Bài giảng Đại số 8 chương 2 bài 7: Phép nhân các phân thức đại số
lượt xem 32
download
Góp phần vào công tác giảng dạy của giáo viên, chúng tôi đã chọn lọc những bài giảng Phép nhân các phân thức đại số để giáo viên có thêm nguồn tài liệu tham khảo. Bao gồm những giáo bài giảng được thiết kế bởi những slide sinh động, giúp giáo viên hướng dẫn học sinh tìm hiểu các bài toán liên quan đến phép nhân các phân thức đại số, có kĩ năng giải toán, vận dụng kiến thức để giải các bài toán cụ thể. Các giáo viên hãy sử dụng những bài giảng này để bổ sung kiến thức Toán học cho học sinh.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Đại số 8 chương 2 bài 7: Phép nhân các phân thức đại số
- BÀI 7: PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
- KIỂM TRA BÀI CŨ Câu 1: Nêu quy tắc nhân hai phân Câu 2: Nêu quy tắc rút gọn phân số, viết công thức minh hoạ? thức. Hãy rút gọn phân thức sau 3x 2 .(x 2 − 25) ĐÁP ÁN (x + 5).6x 3 - Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử số với nhau, các mẫu số với nhau. ĐÁP ÁN a c a.c Muốn rút gọn một phân thức ta có . = thể - Phân tích tử và mẫu thành b d b.d nhân tử ( nếu cần) để tim nhân tử chung - Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung 3x 2 .(x 2 − 25) (x + 5).6x 3 3x 2 (x − 5)(x + 5) x − 5 = = (x + 5).3x .2x 2 2x
- BÀI 7: PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ *Muốn nhân hai phân thức, ta nhân các ?1 Cho hai phân thức 3x 2 tử thức với nhau, các mẫu thức với x+5 nhau. A C A.C và x − 25 . Cũng làm như hai phân 2 . = B D B.D 6x 3 số hãy nhân tử với tử, mẫu với A C E A.C.E mẫu của hai phân thức này để . . = B D F B.D.F được một phân thức ĐÁP ÁN Kết quả của phép nhân hai phân 3x 2 x 2 − 25 3x 2 .(x 2 − 25) thức được gọi là tích. Ta thường . = x + 5 6x 3 (x + 5).6x 3 viết các tích này dưới dạng rút gọn. 3x 2 (x − 5)(x + 5) x − 5 = = (x + 5).3x 2 .2x 2x
- BÀI 7: PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ ?1 *Muốn nhân hai phân thức, ta nhân các tử thức với nhau, các mẫu thức với 3x 2 x 2 − 25 3x 2 .(x 2 − 25) . = nhau. x + 5 6x 3 (x + 5).6x 3 A C A.C . = B D B.D 3x 2 (x − 5)(x + 5) x − 5 = = A C E A.C.E (x + 5).3x 2 .2x 2x . . = B D F B.D.F Ví dụ: Thực hiện phép nhân phân thức x2 Kết quả của phép nhân hai phân .(3x + 6) 2x 2 + 8x + 8 thức được gọi là tích. Ta thường viết các tích này dưới dạng rút gọn. Giải x2 x2 3x + 6 .(3x + 6) = 2 . 2x 2 + 8x + 8 2x + 8x + 8 1 x 2 (3x + 6) 3x 2 (x + 2) = 2 = 2x + 8x + 8 2(x 2 + 4x + 4) 3x 2 (x + 2) 3x 2 = = 2(x + 2)2 2(x + 2)
- BÀI 7: PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ *Muốn nhân hai phân thức, ta nhân các ?2: Làm tính nhân phân thức tử thức với nhau, các mẫu thức với ( x − 13)2 3 x 2 . − ÷ nhau. A C A.C 2x 5 x − 13 . = ( x − 13 ) .3x2 2 B D B.D =− 2x5 . ( x − 13 ) 3 ( x − 13 ) =− 2x 3 ?3: Thực hiện phép nhân phân ứ+ thx 2 c 6x + 9 ( x − 1) 3 . 1− x 2 ( x + 3) 3 (x 2 + 6x + 9).(x − 1)3 = (1 − x).2.(x + 3)3 ( x + 3 ) . ( x − 1) ( x − 1) 2 3 2 = =− −2(x − 1)(x + 3) 3 2(x + 3)
- BÀI 7: PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ *Muốn nhân hai phân thức, ta nhân các * Phát biểu tính chất của phép tử thức với nhau, các mẫu thức với nhân phân số ? nhau. A C A.C a c c a . = Giao hoán: . = . B D B.D b d d b a c e a c e Kết hợp: . ÷. = . . ÷ Chú ý: Phép nhân phân thức cũng có b d f b d f các tính chất Phân phối đối với phép A C C A a, Giao hoán: . = . cộa c e a c a e ng: B D D B . + ÷= . + . b d f b d b f A C E A C E a a a b, Kết hợp: . ÷. = . . ÷ Nhân với 1: .1 = 1. = B D F B D F b b b c, Phân phối đối với phép cộng: A C E A C A E . + ÷= . + . B D F B D B F
- BÀI 7: PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ *Muốn nhân hai phân thức, ta nhân các ?4: Tính nhanh tử thức với nhau, các mẫu thức với 3x 5 + 5x 3 + 1 x x 4 − 7x 2 + 2 nhau. A C A.C . . 5 . = x − 7x + 2 2x + 3 3x + 5x 3 + 1 4 2 B D B.D 3x 5 + 5x 3 + 1 x 4 − 7x 2 + 2 x Chú ý: Phép nhân phân thức cũng có = 4 . 5 . x − 7x + 2 3x + 5x + 1 2x + 3 2 3 các tính chất A C C A (3x 5 + 5x 3 + 1)(x 4 − 7x 2 + 2) x a, Giao hoán: . = . = 4 . B D D B (x − 7x + 2)(3x + 5x + 1) 2x + 3 2 5 3 A C E A C E x x b, Kết hợp: . ÷. = . . ÷ = 1. = B D F B D F 2x + 3 2x + 3 c, Phân phối đối với phép cộng: A C E A C A E . + ÷= . + . B D F B D B F
- BÀI 7: PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ *Muốn nhân hai phân thức, ta nhân các Tính nhanh tử thức với nhau, các mẫu thức với nhau. A C A.C 19x + 8 5x − 9 19x + 8 4x − 2 . = b, . − . B D B.D x − 7 x + 1945 x − 7 x + 1945 Giải Chú ý: Phép nhân phân thức cũng có các tính chất 19x + 8 19x + 8 5x − 9 19x + 8 4x − 2 19x 8 A C C A b, . − . a, Giao hoán: . = . x − 7 x + 1945 x−7 x − 7 x + 1945 x B D D B 19x + 8 5x − 9 4x − 2 A C E A C E = . − ÷ b, Kết hợp: . ÷. = . . ÷ x − 7 x + 1945 x + 1945 B D F B D F 19x + 8 5x − 9 − ( 4x − 2 ) c, Phân phối đối với phép cộng: = . x−7 x + 1945 A C E A C A E 19x + 8 x − 7 . + ÷= . + . = . B D F B D B F x − 7 x + 1945 (19x + 8)(x − 7) 19x + 8 = = ( x − 7)(x + 1945) x + 1945
- KIẾN THỨC TRỌNG TÂM *Muốn nhân hai phân thức, ta nhân các tử thức với nhau, các mẫu thức với nhau. C A.C A . = B D B.D *Chú ý: Phép nhân phân thO.c cũng có các tính ch ất ứ A C C A a, Giao hoán: . = . B D D B A C E A C E b, Kết hợp: . ÷. = . . ÷ B D F B D F a A C E A C A E c, Phân phối đối với phép cộng: . + ÷ = . + . B D F B D B F
- BÀI 7: PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ ÁP DỤNG ( x − 1) x 2 − 2xy + y 2 2 Bài 1: Khi thực hiện phép nhân hai phân thức và 3x − 3y 1− x các bạn An, Hà đã thực hiện như sau AN HÀ ( x − 1) 2 x 2 − 2xy + y 2 ( x − 1) 2 x − 2xy + y 2 2 . . 3x − 3y 1−x 3x − 3y 1−x ( x − 1) ( x 2 − 2xy + y 2 ) 2 ( x − 1) ( x 2 − 2xy + y 2 ) 2 = = ( 3x − 3y ) ( 1 − x ) ( 3x − 3y ) ( 1 − x ) ( 1 − x) ( x − y ) 2 2 −( 1 − x ) ( x − y ) 2 2 = = 3( x − y ) ( 1 − x) 3( x − y ) ( 1 − x) (1 − x)(x − y) −(1 − x)(x − y) = = 3 3 An sai Nêu ý kiến của em ?
- BÀI 7: PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ HOẠT ĐỘNG NHÓM Bài 29 ( SBT) Làm tính nhân phân thức NHÓM 1,3 NHÓM 2,4 2x 2 − 20x + 50 x2 −1 4x + 8 2x − 20 e, . d, . 3x + 3 4 ( x − 5) 3 ( x − 10 ) ( x + 2 ) 3 2 ( 4x + 8 ) ( 2x − 20 ) = ( 2x 2 − 20x + 50 ) ( x 2 − 1 ) = ( 3x + 3 ) .4 ( x − 5 ) 3 ( x − 10 ) ( x + 2 ) 3 2 2 ( x − 5) ( x − 1) ( x + 1 ) 2 4 ( x + 2 ) .2 ( x − 10 ) = = 3 ( x + 1) .4 ( x − 5 ) 3 ( x − 10 ) ( x + 2 ) 3 2 8 x −1 = = ( x − 10 ) ( x + 2 ) 2 6 ( x − 5)
- TRÒ CHƠI T U N P H H C Â
- Muốn nhân hai phân thức ta nhân các tử thức với nhau, các mẫu thức với nhau ……………………………………………………………..
- ? Hãy điền vào chỗ trống của phép nhân dưới đây nhưng phân thức có mẫu thức bằng tử thức cộng với 1 1 x x +1 x + 2 x + 3 x + 4 x + 5 x + 6 1. x .......................................................... = 1 1 . . . . . . . = x x +1 x + 2 x + 3 x + 4 x + 5 x + 6 x + 7 x + 7 7 x x+ x+
- 1− 2x Kết quả của phép nhân− x + 3 . 22 − 1 x là…………… 3 x −9 3( x + 3)
- Phép nhân phân thức có các tính chất giống …………….phép nhân các phân số
- Kết quả của phép tính sau đúng hay sai? x 1 − x x (1 − x ) . = x +1 x +1 x +1 SAI
- Bạn rất may mắn Xin chúc mừng
- Hãy điền một phân thức vào chỗ trống trong đẳng thức sau: 1 x + 2006 x + 2007 x + 2008 x + 2009 . . . . ..................... = 1 ( x + 2010) x + 2006 x + 2007 x + 2008 x + 2009 x + 2010
- Phép nhân phân thức có nhưng tính chất nào? A C C A a, Giao hoán: . = . B D D B A C E A C E b, Kết hợp: . ÷. = . . ÷ B D F B D F c, Phân phối đối với phép cộng:A . C + E = A . C + A . E ÷ B D F B D B F
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Đại số 8 chương 2 bài 3: Rút gọn phân thức
22 p | 601 | 69
-
Bài giảng Đại số 8 chương 2 bài 4: Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức
19 p | 305 | 45
-
Bài giảng Đại số 8 chương 2 bài 5: Phép cộng các phân thức đại số
21 p | 296 | 38
-
Bài giảng Đại số 8 chương 4 bài 3: Bất phương trình một ẩn
27 p | 278 | 30
-
Bài giảng Đại số 8 chương 2 bài 6: Phép trừ các phân thức đại số
25 p | 251 | 29
-
Bài giảng Đại số 8 chương 1 bài 12: Chia đa thức một biến đã sắp xếp
22 p | 276 | 28
-
Bài giảng Đại số 8 chương 3 bài 6: Giải toán bằng cách lập phương trình
20 p | 334 | 26
-
Bài giảng Đại số 8 chương 3 bài 5: Phương trình chứa ẩn ở mẫu
24 p | 291 | 26
-
Bài giảng Đại số 8 chương 1 bài 5: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp theo)
20 p | 223 | 24
-
Bài giảng Đại số 8 chương 3 bài 3: Phương trình đưa được về dạng ax+b=0
23 p | 321 | 23
-
Bài giảng Đại số 8 chương 3 bài 4: Phương trình tích
20 p | 289 | 22
-
Bài giảng Đại số 8 chương 4 bài 4: Bất phương trình bậc nhất một ẩn
32 p | 194 | 21
-
Bài giảng Đại số 8 chương 4 bài 2: Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân
23 p | 162 | 17
-
Bài giảng Đại số 8 chương 2 bài 8: Phép chia các phân thức đại số
25 p | 175 | 16
-
Bài giảng Đại số 8 chương 1 bài 2: Nhân đa thức với đa thức
19 p | 206 | 16
-
Bài giảng Đại số 8 chương 3 bài 7: Giải toán bằng cách lập phương trình (tiếp theo)
18 p | 180 | 13
-
Bài giảng Đại số 8 chương 1 bài 4: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
16 p | 174 | 12
-
Bài giảng Đại số 8 chương 3 bài 1: Mở đầu về phương trình
15 p | 196 | 7
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn