ĐÁI THÁO ĐƯỜNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG

PGS.TS. LÊ THỊ NGỌC DUNG PGS.TS. LÊ THỊ NGỌC DUNG BỘ MÔN NHI BỘ MÔN NHI ĐH Y DƯỢC TP.HCM ĐH Y DƯỢC TP.HCM

11

NỘI DUNG NỘI DUNG

ĐẠI CƯƠNG 1.1. ĐẠI CƯƠNG PHÂN LOẠI 2.2. PHÂN LOẠI NGUYÊN NHÂN VÀ SINH LÝ BỆNH 3.3. NGUYÊN NHÂN VÀ SINH LÝ BỆNH CHẨN ĐOÁN 4.4. CHẨN ĐOÁN BIẾN CHỨNG LÂU DÀI 5.5. BIẾN CHỨNG LÂU DÀI ĐIỀU TRỊ 6.6. ĐIỀU TRỊ PHÂN BIỆT ĐTĐ TÍP 1 VÀ TÍP 2 7.7. PHÂN BIỆT ĐTĐ TÍP 1 VÀ TÍP 2

22

1.ĐẠI CƯƠNG 1.ĐẠI CƯƠNG

ộ ố ộ ố ế ế

ế ế

ấ ấ

 ĐTĐ là m t r i lo n chuy n hoá mãn tính do thi u  ạ ể ĐTĐ là m t r i lo n chuy n hoá mãn tính do thi u  ạ ể ủ ộ ế ọ đđ ng c a insulin  ủng c a insulin  insulin h ăc do khi m khuy t tác  ộ ế ọ insulin h ăc do khi m khuy t tác  ể ườ ữ ng trong chuy n hoá glucid,  gây ra nh ng b t th ườ ể ữ ng trong chuy n hoá glucid,  gây ra nh ng b t th ổ ứ ạ ế ố protein và lipid,  d n ẫ đđ n r i lo n ch c năng và t n  n r i lo n ch c năng và t n  ạ ổ ứ ế ố protein và lipid,  d n ẫ ầ ắ ặ ề ơ đđ c bi t là m t, th n, th n  c bi ng nhi u c  quan,  th ầ ắ ặ ề ơ t là m t, th n, th n  ng nhi u c  quan,  th ạ kinh, tim và m ch máu. ạ kinh, tim và m ch máu.

ươ ươ ệ ệ ậ ậ

 Nam = nữ Nam = nữ ổ ọ m i tu i; 5­7 tu i; 11­13 tu i; < 2 tu i: 8% ổ ọ m i tu i; 5­7 tu i; 11­13 tu i; < 2 tu i: 8% ơ ơs  sinh: < 0,3% s  sinh: < 0,3%

33

ổ ổ ổ ổ ổ ổ

1.ĐẠI CƯƠNG (tt) 1.ĐẠI CƯƠNG (tt)

 Insuline được tiết bởi tế bào B (

 Nhu cầu Insuline:

1 U/kg/ngày 1 U/kg/ngày 1-2 U/ 10g Glucose 1-2 U/ 10g Glucose

44

) của đảo Insuline được tiết bởi tế bào B (ββ) của đảo Langerhans tuyến tụy, có tác dụng làm hạ Langerhans tuyến tụy, có tác dụng làm hạ đường huyết. đường huyết. Nhu cầu Insuline: phụ thuộc phụ thuộc Cân nặng: 0,75 U/kg/ngày  Cân nặng: 0,75 U/kg/ngày Dậy thì:  Dậy thì: Thức ăn:  Thức ăn: Giảm với hoạt động của hệ cơ  Giảm với hoạt động của hệ cơ Tăng nhu cầu: stress, nhiễm trùng, phẫu  Tăng nhu cầu: stress, nhiễm trùng, phẫu thuật, chấn thương. thuật, chấn thương.

2.PHÂN LOẠI 2.PHÂN LOẠI

 ĐTĐ típ 1: TĐ phụ thuộc Insuline, tự miễn ĐTĐ típ 1: TĐ phụ thuộc Insuline, tự miễn

trẻ em, thiếu Insuline nặng trẻ em, thiếu Insuline nặng

 ĐTĐ típ 2: TĐ không phụ thuộc Insuline, ĐTĐ típ 2: TĐ không phụ thuộc Insuline,

>40 tuổi, mập, biến chứng mạn tính >40 tuổi, mập, biến chứng mạn tính  ĐTĐ thứ phát: bệnh lý tụy (viêm, u, cắt bỏ, ĐTĐ thứ phát: bệnh lý tụy (viêm, u, cắt bỏ, mucoviscidose) mucoviscidose)

55

3.NGUYÊN NHÂN & SINH LÝ BỆNH 3.NGUYÊN NHÂN & SINH LÝ BỆNH

 Di truyền: 19,2% có tiền sử gia đình. Di truyền: 19,2% có tiền sử gia đình.  Bệnh lý: +stress Bệnh lý: +stress  ↑ stress hormone +nhiễm trùng

↑ stress hormone ↑ĐH ↑ĐH

+nhiễm trùng tổn thương tế bào B tổn thương tế bào B

( cúm, quai bị, rubella…). ( cúm, quai bị, rubella…).

 Tự miễn: 80-90% có KT chống tế bào đảo. Tự miễn: 80-90% có KT chống tế bào đảo.

+ thuốc ảnh hưởng đến tế bào B ảnh hưởng đến tế bào B + thuốc ( diệt chuột, cortisol, interferon…). ( diệt chuột, cortisol, interferon…).

30-40% có KT chống Insuline. 30-40% có KT chống Insuline.

66

* Thức ăn: sữa bò. * Thức ăn: sữa bò.

4.CHẨN ĐOÁN 4.CHẨN ĐOÁN

↑, gầy) oáng ↑, gầy) ↑, ăn ↑, uoáng

 3 Hoàn cảnh phát hiện 3 Hoàn cảnh phát hiện:: Bệnh sử gợi ý ĐTĐ (tiểu ↑, ăn ↑, u  Bệnh sử gợi ý ĐTĐ (tiểu Đường niệu (+)  Đường niệu (+) Biểu hiện của toan chuyển hóa ± RL tri giác  Biểu hiện của toan chuyển hóa ± RL tri giác  Chẩn đoán dựa vào: Chẩn đoán dựa vào: LS: tiểu, uống, ăn nhiều; sụt cân  LS: tiểu, uống, ăn nhiều; sụt cân CLS: ĐH ↑ (BT: 75-115mg%) ±↑ cétones máu  CLS: ĐH ↑ (BT: 75-115mg%) ±↑ cétones máu ±cétonesniệu(+) Đường niệu (+) Đường niệu (+) ±cétonesniệu(+) (BT: ≥20μμU/ml)U/ml) ↓↓Insuline máu ≤ 10 ↑↑Hb A1c

77

Insuline máu ≤ 10μμU/mlU/ml (BT: ≥20 ( BT: < 7% ). Hb A1c ( BT: < 7% ).

4.CHẨN ĐOÁN(tt) 4.CHẨN ĐOÁN(tt)

± Tr/C của ↑ĐH ≥200mg% ± Tr/C của ↑ĐH

(sau 8 giờ không ăn) ≥126mg% (sau 8 giờ không ăn)

 Tiêu chuẩn chẩn đoán mới Tiêu chuẩn chẩn đoán mới ( (theo WHO 1998) theo WHO 1998) Một mẫu ĐH bất kỳ ≥200mg% 1.1. Một mẫu ĐH bất kỳ ĐH lúc đói ≥126mg% 2.2. ĐH lúc đói ĐH 2 giờ sau uống 1,75g/kg/glucose 20% trong 5 3.3. ĐH 2 giờ sau uống 1,75g/kg/glucose 20% trong 5 ≥200mg% phút ≥200mg% phút

88

4.CHẨN ĐOÁN(tt) 4.CHẨN ĐOÁN(tt)

 Phân độ nặng Phân độ nặng ↑ĐH, ĐN(+) tiểu, ăn, uống nhiều. Độ 1: ↑ĐH, ĐN(+) tiểu, ăn, uống nhiều. Độ 1: Độ 2: thêm ↑cétones máu, cétones niệu (+) Độ 2: thêm ↑cétones máu, cétones niệu (+) Độ 3: thêm toan máu, thở nhanh, mệt, Độ 3: thêm toan máu, thở nhanh, mệt,

-- < 15mEq/L, pH < 7,3 < 15mEq/L, pH < 7,3

HCOHCO33

99

Độ 4: mhiễm cétoacides, RL tri giác Độ 4: mhiễm cétoacides, RL tri giác

5. BIẾN CHỨNG LÂU DÀI 5. BIẾN CHỨNG LÂU DÀI

Hiếm, > 10 năm Hiếm, > 10 năm  Biến chứng về mạch máu: Biến chứng về mạch máu: Xơ cứng động mạch (vành, não, ngoại biên)  Xơ cứng động mạch (vành, não, ngoại biên) Thận: tiểu đạm, suy thận  Thận: tiểu đạm, suy thận Võng mạc: vi mạch lựu, xuất huyết  Võng mạc: vi mạch lựu, xuất huyết

↓ ↓ thị lực, bong võng mạc

1010

thị lực, bong võng mạc  mù mù

5. BIẾN CHỨNG LÂU DÀI(tt) 5. BIẾN CHỨNG LÂU DÀI(tt)

 Biến chứng về thần kinh: Biến chứng về thần kinh: Mất cảm giác (đau), viêm đa thần kinh  Mất cảm giác (đau), viêm đa thần kinh ↓HA) Liệt TK sọ não, RL TK thực vật (TC, ↓HA)  Liệt TK sọ não, RL TK thực vật (TC,  Biến chứng nhiễm trùng: Biến chứng nhiễm trùng: Da (20%), tiểu, phổi  Da (20%), tiểu, phổi Loét chân  Loét chân Nấm (Candida), vi trùng (Strep, Staph)  Nấm (Candida), vi trùng (Strep, Staph)

1111

6. ĐIỀU TRỊ 6. ĐIỀU TRỊ

Thể điển hình = không nhiễm cétoacides Thể điển hình = không nhiễm cétoacides  Cách dùng Insuline Cách dùng Insuline 0,5-1U/kg/ngày (SC, IM,vị trí)  0,5-1U/kg/ngày (SC, IM,vị trí) 2/3 sáng, 1/3 chiều, trước ăn 15-30 phút  2/3 sáng, 1/3 chiều, trước ăn 15-30 phút Ins nhanh/ Ins chậm = ½ - 1/3  Ins nhanh/ Ins chậm = ½ - 1/3 liều 10-15% mỗi ngày phụ thuộc lâm sàng  ↑↓ ↑↓ liều 10-15% mỗi ngày phụ thuộc lâm sàng Lý tưởng: ĐH lúc đói = 80mg%  Lý tưởng: ĐH lúc đói = 80mg%

1212

ĐH sau ăn = 140mg% ĐH sau ăn = 140mg% Tác dụng phụ: hạ ĐH, kháng Insuline, dị ứng  Tác dụng phụ: hạ ĐH, kháng Insuline, dị ứng

6. ĐIỀU TRỊ(tt) 6. ĐIỀU TRỊ(tt)

 Dinh dưỡng: Dinh dưỡng:  Năng lượng: 1000 Kcal + (100Kcal

55% G, 30% L, 15% P 55% G, 30% L, 15% P

1313

× tuổi) Năng lượng: 1000 Kcal + (100Kcal × tuổi) Cung cấp các sinh tố, chất xơ, yếu tố vi lượng  Cung cấp các sinh tố, chất xơ, yếu tố vi lượng (Fe, I …) (Fe, I …) Hạn chế thức ăn có đường, béo động vật  Hạn chế thức ăn có đường, béo động vật  Hoạt động: Hoạt động: Cần ↑ dần cường độ, rèn dai sức  Cần ↑ dần cường độ, rèn dai sức

6. ĐIỀU TRỊ(tt) 6. ĐIỀU TRỊ(tt)

 Theo dõi:

biết cách tự kiểm soát Theo dõi: biết cách tự kiểm soát ĐN trước bữa ăn chính  ĐN trước bữa ăn chính ĐH ít nhất 1 lần (3-4 giờ sáng)  ĐH ít nhất 1 lần (3-4 giờ sáng) Cétones thường xuyên  Cétones thường xuyên Cân nặng mỗi ngày  Cân nặng mỗi ngày Giữ vệ sinh thân thể  Giữ vệ sinh thân thể

1414

6. ĐIỀU TRỊ(tt) 6. ĐIỀU TRỊ(tt)

 Lâu dài:

lipide máu lipide máu

mỗi tháng: cân, HA, ĐN, ĐH Lâu dài: mỗi tháng: cân, HA, ĐN, ĐH mỗi quí: tim mạch, thận, chân, mỗi quí: tim mạch, thận, chân, 6 tháng: FO 6 tháng: FO mỗi năm: cấy nước tiểu, đạm mỗi năm: cấy nước tiểu, đạm niệu 24 giờ niệu 24 giờ 2-3 năm: mạch máu võng mạc, 2-3 năm: mạch máu võng mạc,

điện cơ điện cơ

1515

ể ể

ố ố

 Ti u ểTi u ể đđ

ượ ườ đđ ường  ượ ng

c ki m soat t c ki m soat t

t khi: t khi:

đói.

ườ ườ

ng. ng.

ườ ườ

ạ ạ

ng, không h  ĐH  ng, không h  ĐH

* HbA1c:  8­9 %. ườ            * Đ ng ni u ( ­ ). ế ườ            * Đ ng huy t : 4 ­ 7 mmol/L khi đ * Lipide máu bình th            * Lipide máu bình th             ể * Phát tri n bình th            * Phát tri n bình th ể             ườ ườth               th

ng xuyên. ng xuyên.

1616

Ể Ể

ƯỜ ƯỜ

Ệ Ệ 7. PHÂN BI T TI U Đ 7. PHÂN BI T TI U Đ

NG TÍP 1 VÀ TÍP 2 NG TÍP 1 VÀ TÍP 2

ườ ườ ườ ườ ừ ..   ừth a cân ng  th a cân ng  ng không có  ng không có

ườ ườ ườ ườ ử ụ ử ụ

 Th  tr ng: ể ể ọ BN ti u đ ng type 2 th ể ể ọ   BN ti u đ ng type 2 th Th  tr ng: ể ạ ệ ng type 1 th i b nh nhi ti u đ Trái l ể ạ ệ ng type 1 th i b nh nhi ti u đ Trái l ầ ệ ừ th a cân và có b nh s  s t cân g n đây. ầ ệ ừ th a cân và có b nh s  s t cân g n đây.

 Tu i:ổTu i:ổ  b nh  nhi  ti u  đ ệ  b nh  nhi  ti u  đ ệ

ườ ườ ể ể

ỉ ỉ ở ườ ng  kh i  phát  ng  type  2  th ườ ở ng  kh i  phát  ng  type  2  th ệ ủ ể 10 tu iổ   (trung bình 13,5). Tu i bi u hi n c a ti u  ể ổ   (trung bình 13,5). Tu i bi u hi n c a ti u  ệ ủ ể ổ ể ổ ổ ng type 1 có 2 đ nh là 5­7 tu i và  11­13 tu i. ổ ổ ng type 1 có 2 đ nh là 5­7 tu i và  11­13 tu i. sausau  10 tu iổ ườ đ ườ đ

 Kháng  insulin:

ể ể

ữ ữ ệ ệ

ạ ạ

1717

ứ ứ ứ ứ ồ ồ ườ ườ ng  có   BN  ti u  đ ng  type  2  th ườ ườ ng  có  Kháng  insulin:  BN  ti u  đ ng  type  2  th  nh  ư nh  ư ề ớ đ   kháng  insulin ềđ   kháng  insulin nh ng  b nh  lý  đi  kèm  v i  ớ nh ng  b nh  lý  đi  kèm  v i  ố ế acanthosis nigricans, tăng huy t áp, r i lo n lipid máu,  ố ế acanthosis nigricans, tăng huy t áp, r i lo n lipid máu,  ộ h i ch ng bu ng tr ng đa nang. ộ h i ch ng bu ng tr ng đa nang.

ườ ườ

ể ể

BN ti u đ  BN ti u đ

ẽ ẽ

ườ ườ

ể ể

ặ ặ

ể ng type 1 và 2 có th  có liên  ể ng type 1 và 2 có th  có liên  ng type 2 hay g p  ng type 2 hay g p

 Ti n s  gia đình: ề ử ề ử Ti n s  gia đình: ặ ọ quan h  hàng ch t ch , tuy nhiên ti u đ ặ ọ quan h  hàng ch t ch , tuy nhiên ti u đ h n.ơh n.ơ

ở ở

ế ệ ế ệ

ườ ườ

ể ể

Hoa K , h u h t b nh nhi ti u đ  Hoa K , h u h t b nh nhi ti u đ

ặ ặ

ỳ ầ ỳ ầ ố ố ỹ ố ỹ ố

ườ ườ

 Ch ng t c: ộ   ủ ng type 2    ộ ủ ng type 2  Ch ng t c: ỹ ờ ỹ ườ i M  da đen g c Tây Ban Nha ho c không, ngu i M   là ng ờ ỹ ườ ỹ i M  da đen g c Tây Ban Nha ho c không, ngu i M   là ng ả ứ b n x  và ng ả ứ b n x  và ng

i M  g c Châu Á. i M  g c Châu Á.

ườ ườ

ễ ễ ễ

ườ ườ

ệ ệ

ể ể

ế ế

 Nhi m  toan  keton: ệ  b nh  nhi  ti u  đ ệ ễNhi m  toan  keton:  b nh  nhi  ti u  đ ớ ể nhi m cetonacid so v i ti u  đ ớ ể nhi m cetonacid so v i ti u  đ ặ ở ệ ả này không ph i hi m g p  ặ ở ệ ả này không ph i hi m g p

ị ể ng  type  1  hay  b   ể ị ng  type  1  hay  b   ư ng type 2 nh ng bi u hi n  ư ng type 2 nh ng bi u hi n  ể ườ ng type 2. ể ườ ng type 2.

b nh nhi ti u đ  b nh nhi ti u đ

ợ ợ

ể  khi có s  hi n di n c a kháng th   ể  khi có s  hi n di n c a kháng th   ).  Ngoài  ra  IAA,  ICA,  GAD,  IA­2).  Ngoài  ra

ả ả

 G i ý ti u đ ể ườ ể ườ ng type 1 G i ý ti u đ ng type 1 ả ể kháng  ti u  đ o  (bao  g m  ả ể kháng  ti u  đ o  (bao  g m  ờ ể ườ nghi ng  ti u đ ờ ể ườ nghi ng  ti u đ

ệ ủ ự ệ ệ ủ ự ệ ồ IAA,  ICA,  GAD,  IA­2 ồ ng type 1 khi gi m insulin và peptic C. ng type 1 khi gi m insulin và peptic C.

1818

1919