ET.3230 Điện tử tương tự 1

Slide 1

Bài giảng: Mạch khuếch đại tín hiệu nhỏ sử dụng transistor lưỡng cực

• Khái niệm sơ đồ tương đương

– Sơ đồ tương đương tham số hỗn hợp – Sơ đồ tương đương tham số dẫn nạp – Sơ đồ tương đương mô hình re – So sánh các loại sơ đồ tương đương

• Phân tích mạch khuếch đại tín hiệu nhỏ sử dụng transistor

lưỡng cực – Phân tích theo sơ đồ tương đương mô hình re – Phân tích theo sơ đồ tương đương mô hình re – Phân tích bằng phương pháp đồ thị

• Sự phụ thuộc của chế độ làm việc xoay chiều vào chế độ

phân cực một chiều

• Tổng kết đặc điểm của các mạch khuếch đại tín hiệu nhỏ sử

dụng transistor lưỡng cực

Slide 2

Nội dung

4.1 Khái niệm sơ đồ tương đương và phân loại

• 4.1.1 Sơ đồ tương đương tham số hỗn

hợp

• 4.1.2 Sơ đồ tương đương tham số dẫn

nạp

Slide 3

• 4.1.3 Sơ đồ tương đương mô hình re • 4.1.3 Sơ đồ tương đương mô hình re

– Sơ đồ tương đương BJT là 1 mạch điện tử miêu tả xấp xỉ hoạt động của thiết bị trong vùng làm việc đang xét

– Khuếch đại BJT tín hiệu nhỏ được coi là

tuyến tính cho hầu hết các ứng dụng tuyến tính cho hầu hết các ứng dụng

Slide 4

4.1 Khái niệm sơ đồ tương đương và phân loại • Sơ đồ tương đương BJT:

4.1.1 Sơ đồ tương đương tham số hỗn hợp

iI

oI

oV

iV

=

+

Mạng 4 cực

I

=

+

h I 11 i h I 21

o

i

h V 12 o h V 22 o

V  i  

• Công thức mạng 4 cực

• Chỉ số e (hoặc b,c) cho các cấu trúc CE • Chỉ số e (hoặc b,c) cho các cấu trúc CE

Slide 5

(hoặc CB, CC)

4.1.1 Sơ đồ tương đương tham số hỗn hợp

• Bảng giá trị tham số tiêu biểu cho các cấu

Tham số

CE

CB

CC

1kΩ

20Ω

1kΩ

h11 (hi)

410−

410−

2,5x

3x

≈1

h12 (hr)

50

-0,98

-50

h21 (hf)

25µA/V

0,5µA/V

25µA/V

40kΩ

2MΩ

40kΩ

h22 (ho) 1/h22

Slide 6

hình CE, CB, CC

4.1.2 Sơ đồ tương đương tham số dẫn nạp

iI

oI

oV

iV

=

+

I

i

Mạng 4 cực

=

+

I

o

y V 11 i y V 21 i

y V 12 o y V 22 o

  

• Công thức mạng 4 cực

• Chỉ số e (hoặc b,c) cho các cấu trúc CE • Chỉ số e (hoặc b,c) cho các cấu trúc CE

Slide 7

(hoặc CB, CC)

4.1.3 Sơ đồ tương đương mô hình re

• BJT được mô hình hóa bằng một diode và

như 1 diode

I I

– Đầu ra: nguồn dòng điều khiển được, với dòng Iβ= Iβ=

b

c

I

Iα=

điều khiển là dòng vào, mô tả quan hệ điều khiển là dòng vào, mô tả quan hệ hoặc

c

e

Slide 8

nguồn dòng điều khiển được – Đầu vào: tiếp giáp BE phân cực thuận làm việc

4.1.3 Sơ đồ tương đương mô hình re

– Chung B giữa đầu

vào và đầu ra

er – Đầu vào: là điện trở xoay chiều của diode diode

=

r e

26 mV I

E

I

– Đầu ra: Nguồn dòng điều khiển bởi dòng Iα=

c

e

Slide 9

• Cấu hình CB

4.1.3 Sơ đồ tương đương mô hình re

i

từ vài Ω tới 50 Ω thường khoảng M Ω

=

A v

đồng pha

tương đối lớn oV V ,i

Z r= e oZ ≈ ∞ R α L r e

R L r e 1

α= − ≈ −

iA

Slide 10

• Cấu hình CB

4.1.3 Sơ đồ tương đương mô hình re

– Chung E giữa đầu

vào và đầu ra

er – Đầu vào: là điện trở xoay chiều của diode diode

=

r e

26 mV I

E

I

– Đầu ra: Nguồn dòng điều khiển bởi dòng Iβ=

b

c

Slide 11

• Cấu hình CE

4.1.3 Sơ đồ tương đương mô hình re

β

=

=

Z

β

i

r e

V be I

b

b

I r b e I từ vài trăm Ω tới 6-7kΩ Z

o Z Z

từ 40kΩ tới 50kΩ ≈ ∞ ≈ ∞

r= o r= r= o

o

không được đưa vào không được đưa vào mô hình re

= −

oV V ngược pha ,i

A v

R L r e

=∞

r 0

i

r o

A A lớn

i

= A β =∞ Z Z trung bình; ,v ,i

o

Slide 12

• Cấu hình CE

4.1.3 Sơ đồ tương đương mô hình re

– Có thể áp dụng mô hình đã được định nghĩa

cho cấu hình CE

Slide 13

• Cấu hình CC

4.1.4 So sánh các loại sơ đồ tương đương

Mô hình H

Mô hình re

Có biến đổi theo điểm làm việc

Cố định. Không biến đổi theo điểm làm việc

Có xét đến tín hiệu hồi tiếp Có xét đến tín hiệu hồi tiếp

Bỏ qua tín hiệu hồi tiếp Bỏ qua tín hiệu hồi tiếp

Có xét đến điện trở ra

Bỏ qua điện trở ra

Slide 14

• So sánh sơ đồ tương đương H và re

4.2 Phân tích mạch KĐ tín hiệu nhỏ sử dụng BJT • 4.2.1 Phân tích theo sơ đồ tương đương

mô hình re

Slide 15

• 4.2.2 Phân tích bằng phương pháp đồ thị

4.2 Phân tích mạch KĐ tín hiệu nhỏ sử dụng BJT

– Không có giới hạn chính xác, phụ thuộc

tương quan giữa tín hiệu vào và tham số linh kiện

– Vùng làm việc được coi là tuyến tính

• Tín hiệu nhỏ:

– Pin>Pout

Slide 16

• Khuếch đại xoay chiều: • Khuếch đại xoay chiều:

Slide 17

4.2.1 Phân tích theo sơ đồ tương đương mô hình re • Cấu hình CE phân cực bằng dòng base cố định

• Cấu hình CE phân cực bằng dòng base cố định

Z

=

Z

10

nếu

i

R B

e

R B

e

i Z

nếu

Z

=

r o

rβ R≥ 10 C

rβ≈ e R≈ C

o

o

R r C o

nếu nếu

r r o

R≥ R≥ 10 10 C

= − A = − A v

= −

A v

R r R r o C r e

=

nếu

CR R C r e oV V ngược pha ,i iA β≈

A i

+

+

R≥ , 10 C rβ ≥ 10

r o R B

e

β

R C

r e

4.2.1 Phân tích theo sơ đồ tương đương mô hình re

(

R r β B o R )( B

)

i

= −

A i

A v

r o Z R C

Slide 18

Slide 19

4.2.1 Phân tích theo sơ đồ tương đương mô hình re • Cấu hình CE phân cực bằng dòng emitter

+

=

+

β

β

β

β

r R + e E

R E

R E

R B

R B

r e

i

1 )

(

)

(

 

 

Z

o

R= C

= − = −

≈ − ≈ −

≈ − A ≈ − A v

A A v

A v

+

β

CR R C + r R e E

R E

r e

R R C R E

CR R β β C + ( β

)1

=

A i

+

+

β

R B

r e

R E

R β B ( + β

)1

 

 

Slide 20

4.2.1 Phân tích theo sơ đồ tương đương mô hình re • Cấu hình CE phân cực bằng dòng emitter R Z B

4.2.1 Phân tích theo sơ đồ tương đương mô hình re

Slide 21

• Cấu hình CE phân cực bằng bộ phân áp

'

R

Z

=

=

β

R R 1 2

• Cấu hình CE phân cực bằng bộ phân áp r e

i

β Z

nếu

Z

=

r o

R≥ 10 C

o

r e R≈ C

o

R r C o

nếu nếu

R≥ R≥ 10 10 C

r r o

= − A = − A v

= −

A v

'

=

A i

nếu

R≥ 10 C

'

+

β

R C

r o

r e

β

4.2.1 Phân tích theo sơ đồ tương đương mô hình re

(

r e

R r R r o C r e R r ' β o )( R '

)

i

= −

A i

A v

nếu

CR R C r e oV V ngược pha ,i R β A i + R iA β≈

r o R≥ , 10 C rβ ≥ 10

+ Z R C

e

r o R B

Slide 22

r e

=

i

1

+

Z

o

R C R β F R R C F

= −

A v

4.2.1 Phân tích theo sơ đồ tương đương mô hình re • Cấu hình CE hồi tiếp collector Z

R R C r e R β F + β

= A i

nếu

A i

β ≫ R C

R F

R C

Slide 23

R F R F R C

=

• Cấu hình CB

R r E e

i

trở kháng vào tương đối nhỏ

Z

trở kháng ra lớn

o

R= C

α

= =

≈ ≈

A A v v

R C r r e

R C r r e

tương đối đối lớn oV V cùng pha ,i

α= − ≈ − 1

iA

Slide 24

4.2.1 Phân tích theo sơ đồ tương đương mô hình re Z

4.2.1 Phân tích theo sơ đồ tương đương mô hình re

Slide 25

• Cấu hình CC

Z

+

=

+

β

β

β

β

R B

r e

i

R E

R B

r R + e E

R B

R E

(

)

 

4.2.1 Phân tích theo sơ đồ tương đương mô hình re

Z

=

trở kháng ra nhỏ

o

R r E e

r e

R E

r≫ e

=

1

A v

R E +

R E

r e

=> mạch lặp emitter, dùng để phối hợp trở kháng

≈ −

A i

+

R B

oV V cùng pha ,i R β B + r R ( β e E

)

Slide 26

• Cấu hình CC 1 ) (   trở kháng vào lớn

4.2.2 Phân tích bằng phương pháp đồ thị

Slide 27

• Đặc tuyến vào ra của BJT mắc CE

4.2.2 Phân tích bằng phương pháp đồ thị

Slide 28

• Đặc tuyến vào ra của BJT mắc EC

=

V

V

CC

CE

I R C C

– Đường tải tĩnh (chế độ 1 chiều) – Đường tải động (chế độ xoay chiều) Dốc hơn so với

đường tải tĩnh => ảnh hưởng đến điện áp ra

Slide 29

4.2.2 Phân tích bằng phương pháp đồ thị • Điểm làm việc Q • Đường tải: có 2 loại

,

,

• Vị trí điểm làm việc khi thay đổi

I R V B C

CC

Slide 30

4.2.2 Phân tích bằng phương pháp đồ thị

∆ I

V

BE ∆ I

,B V ,CE

C

4.2.2 Phân tích bằng phương pháp đồ thị

C

=

=

A i

CE

=

=

A v

=

=

Z

i

=

=

Z

o

∆ I ∆ I B ∆ V∆ V ∆ V BE ∆ V BE ∆ I B ∆ V CE ∆ I

i o i i v v o v i v i i i v o i o

C

Slide 31

• Tín hiệu vào: thay đổi • Tín hiệu ra: thay đổi

Slide 32

4.2.2 Phân tích bằng phương pháp đồ thị

5.3 Sự phụ thuộc của chế độ xoay chiều vào chế độ phân cực 1 chiều • Ảnh hưởng của vị trí điểm Q đến tín hiệu

– Q gần vùng bão hòa, BJT dễ bị rơi vào vùng – Q gần vùng bão hòa, BJT dễ bị rơi vào vùng

bão hòa => cắt phần âm điện áp ra

– Tín hiệu vào quá lớn => cắt cả phần dương

và âm điện áp ra

Slide 33

xoay chiều ra – Q gần vùng cắt, BJT sẽ rơi vào vùng cắt ngay cả khi tín hiệu vào bé => cắt phần dương điện áp ra

CE

CB

CC

Trung bình

Nhỏ

Zi

Lớn

Trung bình

Trung bình

Zo

Nhỏ

1≈

Lớn

Lớn

Av

1≈ −

Lớn

Ai

Lớn

Đảo pha

Đồng pha

Đồng pha

Pha giữa tín hiệu vào và ra

Slide 34

5.4 Tổng kết đặc điểm của mạch KĐ tín hiệu nhỏ sử dụng BJT

Tóm tắt

• Các sơ đồ tương đương của BJT • Phân tích mạch khuếch đại tín hiệu nhỏ

Slide 35

sử dụng BJT

Bài tập

• Đọc chương 5, 6 (transistor trường, phân cực cho transistor trường) trong tài liệu tham khảo [1]

– Chương 7: 6, 8, 10, 13 – Chương 7: 6, 8, 10, 13 – Chương 8: 1, 4, 7, 11, 14, 15, 16, 19

Slide 36

• Bài tập [1]: