CHƯƠNG 1 DỤNG CỤ BÁN DẪN CÔNG SUẤT

Điốt công suất Transistor công suất Thyristor Triac

GIỚI THIỆU VỀ BÁN DẪN

Pha thêm nguyên tố nhóm V (lớp ngoài cùng có 5 điện tử), 4 điện tử sẽ ghép với điện tử lớp ngoài của nguyên tố Si chỉ còn lại 1 điện tử. Điện tử này dễ bị tách khỏi lớp ngoài của nguyên tố nhóm V để trở thành điện tử tự do di chuyển trong cấu trúc tinh thể.

Bán dẫn loại n

GIỚI THIỆU VỀ BÁN DẪN (tiếp)

Pha thêm nguyên tố nhóm III (lớp ngoài cùng có 3 điện tử tự do), chúng sẽ ghép với điện tử lớp ngoài của nguyên tố Si kết quả xuất hiện lỗ trống bên trong cấu trúc tinh thể, nó có khả năng nhận thêm một điện tử.

Bán dẫn loại p

ĐIỐT CÔNG SUẤT

Cấu trúc và nguyên lý hoạt động

a) Trạng thái bình thường, điốt không dẫn b) Khi điện áp thuận đặt vào điốt c) Khi điện áp ngược đặt vào điốt

ĐIỐT CÔNG SUẤT (tiếp)

Đặc tính vôn - ampe

Đặc tính chia làm hai phần: - Nhánh phân cực thuận, điốt dẫn - Nhánh phân cực ngược, điốt khóa

fV : điện áp rơi trên điốt rI bV

: dòng điện rò : điện áp đánh thủng

ĐIỐT CÔNG SUẤT (tiếp)

Thông số điện cơ bản

bV

rI

frt

rơi trên điốt theo chiều từ A đến K khi

rrt

fV - Điện áp thuận điốt mở hoàn toàn. - Điện áp đánh thủng xảy ra khi điốt bị phá hủy do điện áp ngược vượt quá ngưỡng chịu đựng của lớp tiếp giáp. chảy trong điốt khi chịu điện áp ngược. - Dòng điện rò - Thời gian phục hồi thuận tính từ lúc xuất hiện dòng điện thuận đến khi điện áp rơi trên điốt xác lập. - Thời gian phục hồi ngược hiện điện áp ngược đến khi dòng điện rò xác lập

tính từ lúc bắt đầu xuất

ĐIỐT CÔNG SUẤT (tiếp)

Ví dụ quá trình chuyển trạng thái từ dẫn sang khóa

a) Quá trình quá độ không dao động b) Quá trình quá độ có dao động tắt dần

ĐIỐT CÔNG SUẤT (tiếp)

Hình ảnh điốt công suất

1.12

V

600

V

=

=

FV

RRMV ns

= =

A 30 35 60 −

FI rrt

Điốt kép MUR3060 của hãng Motorola

TRANSISTOR CÔNG SUẤT

Giới thiệu

MOSFET BJT

TRANSISTOR CÔNG SUẤT - BJT

Cấu trúc và nguyên lý hoạt động

i β= i C

B

TRANSISTOR CÔNG SUẤT – BJT (tiếp)

Cấu trúc và nguyên lý hoạt động (tiếp)

BJT công suất chịu điện áp lớn khi khóa, dẫn dòng lớn khi đóng.

BJT công suất

TRANSISTOR CÔNG SUẤT – BJT (tiếp)

Đặc tính vôn – ampe

Quan hệ giữa điện áp hai cực và dòng điện chảy qua các cực.

TRANSISTOR CÔNG SUẤT – BJT (tiếp)

Đặc tính vôn – ampe (tiếp)

SOA là yếu tố rất được quan tâm khi BJT hoạt động ở chế độ băm xung

TRANSISTOR CÔNG SUẤT – BJT (tiếp)

Chế độ hoạt động băm xung

thời gian đi lên của Ci thời gian đi xuống của Ci thời gian phục hồi thời gian trễ

thời gian BJT chuyển

thời gian BJT chuyển

Tốc độ chuyển trạng thái là yếu tố quan trọng. rit fit st dt ont trạng thái dẫn offt trạng thái khóa

TRANSISTOR CÔNG SUẤT – BJT (tiếp)

Hình ảnh BJT

20 (

) / 30 (

)

A cont

A pul

A= 5

=

max

max

W= 140

V= 90

CI lossP

max

0

15 (

)

A cont

A pul

A= 3

=

max

250

V

max =

W= 125

2N5038 của hãng ON, loại BJT npn BI CEV

0

CI lossP

max

BUF410A của hãng ST, loại BJT npn BI ) / 30 ( CEV

TRANSISTOR CÔNG SUẤT – MOSFET

Cấu trúc và nguyên lý hoạt động

Cấu trúc phân lớp theo chiều thẳng đứng. Mở bằng áp, yêu cầu cầu dòng mở rất nhỏ. Có hai loại cấu trúc phổ biến: ech và dep.

TRANSISTOR CÔNG SUẤT – MOSFET (tiếp)

Đặc tính vôn - ampe

TRANSISTOR CÔNG SUẤT – MOSFET (tiếp)

Đặc tính vôn – ampe (tiếp)

SOA là yếu tố rất được quan tâm khi MOSFET hoạt động ở chế độ băm xung

TRANSISTOR CÔNG SUẤT – MOSFET (tiếp)

Chế độ hoạt động băm xung

Đặc tính đóng mở của MOSFET cũng tương đối giống như BJT tuy nhiên do cấu trúc có sự khác biệt nên thông số ảnh hưởng đến chế độ hoạt động cũng tương đối khác.

( DS on ) DSU

R Trong vùng tuyến tính, điện trở dẫn không đổi. Từ đó xác định được áp rơi tổn hao

lP

oss

U

R

=

DS

I DS on D

)

(

P l oss

2 I R= D DS on

(

)

của MOSFET và công suất

TRANSISTOR CÔNG SUẤT – MOSFET (tiếp)

Chế độ hoạt động băm xung (tiếp)

Tích hợp điốt ngược bên trong vỏ linh kiện đối với MOSFET. Nó đóng vai trò phần tử hoàn năng lượng khi MOSFET chuyển trạng thái từ dẫn sang khóa.

Tụ điện ký sinh giữa hai cực MOSFET ảnh hưởng đến đặc tính đóng cắt của phần tử, ảnh hưởng càng lớn khi tần số đóng cắt càng lớn.

TRANSISTOR CÔNG SUẤT – MOSFET (tiếp)

Hình ảnh MOSFET

250

V

=

8.1

DSSV

)

( DS on t ,

A W= 74

= <

max

off

on

V

0.016 (4.5 ) Ω

DS on (

DI t

20

ns

,

A= 11 t <

off

on

1.37

W

= ) V= 30 =

IRF634 của hãng International Rectifier, MOSFET enh, kênh n DI = R 0.45 lossP ns t 30

max

NTMS4816N của hãng ON, loại MOSFET enh kênh n R DSSV lossP

THYRISTOR

Cấu trúc và nguyên lý hoạt động

I

i = A

H

- Chịu được điện áp đặt lớn khi không dẫn - Khả năng dẫn phụ thuộc vào giá trị dòng điện điều khiển - Chuyển trạng thái khóa khi dòng dẫn thấp hơn giới hạn cho phép

THYRISTOR (tiếp)

Đặc tính vôn - ampe

- 1: Đoạn khóa thuận - 2: Đoạn dẫn - 3: Đoạn khóa ngược

THYRISTOR (tiếp)

Thông số điện cơ bản

onI RBDU

fU

dt

GI di / dt

rI

- Dòng điện định mức dẫn - Điện áp ngược cực đại - Điện áp rơi trên thyristor khi dẫn GU - Điện áp điều khiển - Dòng điện điều khiển - Tốc độ tăng dòng điện dv / - Tốc độ tăng điện áp - Dòng điện rò

THYRISTOR (tiếp)

Hình ảnh thyristor

50= 3.1= dt

I G VG / dv

1000

V

=

µ/ s

V µ/ sA

mA

=

200 = V 3=

I G VG / dv

dt

1000

V

=

µ/ s

dt

/

Thyristor kép MSS40 của hãng ST I F A mA 55= V VFBD 800 = / di dt 50 =

LS43__50 của hãng POWEREX I F A 900 VFBD 1600 V = 200 µ/ sA di =

TRIAC

Cấu trúc và nguyên lý hoạt động

0=GI

- Hai phần tử thyristor đấu ngược nhau - Cực điều khiển đấu chung - Chuyển trạng thái khóa khi dòng dẫn thấp hơn giới hạn cho phép hoặc khi

TRIAC (tiếp)

Đặc tính vôn - ampe

V T

1

V T

2

- Góc phần tư thứ nhất V > ứng với T 2 - Góc phần tư thứ hai V > ứng với 1 T

TRIAC (tiếp)

Hình ảnh triac

250

V

=

8.1

DSSV

)

0.45 ns 30

DS on ( t ,

A W= 74

= <

max

off

on

BTA06 của hãng ST DI = R lossP t