intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Đại số lớp 8 - Tiết 23: Tính chất cơ bản của phân thức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:13

12
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Đại số lớp 8 - Tiết 23: Tính chất cơ bản của phân thức" được biên soạn nhằm giúp các em học sinh nắm được tính chất của phân thức đại số, quy tắc phân thức đại số, vận dụng kiến thức được học trong bài để giải các bài tập nhanh và chính xác nhất. Mời thầy cô và các em cùng tham khảo chi tiết giáo án tại đây nhé.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Đại số lớp 8 - Tiết 23: Tính chất cơ bản của phân thức

  1. KIỂM TRA BÀI CŨ
  2.                      x  Cho phân thức:                                                  Nhóm 1+2: ?2 3  ­ Hãy nhân tử và mẫu của phân thức này với     x + 2                                                                          ­ So sánh phân thức vừa nhận được với phân  thức đã cho.                                                            3 x2y Nhóm 3+4:              3 ?3 6 xy  Cho phân thức:                                                 ­ Hãy chia tử và mẫu của phân thức này cho  3xy                                                                         
  3. Giải x x (x 2) Nhóm 1+2: vµ 3 3(x 2) V × x.3 x 2 3. x x 2 x x (x 2) Nhóm 3+4: 3 3 x 2 2 2 3x y 3x y:3xy x 3 vµ 3 2 6xy 6xy : 3xy 2y 2 2 2 3 2 3 3x y x V ×3x y.2y 6xy .x (6x y ) 3 2 6xy 2y
  4. Tiết 23. TÍNH CHẤT CƠ BẢN  CỦA PHÂN THỨC
  5. Tiết 23. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN  TH 1. Tính chất cơ b ỨC ản của phân  thức ­Nếu nhân cả tử và mẫu của một phân thức  với cùng một đa  thức khác đa thức 0 thì được   một phân thức bằng phân thức đã  cho A A.M = B B.M  (M là một đa thức khác đa thức 0) ­ Nếu chia cả tử và mẫu của một phân thức                                       cho một nhân tử chung của chúng thì được                                    một phân thức bằng phân thức đã cho A A :N (N là một nhân tử chung) = B B :N x x (x 2) x 2 2x Ví  3 3x 2 3x 6 dụ:  3x 2 y 3x2y:3xy x 6xy3 6xy3 : 3xy 2y 2
  6. A A b. B B Ta có:  A A.( 1) A C1: B B.( 1) B A A.( 1) A Ta có: C2: B B.( 1) B
  7. Tiết 23. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN  THỨC 1. Tính chất cơ bản của phân thức A A.M  (M là một đa thức khác đa thức  = B B. M 0) (N là một nhân tử  A A : N chung) = B B : N Ví  x x (x 2) x 2 2x dụ:  3 3 x 2 3x 6 3x 2 y 3x2y:3xy x 6xy3 6xy3 : 3xy 2y 2 2. Quy tắc đổi  dấu A A B B ­  Nếu  đổi  dấu  cả  tử  và  mẫu  của  một  phân  thức  thì  được  một phân thức mới bằng phân thức đã cho.
  8. Tiết 23. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN  TH 1. Tính chất cơ b ỨC ản của phân  th AứcA.M =  (M là một đa thức khác đa thức 0) B B.M A A :N = (N là một nhân tử chung) B B :N x x (x 2) x 2 2x Ví dụ:  3 3x 2 3x 6 3x 2 y 3x2y:3xy x 6xy3 6xy3 : 3xy 2y 2 2. Quy tắc đổi  dấuA A B B ­ Nếu đổi dấu cả tử và mẫu của một phân thức thì được một phân thức mới  bằng phân thức đã cho. 4 x (4 x) x 4 Ví dụ:  3x ( 3x) 3x A A A A Ngoµi ra: B B B B
  9. Tiết 23. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN  THỨC ÁP DỤNG a. Đổi dấu các phân thức sau: a x (a x) a x a2 : 5 ( 5) 5 2x ( 2x) 2x a3 : x2 7 (x 2 7) 7 x2 b. Dùng quy tắc đổi dấu hãy điền một đa thức thích hợp vào chỗ trống trong  mỗi đẳng thức sau: y x x y b1 : 4 x  x ­ 4 5 x x ­ 5 b2 : 11 x 2 x 2 11
  10. Tiết 23. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN  1. Tính ch ấ t c ơ TH  b ả ỨC n của phân  ầu mỗi bạn cho một ví dụ về hai phân thức  Bài 4 Tr 38 SGK: Cô giáo yêu c th AứcA.M b=ằng nhau. D  (M là m ướ i đây là nh ột đa th ững ví dứục 0 ức khác đa th  mà các b ) ạn Lan, Hùng, Giang, Huy  đã  B B.M cho.   A A :N = x 2ột nhân t x 3(N là m 3x ử chung(x) 1) 2 x 1 B B :N 2 (Lan) (Hï ng) 2x 5 2x x x (x5x2) x 2 2x x x 2 1 Ví dụ:  3 2 4 xx3 4 3 x 2 3x 6 (x 9) (9 x) (Giang) (Huy) 3x 3x 3x 2 y 3x2y:3xy 2(9x x) 2 6xy3 Em hãy dùng tính ch6xy 3 ất c:ơ3xy  bản c2y 2 ủa phân thức và quy tắc đổi dấu để giải thích  2. Quy t c đổi  ai viếắt đúng ai vi ết sai. Nếu có chỗ nào sai em hãy sửa lại cho đúng. dấuA A B B ­ Nếu đổi dấu cả tử và mẫu của một phân  thức  thì  được  một  phân  thức  mới  bằng  phân thức đã cho. 4 x (4 x) x 4 Ví dụ:  3x ( 3x) 3x A A A A Ngoµi ra: B B B B
  11. Tiết 23. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN  TH 1. Tính chất cơ b ỨC ản của phân  th cA.M AứGi = ải  (M là một đa thức khác đa thức 0) B B.M A­ Lan làm đúng vì nhân c A :N ả tử và mẫu của vế trái với x (áp dụng tính chất cơ bản của = (N là một nhân tử chung) B : N ức) Bphân th x x (x 2) x 2 2x Ví d :  lµm sai v×chia tö cña vÕtr¸i cho (x+1) cßn chia mÉu cho x2 x Hïụng 3 3x 2 3x 6 2 3x y 2 3x y:3xy x 1x (x 2 1) x 1 (x 1) 2 Söa l¹i: 6xy3 x 2 3 : 3xy 6xy x x2y 2 1 x 1 2. Quy tắc đổi  C1: C2: dấuA A ­ Giang làm đúng vì áp d B B ụng đúng quy tắc đổi dấu ­ Nếu đổi dấu cả tử và mẫu của một phân  thức  thì  được  một  phân  thức  m3ới  bằng  Huy lµm sai v× : (x-9) [ (9 x)]3 (9 x)3 phân thức đã cho. 3 4 x Söa (4l¹i: x) x (x-9) 4 -(9-x)3 -(9-x)2 Ví dụ:  (Söa vÕph¶i ) 3x ( 3x) 2(9 x) 2(9 x) 3x ­ 2 3 A (9-x) (9-x)2 A A A (Söa vÕtr¸i) Ngoµi ra: B B B B2(9-x) 2
  12. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ­ Học thuộc tính chất cơ bản của phân thức và qui tắc dấu ­ Làm bài tập 5, 6 (SGK ­ Tr.38) ­ Làm bài tập 4, 5, 6, 7, 8 (SBT ­ Tr.16) ­ Đọc trước bài: Rút gọn phân thức ­ Hướng dẫn bài 5 (SGK T38) +  Phân tích tử thức thành nhân tử    +  Áp dụng tích chất cơ bản của phân thức
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2