Bài giảng Đại số lớp 8 - Tiết 26: Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức
lượt xem 3
download
Bài giảng "Đại số lớp 8 - Tiết 26: Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức" giúp học sinh nắm vững các bước qui đồng mẫu thức của nhiều phân thức và biết cách trình bày khi qui đồng mẫu của nhiều phân thức, áp dụng kiến thức vào giải các bài tập liên quan;... Mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Đại số lớp 8 - Tiết 26: Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức
- KIỂM TRA BÀI CŨ 1 1 Cho hai phân thức và x + y x − y Hãy dùng tính chất cơ bản của phân thức biến đổi chúng thành hai phân thức có cùng mẫu thức? Ta có: 1 = 1.( x − y ) = x− y x + y ( x + y ).( x − y ) ( x + y ).( x − y ) 1 1.( x + y ) x+ y = = x − y ( x − y ).( x + y ) ( x + y ).( x − y ) Cách làm như trên gọi là quy đồng mẫu thức nhiều phân thức. Vậy quy đồng mẫu thức nhiều phân thức là gì? Các bước tiến hành qui đồng mẩu các phân thức như thế nào ta đi vào nội dung bài mới hôm nay.
- Tiết 26: QUY ĐỒNG MẪU THỨC NHIỀU PHÂN THỨC 1) Quy đồng mẫu thức là gì? Khái niệm: Quy đồng mẫu thức Khái niệm nhiều phân thức là biến đổi các phân thức đã cho thành những Kí hiệu: MTC (mẫu thức chung) phân thức mới có cùng mẫu thức và lần lượt bằng các phân Ví dụ: thức đã cho. 1 x− y = x + y ( x + y )( x − y ) ? Để quy đồng mẫu thức nhiều 1 x+ y = phân thức ta phải tìm MTC như x − y ( x + y )( x − y ) thế nào? MTC = ( x + y)( x y)
- BÀI 4. QUY ĐỒNG MẪU THỨC NHIỀU PHÂN THỨC 1) Quy đồng mẫu thức là gì? Khái niệm Kí hiệu: MTC (mẫu thức chung) 2) Tìm mẫu thức chung. • ? Mẫu thức chung của các phân MTC là một tích chia hết thức thoả mãn điều kiện gì? cho mẫu thức của mỗi phân Có thể chọn mẫu thức chung là thức đã cho. 12x2y3z hoặc 24x3y4z hay không? ?1( sgk): Cho hai phân thức Nếu được thì mẫu chung nào đơn 2 5 giản hơn? 6x 2 yz và 3 4xy ? Vậy khi tìm MTC của các phân thức ta nên chọn MTC như thế nào?
- BÀI 4. QUY ĐỒNG MẪU THỨC NHIỀU PHÂN THỨC Vậy: Khi tìm MTC của các ? Quan sát các mẫu thức của các phân thức ta nên chọn MTC phân thức đã cho: 6x yz và 4xy 2 3 và MTC: 12x2y3z sau đó điền vào đơn giản nhất. ô trống trong bảng để mô tả cách tìm MTC trên. Nhân tử Luỹ thừa Luỹ thừa Luỹ thừa bằng số của x của y của z Mẫu thức 6 x2 y z 6x2yz Mẫu thức 4 x y3 4xy3 MTC 12 x2 y3 z 12x2y3z BCNN(4,6)
- QUY ĐỒNG MẪU THỨC NHIỀU PHÂN THỨC Điền vào ô trống hoàn thành bài giải sau: Phân thức 1 5 4x2 − 8x + 4 6x2 − 6x Phân tích mẫu thức thành nhân tử 4( x 1)2 ........................... 6x( x 1) ................................ MTC 12x( x 1)2 ........................................ Nhân tử phụ 3x 2( x 1) .................... ......................... 3x 10( x − 1) Quy đồng 12 x( x − 1) 2 ............................... 12 x ( x − 1) 2 ................................
- QUY ĐỒNG MẪU THỨC NHIỀU PHÂN THỨC 1) Quy đồng mẫu thức là gì? 2) Tìm mẫu thức chung. 3) Quy đồng mẫu thức: ? Nêu các bước để quy đồng mẫu số nhiều phân số? Ví dụ: Quy đồng mẫu thức hai + Tìm MC = ( BCNN của các mẫu). + Tìm thừa số phụ: Lấy MC chia phân thức cho từng mẫu. 1 5 + Quy đồng: nhân cả tử và mẫu 4 x 2 − 8 x + 4 và 6 x 2 − 6 x của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng.
- QUY ĐỒNG MẪU THỨC NHIỀU PHÂN THỨC Điền vào ô trống hoàn thành bài giải sau: Phân thức 1 5 4x2 − 8x + 4 6x2 − 6x Phân tích mẫu thức thành nhân tử 4( x 1)2 ........................... 6x( x 1) ................................ MTC 12x( x 1)2 ........................................ Nhân tử phụ 3x 2( x 1) .................... ......................... 3x 10( x − 1) Quy đồng 12 x( x − 1) 2 ............................... 12 x ( x − 1) 2 ................................
- QUY ĐỒNG MẪU THỨC NHIỀU PHÂN THỨC Để quy đồng mẫu thức của hai phân thức 1 5 và ta trình bày như sau: 4x − 8x + 4 2 6 x 2 − 6x 4x2 8x + 4 = 4( x 1)2 MTC = 12x( x 1)2 6x2 6x = 6x( x 1) Ta có: 12x( x 1)2 : 4( x 1)2 = 3x 12x( x 1)2 : 6x( x 1) = 2( x 1) 1 1.3 x 3x Suy ra: = = 4x − 8x + 4 2 4( x − 1) 2 . 3 x 12 x ( x − 1) 2 5 5.2( x − 1) 10( x − 1) = = 6x − 6x 2 6 x ( x − 1). 2( x − 1) 12 x ( x − 1) 2
- QUY ĐỒNG MẪU THỨC NHIỀU PHÂN THỨC 1) Quy đồng mẫu thức là gì? 2) Tìm mẫu thức chung. 3) Quy đồng mẫu thức: ? Hãy nêu các bước quy đồng mẫu thức nhiều phân thức? ?2/sgk Ta có: x2 5x = x ( x 5); ? 2 ( sgk) 2x 10 = 2 ( x 5 ) Quy đồng mẫu thức hai * MTC = 2x( x 5) phân thức 2x( x 5 ) : x( x 5 ) = 2 3 5 2x ( x 5) : 2( x 5) = x x 2 − 5 x và 3 3 2 x − 10 Suy ra: = x − 5x 2 x ( x − 5) 3.2 6 = = x ( x − 5).2 2 x ( x − 5) 5 5 5.x 5x = = = 2 x − 10 2( x − 5) 2( x − 5).x 2 x( x − 5)
- QUY ĐỒNG MẪU THỨC NHIỀU PHÂN THỨC 1) Quy đồng mẫu thức là gì? ? 3 ( sgk) Quy đồng mẫu thức hai phân thức 2) Tìm mẫu thức chung. 3 và −5 3) Quy đồng mẫu thức: x 2 − 5 x 10 − 2x ? 3 ( sgk) Hãy phân tích các mẫu thức trên −5 5 thành nhân tử? Em có nhận xét g Ta có: = về mẫu của hai phân thức trên? 10 − 2 x 2 x − 10 Theo em để tìm được MTC của hai phân thức trên dễ dàng hơn t nên làm ntn? Ta nên: Đổi dấu cả tử và mẫu của phân thức thứ hai rồi tìm MTC và quy đồng. Sau khi đổi dấu phân thức thứ ha em có nhận xét gì về bài toán trên Đó chính là bài toán nào ta đã làm?
- QUY ĐỒNG MẪU THỨC NHIỀU PHÂN THỨC Bài tập 14(b): ( sgk) 1) Quy đồng mẫu thức là gì? Quy đồng mẫu thức hai 2) Tìm mẫu thức chung. phân 3) Quy đồng mẫu thức: thức 4 và 11 ? 3 ( sgk) 3 5 12x 4 2 y 15x y Bài 14(b) ( sgk) Bài giải: MTC = 60x4y5 Vậy: 4 4.4 x 16 x = = 4 5 3 5 15x y 3 5 15 x y .4 x 60 x y 11 11.5 y 3 55 y 3 4 2 = = 12x y 4 2 12 x y .5 y 3 60 x 4 y 5
- QUY ĐỒNG MẪU THỨC NHIỀU PHÂN THỨC Bài tập 15(a): ( sgk) 1) Quy đồng mẫu thức là gì? Quy đồng mẫu thức hai 2) Tìm mẫu thức chung. phân 3) Quy đồng mẫu thức: thức 5 và 3 ? 3 ( sgk) 2 x + 6 x2 − 9 Bài 15(a) ( sgk) Bài giải: Ta có: 2x + 6 = 2( x + 3) x 9 = ( x + 3)( x 3) 2 MTC = 2( x + 3)( x 3) Vậy: 5 5.( x − 3) 5( x − 3) = = 2 x + 6 2( x + 3).( x − 3) 2( x + 3)( x − 3) 3 3.2 6 = = x − 9 ( x + 3)( x − 3).2 2( x + 3)( x − 3) 2
- QUY ĐỒNG MẪU THỨC NHIỀU PHÂN THỨC 1) Quy đồng mẫu thức là gì? CỦNG CỐ: 2) Tìm mẫu thức chung. + Hãy nhắc lại cách tìm mẩu 3) Quy đồng mẫu thức: thức chung của nhiều phân thức. ? 3 ( sgk) + Nhắc lại ba bước qui Bài 15(a) ( sgk) đồng mẫu thức của nhiều Bài giải: phân thức. Ta có: 2x + 6 = 2( x + 3) x 9 = ( x + 3)( x 3) 2 MTC = 2( x + 3)( x 3) Vậy: 5 5.( x − 3) 5( x − 3) = = 2 x + 6 2( x + 3).( x − 3) 2( x + 3)( x − 3) 3 3.2 6 = = x − 9 ( x + 3)( x − 3).2 2( x + 3)( x − 3) 2
- QUY ĐỒNG MẪU THỨC NHIỀU PHÂN THỨC 1) Quy đồng mẫu thức là gì? HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 2) Tìm mẫu thức chung. + Nắm vững các bước qui 3) Quy đồng mẫu thức: đồng mẫu thức của nhiều ? 3 ( sgk) phân thức và biết cách trình bày khi qui đồng mẫu của Bài 15(a) ( sgk) nhiều phân thức. Bài giải: Ta có: 2x + 6 = 2( x + 3) + Bài tập về nhà 14e; 15; 16 x 9 = ( x + 3)( x 3) 2 tr 18 SBT. MTC = 2( x + 3)( x 3) + Đọc trước bài “Phép cộng các phân thức đại số” Vậy: 5 5.( x − 3) 5( x − 3) = = 2 x + 6 2( x + 3).( x − 3) 2( x + 3)( x − 3) 3 3.2 6 = = x − 9 ( x + 3)( x − 3).2 2( x + 3)( x − 3) 2
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Đại số lớp 8 - Tiết 5: Luyện tập
9 p | 18 | 10
-
Bài giảng Đại số lớp 8 - Tiết 25: Luyện tập
12 p | 18 | 9
-
Bài giảng Đại số lớp 8 - Tiết 8: Luyện tập
9 p | 20 | 7
-
Bài giảng Đại số lớp 8 - Tiết 52: Luyện tập - GV. Vũ Thị Hồng Nhung
17 p | 14 | 5
-
Bài giảng Đại số lớp 8 - Tiết 51: Giải bài toán bằng cách lập phương trình
15 p | 9 | 4
-
Bài giảng Đại số lớp 8 - Tiết 61: Bất phương trình bậc nhất một ẩn (Tiết 1)
16 p | 11 | 4
-
Bài giảng Đại số lớp 8 - Tiết 49: Phương trình chứa ẩn ở mẫu (Tiếp theo)
10 p | 10 | 3
-
Bài giảng Đại số lớp 8 - Tiết 50: Giải bài Toán bằng cách lập phương trình
14 p | 14 | 3
-
Bài giảng Đại số lớp 8 - Tiết 23: Tính chất cơ bản của phân thức
13 p | 11 | 3
-
Bài giảng Đại số lớp 8 bài 1: Mở đầu mở phương trình
12 p | 14 | 3
-
Bài giảng Đại số lớp 8 - Tiết 39: Biến đổi các biểu thức hữu tỉ. Giá trị của phân thức
11 p | 9 | 3
-
Bài giảng Đại số lớp 8 - Tiết 36: Phép nhân các phân thức đại số
15 p | 14 | 3
-
Bài giảng Đại số lớp 8 - Tiết 19: Ôn tập chương 1
16 p | 11 | 3
-
Bài giảng Đại số lớp 8 bài 8: Phép chia các phân thức đại số
17 p | 9 | 3
-
Bài giảng Đại số lớp 8 - Tiết 9: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
8 p | 13 | 3
-
Bài giảng Đại số lớp 8 - Tiết 22: Phân thức đại số
9 p | 15 | 3
-
Bài giảng Đại số lớp 8 bài 2: Tính chất cơ bản của phân thức
17 p | 14 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn