chương X: Hình chóp tam giác đều. Hình chóp tứ giác Một số đều. Câu Bài 5a Bài 5b hình khối 11;12 (1,0 2,5đ
  2. trong thực (0,5 đ) đ) (1,0 đ) tiễn (6t) 4,0 3,0 2,0 10,0 Điểm 40% 30% 20% 100% Tỉ lệ Chú ý: Thời gian 90 phút (30% TN- 70% TL)
  3. BẢNG ĐẶC TẢ MÔN TOÁN HỌC KÌ II - LỚP 8 Thông Vận TT Chủ đề Nội dung Mức độ đánh giá Nhận biết hiểu dụng Nhận biết: – Nhận biết được các khái niệm cơ bản về phân TN 5,6 (0,5đ) thức đại số: định nghĩa; điều kiện xác định; giá trị của phân thức đại số; hai phân thức bằng nhau. Thông hiểu: TL1 – Mô tả được những tính chất cơ bản của phân thức (1,0 đ) Chương VI: Phân thức đại số. Tính chất cơ đại số. Phân thức bản của phân thức đại số. Các Vận dụng: 1 đại số phép toán cộng, trừ, nhân, chia các phân thức đại số – Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia đối với hai phân thức đại số. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân thức đại số đơn giản trong tính toán. Nhận biết: TN 7,8,9,10 2 Chương Hai tam giác đồng dạng. Ba – Nhận biết được định nghĩa đường trung bình của (1,0đ) IX: trường hợp đồng dạng của hai tam giác. tam giác. Định lý Pythagore và Tam giác ứng dụng. Các trường hợp Thông hiểu đồng đồng dạng của hai tam giác. dạng Hình đồng dạng. - Giải thích được tính chất đường trung bình của tam giác (đường trung bình của tam giác thì song
  4. song với cạnh thứ ba và bằng nửa cạnh đó). – Giải thích được định lí Thalès trong tam giác TL 4 (định lí thuận và đảo). (1,0đ) – Giải thích được tính chất đường phân giác trong của tam giác. Vận dụng: – Tính được độ dài đoạn thẳng bằng cách sử dụng định lí Thalès. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với việc vận dụng định lí Thalès (ví dụ: tính khoảng cách giữa hai vị trí). Nhận biết: – Nhận biết được những mô hình thực tế dẫn đến Chương khái niệm hàm số. TN 1,2,3,4 Phương trình bậc nhất một (1,0đ) VII: ẩn. Giải bài toán bằng cách lập – Nhận biết được đồ thị hàm số. Phương phương trình. Khái niệm hàm – Nhận biết được khái niệm hệ số góc của đường trình số và đồ thị của hàm số . Hàm 3 bậc nhất thẳng y = ax + b (a  0). số bậc nhất và đồ thị của hàm và hàm Thông hiểu: số bậc nhất. số bậc Hệ số góc của đường thẳng. – Tính được giá trị của hàm số khi hàm số đó xác nhất định bởi công thức. – Xác định được toạ độ của một điểm trên mặt phẳng toạ độ; TL 2a (1,0 đ)
  5. – Xác định được một điểm trên mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ của nó. – Thiết lập được bảng giá trị của hàm số bậc nhất y = ax + b (a  0). – Sử dụng được hệ số góc của đường thẳng để nhận biết và giải thích được sự cắt nhau hoặc song song của hai đường thẳng cho trước. – Mô tả được phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải. Vận dụng: – Vẽ được đồ thị của hàm số bậc nhất y = ax + b (a  0). – Vận dụng được hàm số bậc nhất và đồ thị vào giải TL2b,c quyết một số bài toán thực tiễn (đơn giản, quen (1,0 đ) thuộc) (ví dụ: bài toán về chuyển động đều trong Vật lí,...). – Giải được phương trình bậc nhất một ẩn. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với phương trình bậc nhất TL3 (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động (1,0 đ) trong Vật lí, các bài toán liên quan đến Hoá học,...). Chương Nhận biết TN 11,12 Hình chóp tam giác đều. Hình (0,5đ) 5 X chóp tứ giác đều. – Mô tả (đỉnh, mặt đáy, mặt bên, cạnh bên) được TL5a Một số hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều. (1,0 đ)
  6. hình khối Thông hiểu trong thực tiễn – Tạo lập được hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều. – Tính được diện tích xung quanh, thể tích của một hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều,...). Vận dụng – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với TL5b việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình (1,0 đ) chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều.
  7. UBND HUYỆN NÚI THÀNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG MÔN: TOÁN – LỚP 8 – MÃ ĐỀ 1 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau. Câu 1: Phương trình bậc nhất một ẩn có dạng: A. ax + b = 0, a ≠ 0. B. ax + b = 0, b ≠ 0. C. ax + b = 0, a = 0. D. ax2 + b = 0, a ≠ 0. Câu 2: Phương trình nào sau đây không phải là phương trình bậc nhất một ẩn? A. x 3 0. B. 2x2 + 3 = 0. C. 3x + 1 = 0. D. –x +3 = 0. 7 Câu 3: Phương trình 2x - 10 = 0 có nghiệm là A. x = 5 B. x = -5 C. x = 8 D. x = -8 Câu 4: Cho hàm số y = 4x + 1. Giá trị của hàm số tại x = 3 là A. -12 B. 12 C. 13 D. -13 Câu 5: Cách viết nào sau đây không cho ta một phân thức? 0 xy + z y+z A. . B. . C. . x +1 -5 0 D. x + 2y . 1 Câu 6: Phân thức xác định khi x2 A. x 2. B. x -2. C. x 0. D. x 1. Câu 7: Hai tam giác nào đồng dạng khi biết độ dài các cạnh của hai tam giác lần lượt là A. 1,5cm, 2cm, 2cm và 1cm, 1cm, 1cm. B. 4cm, 5cm, 6cm và 12cm, 15cm, 20cm. C. 3cm, 4cm, 6cm và 9cm, 14cm, 18cm. D. 4cm, 5cm, 6cm và 12cm, 15cm, 18cm. Câu 8: Cho hai tam giác vuông. Điều kiện để hai tam giác vuông đó đồng dạng là A. hai cạnh huyền bằng nhau. B. một cặp cạnh góc vuông bằng nhau. C. hai góc vuông bằng nhau. D. hai góc nhọn bằng nhau. Câu 9: Cho tam giác MNP vuông tại P. Khi đó cạnh huyền là A. NP B. MP C. MN D. Không có cạnh nào. Câu 10: Một tam giác có độ dài ba cạnh là 10cm; 6cm; 8cm. Tam giác đó là tam giác gì? A. Tam giác cân. B. Tam giác C. Tam giác D. Tam giác vuông đều. vuông. cân. Câu 11: Công thức tính diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều là 1 A. S  p.d B. S= 2p.d . 2 (S: diện tích xung quanh, p: nửa chu vi đáy, (S: diện tích xung quanh, p: nửa chu vi đáy,
  8. d: trung đoạn) d: trung đoạn) C. S= p:d D. S= p.d (S: diện tích xung quanh, p: nửa chu vi đáy, (S: diện tích xung quanh, p: nửa chu vi đáy, d: trung đoạn) d: trung đoạn) Câu 12: Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt bên ? A. 7 B. 6 C. 5 D. 4 II.TỰ LUẬN: (7,0 điểm) 2x  3 2x  3 Bài 1: (1,0 điểm) a) Thực hiện phép tính : 5xy 5xy b) 3x - 15 = 0 Bài 2: (2,0 điểm) Cho hàm số y = 2x + 4 có đồ thị (d) a) Vẽ đồ thị (d) của hàm số. b) Tìm trên đồ thị (d) điểm M có hoành độ bằng - 1 c) Với giá trị nào của m thì đồ thị (d) của hàm số trên đi qua điểm N(m+1; 1) Bài 3: (1,0 điểm) Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 5 m . Nếu tăng chiều dài thêm 8 m và giảm chiều rộng 3 m thì diện tích hình chữ nhật tăng thêm 36 m 2 . Tính diện tích khu vườn? Bài 4: (1,0 điểm) Cho tam giác ABC ba cạnh AB = 5 cm, AC = 6 cm, BC = 7 cm và tam giác MNP có ba cạnh MN = 10 cm, MP = 12 cm, NP = 14 cm. Chứng minh Bài 5: (2,0 điểm) a) Hãy cho biết đỉnh, cạnh bên, mặt bên, mặt đáy, đường cao, trung đoạn của hình chóp tứ giác đều S.EHGF b) Hình chóp tứ giác đều S.EHGFcó độ dài cạnh đáy là 8 cm,chiều cao chóp bằng 6 cm. tính diện tích xung quanh của chóp. Học sinh khuyết tật: I. Trắc nghiệm: Câu 1 đến câu 12. II. Tự luận: Bài 1, bài 2 a, b; bài 4; bài 5 a. ---- Hết ----
  9. UBND HUYỆN NÚI THÀNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG MÔN: TOÁN – LỚP 8 – MÃ ĐỀ 2 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau. Câu 1: Phương trình ax + b = 0 là phương trình bậc nhất một ẩn nếu A. a = 0. B. b ≠ 0. C. a ≠ 0. D. b = 0, a = 0. Câu 2: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn? A. x2+ 1= 0. B. 2 3 0 C. 0,3x  4 y  0 D. 2x - 1 = 0. x Câu 3: Nghiệm của phương trình 2x – 1 = 7 là A. x = 4 B. x = -4 C. x = 3 D. x = -3 Câu 4: Cho hàm số y = 3x + 1. Giá trị của hàm số tại x = 4 là A. -12 B. 13 C. -13 D. 12 Câu 5: Cách viết nào sau đây không cho ta một phân thức? 0 xy + z y+z D. x + 2y . A. . B. . C. . x +1 0 3 3 Câu 6: Phân thức xác định khi x 1 A. x 1. B. x -1. C. x 0. D. x 3. Câu 7: Hai tam giác nào đồng dạng khi biết độ dài các cạnh của hai tam giác lần lượt là A. 2cm, 3cm, 4cm và 4cm, 6cm, 8cm. B. 4cm, 7cm, 6cm và 12cm, 15cm, 20cm. C. 3cm, 4cm, 6cm và 9cm, 14cm, 18cm. D. 4cm, 5cm, 6cm và 12cm, 10cm, 18cm. Câu 8: Cho tam giác MNP vuông tại M, hệ thức nào sau đây đúng A. NP 2  MN 2  MP 2 B. MP 2  MN 2  NP 2 C. NM 2  NP 2  MP 2 D. NP 2  MN 2  MP 2 Câu 9: Cho tam giác ABC vuông tại B. Khi đó cạnh huyền là A. BC B. BA C. AC D. Không có cạnh nào. Câu 10: Một tam giác có độ dài ba cạnh là 15cm; 9cm; 12cm. Tam giác đó là tam giác gì? A. Tam giác cân.B. Tam giác C. Tam giác D. Tam giác vuông đều. vuông. cân. Câu 11: Hình chóp tam giác đều có mặt đáy là hình gì? A. Tam giác cân. B. Tam giác C. Tam giác D. Tam giác vuông vuông. đều. cân.
  10. Câu 12: Thể tích của hình chóp tứ giác đều được cho bởi công thức A. V  3S .h 1 B. V  S .h 2 3 (V: thể tích, S: diện tích đáy, h: chiều cao) (V: thể tích, S: diện tích đáy, h: chiều cao) 1 C. V  S .h D. V  S .h 3 (V: thể tích, S: diện tích đáy, h: chiều cao) (V: thể tích, S: diện tích đáy, h: chiều cao) II.TỰ LUẬN: (7,0 điểm) 2x  5 2x  5 Bài 1: (1,0 điểm) a) Thực hiện phép tính : 3xy 2 b) Giải phương trình: -3x + 15 = 0 Bài 2: (2,0 điểm) Cho hàm số y = 2x - 6 có đồ thị (d) a) Vẽ đồ thị (d) của hàm số. b) Tìm trên đồ thị (d) điểm M có hoành độ bằng 1 c) Với giá trị nào của m thì đồ thị (d) của hàm số trên đi qua điểm N(m+1; 1) Bài 3: (1,0 điểm) Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi 56m. Nếu tăng chiều dài thêm 4m và giảm chiều rộng 2m thì diện tích tăng thêm 8m2. Tính chiều dài và chiều rộng ban đầu của khu vườn? Bài 4: (1,0 điểm) Cho tam giác DEF ba cạnh DE = 2cm, DF = 3cm, EF = 4 cm và tam giác OPQ có ba cạnh OP= 4cm, OQ = 6cm, PQ = 8cm. Chứng minh Bài 5: (2,0 điểm) a) Hãy cho biết đỉnh, cạnh bên, mặt bên, mặt đáy, đường cao, trung đoạn của hình chóp tứ giác đều S.ABCD b) Hình chóp tứ giác đều S.ABCD có độ dài cạnh đáy là 10cm,chiều cao hình chóp bằng 8cm. Tính diện tích xung quanh của chóp. Học sinh khuyết tật: I. Trắc nghiệm: Câu 1 đến câu 12. II. Tự luận: Bài 1, bài 2 a, b; bài 4; bài 5 a. ---- Hết ----
  11. UBND HUYỆN NÚI THÀNH KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2024 - 2025 TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM Môn : TOÁN – Lớp : 8 MÃ ĐỀ 1 I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25điểm Học sinh khuyết tật mỗi câu 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án A B A C C B D A C C D D II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Nội dung Điểm 1 a) (1,0 đ) 0,5 0,5 a) y = 2x + 4 + x = 0, thì y = 4, P(0,4) + y = 0, thì x = -2, Q(-2,0) 0, 5 Đồ thị hàm số y = 2x + 4 là đường thẳng PQ 2 (2,0 đ) 0, 5 b) Biểu diễn đúng điểm M trên đồ thị 0,25 Viết được toạ độ M (-1; 2) 0,25 c) Vì đồ thị hàm số trên đi qua điểm N(m+1; 1) Nên 1 = 2(m +1) + 4 2m = -4 -2+1 m=5 0,5 Vậy m = 5 thì đồ thị hàm số trên đi qua điểm N(m+1; 1) Gọi chiều rộng lúc đầu của khu vườn là x  m   x  0  Diện tích khu vườn tăng thêm 36 m 2 0, 25 x  x  5  36   x  3 x  13 0, 25 3  x 2  5 x  36  x 2  13 x  3 x  39 (1,0 đ)  x 2  5 x  36  x 2  13x  3x  39  0  5 x  75  0 0, 25  5 x  75  x  15 0, 25
  12. Diện tích khu vườn 15 15  5   300 m 2 4 Xét  ABC và  MNP (1,0 đ) Có: AB  AC BC  MN MP NP 0, 5 5 6 7 1 Vì:    10 12 14 2 0,25 Vậy (c-c-c) 0,25 5 (2,0 đ) a) Đỉnh: S 0,2 Một mặt bên: SHE 0,2 Một cạnh bên: SE 0,2 Mặt đáy: EHGF 0,2 Đường cao: SI 0,2 Trung đoạn: SK b) Trong tam giác HFG có: I là trungđiểm của HF, K là trung điểm của HG nên IK là đường trung bình của tam giác HFG suy ra IK = FG = . 8 = 4(cm) 0,25 Áp dụng định lí pytago trong tam giác SIK vuông tại I có: SK2 = SI2 + IK2 0,25 Suy ra SK = cm Nửa chu vi EFHG : (8.4) :2 = 16cm 0,25 Diện tích xung quanh của hình chóp tứ giác đều S.EHGF: V = p.d = 0,25 16 (cm2) Học sinh khuyết tật: Bài 1: 2,0 điểm Bài 2: a 1, 0 điểm; b: 0,5 điểm Bài 4: 0,5 điểm Bài 5:, 1, 0 điểm Lưu ý: Học sinh có thể giải cách khác nếu đúng thì vẫn ghi điểm tối đa.
  13. UBND HUYỆN NÚI THÀNH KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2024 - 2025 TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM Môn : TOÁN – Lớp : 8 MÃ ĐỀ 2 I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25điểm Học sinh khuyết tật mỗi câu 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án C D A B B A A D C C C C II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Nội dung Điểm 1 0,5 (1,0 đ) b) - 3x + 15 = 0 0,25 - 3x = - 15 x = 5 Vậy nghiệm của phương trình là x = 5 0,25 a) y = 2x – 6 + x = 0, thì y = - 6, A(0,- 6) 0, 5 + y = 0, thì x = 3, B(3,0) Đồ thị hàm số y = 2x - 6 là đường thẳng AB 2 (2,0) 0, 5 b) Biểu diễn đúng điểm M trên đồ thị 0, 5 Viết được toạ độ M (1; -4) c) Vì đồ thị hàm số trên đi qua điểm N(m+1; 1) Nên 1 = 2(m +1) – 6 2m = 1+ 6 -2 0, 5 m = 5/2 Vậy m = 5/2 thì đồ thị hàm số trên đi qua điểm N(m+1; 1) 3 Gọi chiều dài khu vườn là x (đơn vị m, x > 0) (1,0 đ) 0, 25 Chiều rộng khu vườn là 28 – x (m) Diện tích lúc đầu : x(28 – x) (m2) 0, 25
  14. Di Diện tích lúc sau : (x + 4)(28 – x – 2) (m2) Theo đề bài ta có: (x + 4)(26 – x) - x(28 – x) = 8 0, 25  x = 16 (thỏa ĐK) Vậy chiều dài khu vườn là 16m và chiều rộng là 12 m. 0, 25 4 Xét  DEF và  OPQ (1,0 đ) DE DF EF 0, 5 Có:   OP OQ PQ 2 3 4 1 Vì:    0,25 4 6 8 2 (c-c-c) 0,25 5 (2,0) Đỉnh: S 0,2 Một mặt bên: SAD 0,2 Một cạnh bên: SA 0,2 Mặt đáy: ABCD 0,2 Đường cao: SO 0,2 Trung đoạn: SE b) Trong tam giác BDC có: O là trungđiểm của BD, E là trung điểm của CD nên OE là đường trung bình của tam giác BDC suy ra 0,25 OE = BC = . 10 = 5(cm) Áp dụng định lí pytago trong tam giác SOE vuông tại O có: SE2 = SO2 + OE2 0,25 Suy ra SE = (cm) Nửa chu vi EFHG : (10.4) :2 = 20(cm) 0,25 Diện tích xung quanh của hình chóp tứ giác đều S.EHGF: V = p.d = 20 (cm2) 0,25 Học sinh khuyết tật: Bài 1: 2,0 điểm Bài 2: a 1, 0 điểm; b: 0,5 điểm Bài 4: 0,5 điểm Bài 5:, 1, 0 điểm Lưu ý: Học sinh có thể giải cách khác nếu đúng thì vẫn ghi điểm tối đa.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
21=>0