TRƯỜNG THCS NÚA NGAM
Họ và tên: ..........................................
Lớp: ........
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
Toán 8 - Năm học 2023 – 2024
Thời gian 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Mã đề 01
Điểm: ....................
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Lựa chọn phương án đúng cho các câu sau.
Câu 1. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
A. . B. . C. 10x+8. D. .
Câu 2. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không phải là đa thức?
A. . B. . C. . D. .
Câu 3. Cho các đa thức ; . Kết quả của phép tính
M + N là
A. . B. . C. . D. .
Câu 4. Hệ số đơn thức
A. 3. B. -5. C.2. D.1.
Câu 5. Bậc của đa thức là=
A. 5. B. -7. C.3. D.1.
Câu 6. Kết quả của phép tính
A. . B. . C. . D. .
Câu 7. Những đẳng thức nào sau đây là hằng đẳng thức=
A. ; B. ;
C. ; D. .
Câu 8. Dạng khai triển của biểu thức x2 - 22
A. (x – 2)(x + 2). B. (x + 2)(x +2). C. x2 + 4. D. (x – 2)(x - 2).
Câu 9. Hình thang có hai góc kề với một cạnh đáy bằng nhau được gọi là:
A. Hình bình hành. B. Hình thang vuông.
C. Hình chữ nhật. D. Hình thang cân.
Câu 10. Tứ giác ABCD có , , số đo của là:
A. B. C. D.
Câu 11. Tứ giác MNPQ ở hình bên là
J
Q
P
N
M
A. hình chữ nhật. B. hình thoi. C. hình vuông. D. hình bình hành.
Câu 12. Hình thang cân
ABCD
là hình chữ nhật khi:
A.
AB BC=
. B.
. C.
BC CD=
. D.
0
90BCD
.
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 13. (2,0 điểm) Thực hiện phép tính:
a) . b) (x + 1)(2x2 + 3). c) (20x3y + 8xy) : 4xy.
Câu 14. (1,5 điểm) Cho đa thức:
a) Thu gọn đa thức A.
b) Tính giá trị của A tại x = 2; y = 1; z = 2023
Câu 15. (0,5 điểm) Tính nhanh: 99.101
Câu 16. (2,0 điểm) Cho vuông tại A AB < AC. Gọi M trung điểm
BC. Từ M kẻ MN vuông góc với AC tại N, kẻ ME vuông góc với AB tại E.
Chứng minh rằng:
a) T giác ANME là hình ch nht
b) Lấy P sao cho E trung điểm của MP, chứng minh rằng AMBP là nh thoi.
Câu 17. (1,0 điểm)
Bác Thương muốn tự lát gạch một cái sân hình chữ nhật có hai kích thước
là (2x + 8) m và (x + 4)m. Tiền gạch là 120 000 đồng/m2. Để mua đủ gạch lát sân
thì cần bao nhiêu tiền khi x = 2 (Biết diện tích mạch vữa không đáng kể).
________________________Hết______________________
TRƯỜNG THCS NÚA NGAM
Họ và tên: ..........................................
Lớp: ........
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
Toán 8 - Năm học 2023 – 2024
Thời gian 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Mã đề 02
Điểm: ....................
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Lựa chọn phương án đúng cho các câu sau.
Câu 1. Hình thang có hai góc kề với một cạnh đáy bằng nhau được gọi là:
A. Hình bình hành. B. Hình thang vuông.
C. Hình chữ nhật. D. Hình thang cân.
Câu 2. Tứ giác MNPQ ở hình bên là
J
Q
P
N
M
A. hình chữ nhật. B. hình thoi. C. hình vuông. D. hình bình hành.
Câu 3. Tứ giác ABCD có , , số đo của là:
A. B. C. D.
Câu 4. Hình thang cân
ABCD
là hình chữ nhật khi:
A.
AB BC=
. B.
. C.
BC CD=
. D.
0
90BCD
.
Câu 5. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
A. . B. . C. 10x+8. D. .
Câu 6. Hệ số đơn thức
A. 3. B. -5. C.2. D.1.
Câu 7. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không phải là đa thức?
A. . B. . C. . D. .
Câu 8. Kết quả của phép tính
A. . B. . C. . D. .
Câu 9. Cho các đa thức ; . Kết quả của phép tính
M + N là
A. . B. . C. . D. .
Câu 10. Những đẳng thức nào sau đây là hằng đẳng thức=
A. ; B. ;
C. ; D. .
Câu 11. Bậc của đa thức là=
A. 5. B. -7. C.3. D.1.
Câu 12. Dạng khai triển của biểu thức x2 - 22
A. (x – 2)(x + 2). B. (x + 2)(x +2). C. x2 + 4. D. (x – 2)(x - 2).
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 13. (2,0 điểm) Thực hiện phép tính:
a) . b) (x + 1)(2x2 + 3). c) (20x3y + 8xy) : 4xy.
Câu 14. (1,5 điểm) Cho đa thức:
a) Thu gọn đa thức A.
b) Tính giá trị của A tại x = 2; y = 1; z = 2023
Câu 15. (0,5 điểm) Tính nhanh: 99.101
Câu 16. (2,0 điểm) Cho vuông tại A AB < AC. Gọi M trung điểm
BC. Từ M kẻ MN vuông góc với AC tại N, kẻ ME vuông góc với AB tại E.
Chứng minh rằng:
a) T giác ANME là hình ch nht
b) Lấy P sao cho E trung điểm của MP, chứng minh rằng AMBP là nh thoi.
Câu 17. (1,0 điểm)
Bác Thương muốn tự lát gạch một cái sân hình chữ nhật có hai kích thước
là (2x + 8) m và (x + 4)m. Tiền gạch là 120 000 đồng/m2. Để mua đủ gạch lát sân
thì cần bao nhiêu tiền khi x = 2 (Biết diện tích mạch vữa không đáng kể).
________________________Hết______________________
TRƯỜNG THCS NÚA NGAM
ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA KÌ I
Lớp 8- Năm học 2023 – 2024
Thời gian 90 phút (không kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Mỗi đáp án đúng 0,25 đ
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
MĐ 1 A D C B C A A A D C C D
MĐ 2 D C C D A B D A C A C A
II. TỰ LUẬN (7 điểm )
Câu Hướng dẫn chấm Điểm
Câu 13
2,0 đ
a) 0,5
b) (x+1)(2x2 + 3) = x (2x2 + 3) + 1 (2x2 +3)
= 2x3 + 2x2 + 3x + 3
0,25
0,5
c) (20x3y + 8xy):4xy = (20x3y : 4xy) + (8xy : 4xy)
= 5x2 + 2
0,25
0,5
Câu 14
1,5đ
a)
0,25
0,25
b) với x = 2; y = 1; z = 2023 thì
A = 4.2.1 + 1 = 9 0,5
Câu 15
0,5 đ
99.101 = (100 – 1)(100 + 1)
= 1002 – 12 = 10000 – 1 = 9999
0,25
0,25
Câu 16
2,0 đ
Vẽ hình ghi GT, KL đúng
P
E
N
M
C
B
A
0,5
a) Xét tứ giác ANME có : (gt) hay
( vì ME AB tại E)
( vì MN AC tại N)
Nên tứ giác ANME là hình chữ nhật 0,75