Bài giảng Địa lý 8 bài 31: Đặc điểm khí hậu Việt Nam
lượt xem 59
download
Bộ sưu tập bao gồm các bài giảng được thiết kế và chọn lọc bài Đặc điểm khí hậu Việt Nam dành cho thầy cô giáo và học sinh cùng tham khảo. Với các bài giảng được biên soạn sinh động bằng powerpoint, học sinh sẽ nắm được ba đặc điểm cơ bản của khí hậu nước ta gồm tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm, tính chất đa dạng và thất thường và phân hoá theo không gian và thời gian. Ba nhân tố hình thành khí hậu là vị trí địa lí, hoàn lưu gió mùa và bề mặt địa hình.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Địa lý 8 bài 31: Đặc điểm khí hậu Việt Nam
- BÀI GIẢNG MÔN ĐỊA LÝ LỚP 8
- 1 1 TÍNH CHẤT NHIỆT ĐỚI IGIÓ MÙA ẨM TÍNH CHẤT NHIỆT ĐỚ GIÓ MÙA ẨM a a Tính chất tnhiệt tđđới Tính chấ nhiệ ới 23023B Lạng Sơn: 210C 102010Đ Lạng Sơn Hà Nội Hà Nội: 23,40C Quảng Trị: 24,90C Quảng Trị Huế: 250C Hu ế Quảng Ngãi: 25,90 C Quảng Ngãi TP. Hồ Chí Minh: 26,40C 109024Đ Hà Tiên: 26,90 C TP. HCM Hà Tiên Dựa vào bảng số liệu trên 8034B em hãy nhận xét: 1. Dựa vào hình trên hãy nhắc lại đặc điểm nổi bật của vị trí địa lí của nước ta. Nhiệt độ trung bình năm của các tỉnh, thành phố trên . 2. Cho biết nước ta nằm trong vành đai khí hậu nào?
- Tại sao ở ngang cùng vĩ độ với nước ta nhưng nhiệt độ trung bình của Việt Nam lại thấp hơn 1 số địa điểm như: NacPơ BomBayViệt Nam Nac Pơ, Bom Bay? 27,80 29,3 0 21 0
- 1 1 TÍNH CHẤT NHIỆT ĐỚI IGIÓ MÙA ẨM TÍNH CHẤT NHIỆT ĐỚ GIÓ MÙA ẨM a a Tính chất tnhiệt tđđới Tính chấ nhiệ ới 23023B Lạng Sơn: 210C 102010Đ Lạng Sơn Hà Nội Hà Nội: 23,40C Quảng Trị: 24,90C Quảng Trị Huế: 250C Hu ế Quảng Ngãi: 25,90 C Quảng Ngãi TP. Hồ Chí Minh: 26,40C 109024Đ Hà Tiên: 26,90 C TP. HCM Hà Tiên 8034B Nhiệt độ trung bình năm của các tỉnh, thành phố trên có sự thay đổi như thế nào khi đi từ Bắc vào Nam?
- II TÍNH CHẤT NHIỆT ĐỚI IGIÓ MÙA ẨM TÍNH CHẤT NHIỆT ĐỚ GIÓ MÙA ẨM a. Tính chất nhiệt đới 1 2 3 4 5 10 11 12 16,4 17,0 20,2 23,7 27,3 24,6 21,4 18,2 20,0 20,9 23,1 26,0 28,3 25,1 23,1 20,8 25,8 26,7 27,9 28,9 28,3 26,7 26,4 25,7 Dựa vào bảng trên cho biết những tháng nào có nhiệt độ tăng dần từ Bắc vào Nam?
- Đáp án: Do vsao nhiệtdạng lãnh Vì ị trí, hình độ thnưnước ta nằăng dần ổ ớc ta lại t m trong vànhBắcnhiệtNam?ắc Bán từ đai vào đới B Cầu, một năm có 2 lần mặt trời đi qua thiên đỉnh nên nhận được một lượng nhiệt của mặt trời rất lớn cộng với lãnh thổ trải dài trên nhiều vĩ độ nên nhiệt độ tăng dần từ Bắc vào Nam.
- TÍNH CHẤT NHIỆT ĐỚI GIÓ MÙA ẨM NHIỆT ĐỚI - QUANH NĂM NHẬN MỘT LƯỢNG NHIỆT DỒI DÀO. + SỐ GIỜ NẮNG CAO: 1400- 3000 GIỜ + SỐ KCALO/M2: 1 TRIỆU -T0 TRUNG BÌNH NĂM > 210C + NHIỆT ĐỘ TĂNG DẦN TỪ BẮC VÀO NAM
- b. Gió mùa •TDựsao 2 loại gió này ại a vào bản đồ lạbên,tính chấtbiết i có hãy cho trái nướ ta chịu ả ngượccnhau như nh vậy?ởng của những hư loại gió nào? •Tại sao miền Bắc nước ta nằm trong vành đai nhiệt đới lại có mùa đông giá rét?
- TÍNH CHẤT NHIỆT ĐỚI GIÓ MÙA ẨM NHIỆT ĐỚI GIÓ MÙA - QUANH NĂM NHẬN CÓ 2 MÙA GIÓ CHÍNH MỘT LƯỢNG NHIỆT LÀ: DỒI DÀO. + SỐ GIỜ NẮNG CAO: + GIÓ MÙA ĐÔNG 1400- 3000 GIỜ B ẮC + SỐ KCALO/M2: 1 (THỔI VÀO MÙA TRIỆU ĐÔNG LẠNH VÀ KHÔ - T0 TRUNG BÌNH NĂM HANH) > 210C - NHIỆT ĐỘ TĂNG DẦN + GIÓ MÙA TÂY NAM TỪ BẮC VÀO NAM (THỔI VÀO MÙA HẠ NÓNG ẨM, MƯA NHIỀU)
- C. TÍNH ẨM Hà Lượng mưa Nội Hà Nội : 1676,2 mm Huế: 2867,7 mm Huế TP.HCM 1930 mm 1500 -2000mm Dựa vào hình bên và bảng số 1500 - 2000 mm liệu ệu trên em hãy ận ận xét: li trên em hãy nh nh xét về tổngổượlượng mcủaccác ăm của 1. T l ng ng mưa ưa ả nđịa TP.HCM điểm đóịa điểmra nhận xét về các đ và rút trên. lượng mưa củaxét về ta? phân 2. Rút ra nhận nước sự bố lượng mưa của nước ta?
- Ho Sơ àng Hà Giang n Li C. TÍNH ẨM ên Lượng mưa Bắc Quang( Hà Giang ):4802 mm Huế Hoàng Liên Sơn: 3552 mm Hòn Ba Huế: 2867,7 mm 1500 - 2000 mm Hòn Ba: 3752 mm Dựa vào lược đồ và bảng số liệu trên em hãy cho biết: Vì sao các địa điểm trên lại thường có mưa lớn?
- NHIỆT ĐỚI GIÓ MÙA ẨM - QUANH NĂM NHẬN + MƯA NHIỀU: CÓ 2 MÙA GIÓ MỘT LƯỢNG NHIỆT DỒI DÀO. THỊNH HÀNH LÀ: 1500 - 2000MM + SỐ GIỜ NẮNG CAO: + ĐỘ ẨM CAO: 80 % + GIÓ MÙA ĐÔNG 1400- 3000 GIỜ B ẮC + MƯA PHÂN BỐ + SỐ KCALO/M2: 1 TRIỆU (THỔI VÀO MÙA KHÔNG ĐỀU - T0 TRUNG BÌNH NĂM ĐÔNG LẠNH VÀ KHÔ > 210C HANH) - NHIỆT ĐỘ TĂNG DẦN + GIÓ MÙA TÂY NAM TỪ BẮC VÀO NAM (THỔI VÀO MÙA HẠ NÓNG ẨM, MƯA NHIỀU)
- 2 2 TÍNH ĐA DẠNG VÀ THẤT THƯỜNG TÍNH ĐA DẠNG VÀ THẤT THƯỜNG * Theo thời gian * Theo không gian
- Dựa vào đoạn Clip sau, em hãy cho biết các hình ảnh đó tương ứng với các mùa nào trong năm, vì sao?
- TỪ BẮC VÀO NAM: * Theo không gian HẢI VÂN ĐÈO LỚN VƯỢT QUA MƯA XUÂN NAY ĐÃ ĐỔI RA NẮNG HÈ TỪ ĐÔNG SANG TÂY: TRƯỜNG SƠN ĐÔNG , TRƯỜN TÂY nắng đốt mưa quây BÊN , BÊN
- 1600m 500m
- Phía Bắc * Theo không gian Hoành Sơn Đô ng Biển Đông Trư ờn gS ơn am a N Mũi Dinh Phí
- Dựa vào nội dung phần 2 SGK trang 111 kết hợp với át lát Địa lí trang 7 em hãy nêu đặc điểm khí hậu của từng miền tự nhiên (theo nhóm như sau): MIỀN KHÍ HẬU PHẠM VI ĐẶC ĐIỂM Từ phía bắc vào đến Phía Bắc Hoành Sơn Nhóm 1,2 Đông Từ Hoành Sơn đến Trường Sơn Mũi Dinh Tây Nguyên - Phía Nam Nam Bộ Nhóm 3,4 Vùng biển Biển Đông Việt Nam
- + Mùa đông: lạnh, ít mưa, nửa cuối mùa + Không có mùa đông, nóng quanh năm đông có mưa phùn. (cận xích đạo) + Mùa hè: nóng, mưa nhiều + Chia 2 mùa rõ rệt: mùa mưa và mùa khô Mang tính chất gió mùa nhiệt đới hải dương+ Mùa đông ấm hơn, mưa nhiều. (nóng ẩm, mưa nhiều) + Mùa hè: nóng, mưa ít MIỀN KHÍ HẬU PHẠM VI ĐẶC ĐIỂM Từ phía Băc đến Phía Bắc Hoành Sơn (180B) Nhóm 1, 2 Đông Từ Hoành Sơn Trường Sơn đến Mũi Dinh Phía Nam Tây Nguyên – Nam Bộ Nhóm 3 4 Vùng biển Biển Đông Việt Nam 1:59 2:00 : Hết giờ
- 1 1 TÍNH CHẤT NHIỆT ĐỚI IGIÓ MÙA ẨM TÍNH CHẤT NHIỆT ĐỚ GIÓ MÙA ẨM 2 2 TÍNH CHẤT ĐA DẠNG VÀ THẤT THƯỜNG TÍNH CHẤT ĐA DẠNG VÀ THẤT THƯỜNG a. Tính chất đa dạng b. Tính chất thất thường + Năm rét sớm, năm rét muộn, rét hại Dựa vào hiểu biết và nội dung trong SGK + Năm mưa nhiều, những thất thường của khí hậu em hãy nêu năm mưa ít nước năm + Năm ít bão, ta ? nhiều bão + Sương muối, mưa đá, lốc + Gió Tây khô nóng…..
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Địa lý 8 bài 10: Điều kiện tự nhiên khu vực Nam Á
28 p | 881 | 76
-
Bài giảng Địa lý 8 bài 9: Khu vực Tây Nam Á
36 p | 650 | 60
-
Bài giảng Địa lý 8 bài 27: Thực hành Đọc bản đồ Việt Nam
39 p | 1060 | 57
-
Bài giảng Địa lý 8 bài 42: Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ
31 p | 571 | 55
-
Bài giảng Địa lý 8 bài 14: Đông Nam Á - đất liền và hải đảo
33 p | 776 | 50
-
Bài giảng Địa lý 8 bài 29: Đặc điểm các khu vực địa hình
35 p | 512 | 46
-
Bài giảng Địa lý 8 bài 28: Đặc điểm địa hình Việt Nam
39 p | 579 | 46
-
Bài giảng Địa lý 8 bài 16: Đặc điểm kinh tế các nước Đông Nam Á
34 p | 852 | 41
-
Bài giảng Địa lý 8 bài 1: Vị trí địa lí, địa hình và khoáng sản
24 p | 697 | 40
-
Bài giảng Địa lý 8 bài 35: Thực hành về khí hậu, thủy văn Việt Nam
12 p | 430 | 36
-
Bài giảng Địa lý 8 bài 3: Sông ngòi và cảnh quan châu Á
24 p | 637 | 36
-
Bài giảng Địa lý 8 bài 30: Thực hành Đọc bản đồ địa hình Việt Nam
27 p | 539 | 35
-
Bài giảng Địa lý 8 bài 40: Thực hành Đọc lát cắt địa lí tự nhiên tổng hợp
18 p | 389 | 32
-
Bài giảng Địa lý 8 bài 2: Khí hậu châu Á
13 p | 438 | 28
-
Bài giảng Địa lý 8 bài 4: Thực hành Phân tích hoàn lưu gió mùa ở châu Á
14 p | 346 | 20
-
Bài giảng Địa lý 8 bài 39: Đặc điểm chung của tự nhiên Việt Nam
45 p | 199 | 16
-
Bài giảng Địa lý 8 bài 19: Địa hình với tác động của nội, ngoại lực
23 p | 312 | 12
-
Bài giảng Địa lý 8 bài 21: Con người và môi trường địa lí
16 p | 165 | 10
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn