Chương 5 MẠCH DÃY

1

Nội dung

 Khái niệm và mô hình của mạch dãy  Các phương pháp mô tả mạch dãy  Các phần tử nhớ cơ bản (flip-flop)  Mạch đếm  Thanh ghi

2

5.1. Khái niệm và mô hình của mạch dãy

1. Khái niệm mạch dãy  Mạch dãy (mạch tuần tự): là mạch có

tín hiệu ra không chỉ phụ thuộc vào tín hiệu vào tại thời điểm hiện tại mà còn phụ thuộc vào trạng thái bên trong của mạch

 Mạch dãy là mạch có tính chất nhớ  Để thực hiện được hệ dãy, ngoài các phần tử logic cơ

bản như AND, OR, NOT, … nhất thiết phải có các phần tử nhớ.

3

1. Khái niệm mạch dãy (tiếp)

 Mạch dãy không đồng bộ: tín hiệu đầu ra và trạng thái trong thay đổi ngay khi tín hiệu đầu vào thay đổi

 Mạch dãy đồng bộ: tín hiệu đầu ra và trạng thái trong chỉ thay đổi khi tín hiệu đầu vào thay đổi và tín hiệu xung nhịp ở trạng thái tích cực

4

2. Mô hình của mạch dãy

 Mô hình của mạch dãy được dùng để mô tả mạch dãy thông qua tín hiệu vào, tín hiệu ra và trạng thái của mạch.

X Y Mạch dãy

 Trong đó:

 X = (x1, x2, … , xn) là tập tín hiệu vào có giá trị 0 hoặc 1  Y = (y1, y2, … , yl) là tập các tín hiệu ra có giá trị 0 hoặc 1  S = (s1, s2, … , sm) là tập các trạng thái trong của mạch

5

Y = f (S,X) (Tín hiệu vào) (Tín hiệu ra)

2. Mô hình của mạch dãy (tiếp)

 Mô hình Moore

 Mô hình Mealy

 X = {x1, x2, ..., xn}  Y = {y1, y2, ..., yl}  S = {s1, s2, ..., sm}  FS(S, X)  FY(S)

 X = {x1, x2, ..., xn}  Y = {y1, y2, ..., yl}  S = {s1, s2, ..., sm}  FS(S, X)  FY(S, X)

6

5.2 Các phương pháp mô tả mạch dãy

 Bảng chuyển đổi trạng thái  Đồ hình trạng thái

7

1. Bảng chuyển đổi trạng thái

 Bảng chuyển đổi trạng thái:

 Các hàng ghi các trạng thái trong  Các cột ghi các tín hiệu vào  Giữa mỗi ô ghi; trạng thái trong tiếp theo mà mạch sẽ chuyển đến ứng với tín hiệu vào và trạng thái trong hiện tại; trạng thái đầu ra tiếp theo của mạch ứng với tín hiệu vào và trạng thái trong hiện tại với mô hình Mealy

Bảng Mealy Bảng Moore

8

Ví dụ: Mô hình Mealy

 Sử dụng mô hình Mealy để mô tả hoạt động của bộ đếm 5 – có 5 trạng thái, mà cứ đếm đến 3 thì báo (cho tín hiệu đèn sáng ở đầu ra Y).

X Y Bộ đếm 5

9

(0,1)

Ví dụ: Mô hình Mealy

- do có 1 đầu vào - do có 1 đầu ra

- 5 trạng thái

 X = {0, 1}  Y = {0, 1}  S = {s0, s1, s2, s3, s4}  Hàm trạng thái trong FS(S, X):

FS(s0, 0) = s0 FS(s1, 0) = s1 FS(s2, 0) = s2 FS(s3, 0) = s3 FS(s4, 0) = s4

FS(s0, 1) = s1 FS(s1, 1) = s2 FS(s2, 1) = s3 FS(s3, 1) = s4 FS(s4, 1) = s0

10

Ví dụ: Mô hình Mealy (tiếp)

 Hàm ra FY(S, X): FY(s0, 0) = 0 FY(s1, 0) = 0 FY(s2, 0) = 0 FY(s3, 0) = 1 FY(s4, 0) = 0

FY(s0, 1) = 0 FY(s1, 1) = 0 FY(s2, 1) = 1 FY(s3, 1) = 0 FY(s4, 1) = 0

11

Ví dụ: Mô hình Mealy (tiếp)

 Bảng Mealy

12

Ví dụ: Mô hình Moore

 Sử dụng mô hình Moore để mô tả hoạt động của bộ đếm 5 – có 5 trạng thái, mà cứ đếm đến 3 thì báo (cho tín hiệu đèn sáng ở đầu ra Y).

X Y Bộ đếm 5

13

(0,1)

Ví dụ: Mô hình Moore

- do có 1 đầu vào - do có 1 đầu ra

- 5 trạng thái

 X = {0, 1}  Y = {0, 1}  S = {s0, s1, s2, s3, s4}  Hàm trạng thái trong FS(S, X):

FS(s0, 0) = s0 FS(s1, 0) = s1 FS(s2, 0) = s2 FS(s3, 0) = s3 FS(s4, 0) = s4

FS(s0, 1) = s1 FS(s1, 1) = s2 FS(s2, 1) = s3 FS(s3, 1) = s4 FS(s4, 1) = s0

14

Ví dụ: Mô hình Moore (tiếp)

 Hàm ra chỉ phụ thuộc vào S: FY(S)

FY(s0) = 0 FY(s1) = 0 FY(s2) = 0 FY(s3) = 1 FY(s4) = 0

15

Ví dụ: Mô hình Moore (tiếp)

 Bảng Moore

 Bảng Mealy

16

2. Đồ hình trạng thái

 Đồ hình trạng thái là một đồ hình bao gồm

các nút và nhánh có hướng chỉ hướng chuyển biến trạng thái trong của mạch

 Tương ứng với mô hình Mealy và Moore có:

 Đồ hình Mealy  Đồ hình Moore

17

2. Đồ hình trạng thái (tiếp)

 Đồ hình Mealy:

 Các nút ghi trạng thái trong của mạch  Trên các nhánh có hướng ghi tín hiệu vào/tín hiệu

ra tương ứng

 Ví dụ

18

2. Đồ hình trạng thái (tiếp)

 Đồ hình Moore:

 Các nút ghi trạng thái trong /tín hiệu ra tương ứng

của mạch

 Trên các nhánh có hướng ghi tín hiệu vào

 Ví dụ:

19

5.3 Các phần tử nhớ cơ bản (flip-flop)

 Khái niệm và phân loại  Điều kiện đồng bộ cho các flip-flop  Hoạt động của các flip-flop  Xác định đầu vào kích cho các flip-flop

20

1. Khái niệm và phân loại

 Phần tử nhớ cơ bản (flip-flop) là phần tử có khả năng

lưu trữ (nhớ) một trong hai trạng thái 0 hay 1

 Phân loại:

 Theo chức năng: RS-FF, D-FF, T-FF, JK-FF  Theo chế độ làm việc:

 flip-flop không đồng bộ: đầu ra của flip-flop thay đổi chỉ

phụ thuộc vào tín hiệu đầu vào

 flip-flop đồng bộ: đầu ra của flip-flop thay đổi phụ thuộc

vào tín hiệu vào và tín hiệu đồng bộ

21

Các kiểu đồng bộ

 Đồng bộ theo mức:

 Mức cao:

 Khi tín hiệu đồng bộ có giá trị logic bằng 1 thì hệ làm việc bình thường.  Khi tín hiệu đồng bộ có giá trị logic bằng 0 thì hệ nghỉ (giữ nguyên trạng thái).

 Mức thấp:

 Khi tín hiệu đồng bộ có giá trị logic bằng 0 thì hệ làm việc bình thường.  Khi tín hiệu đồng bộ có giá trị logic

bằng 1 thì hệ nghỉ.

22

Các kiểu đồng bộ (tiếp)

 Đồng bộ theo sườn:

 Sườn dương (sườn lên):

 Khi tín hiệu đồng bộ xuất hiện

sườn dương (từ 0 → 1) thì hệ làm việc bình thường.

 Trong các trường hợp còn lại, hệ

nghỉ.

 Sườn âm (sườn xuống):

 Khi tín hiệu đồng bộ xuất hiện

sườn âm (từ 1 → 0), hệ làm việc bình thường.

 Trong các trường hợp còn lại, hệ

23

nghỉ.

Các ký hiệu

24

Phân loại (tiếp)

 Bốn loại flip-flop:

 RS-FF Reset - Set  D-FF  JK-FF  T-FF

Delay Jordan và Kelly Toggle

Xóa - Thiết lập Trễ Tên 2 nhà phát minh Bập bênh, bật tắt

25

Phân loại (tiếp)

 Bảng trạng thái:

Qn D = 0 D = 1 Qn T = 0 T = 1

0 0 1 0 0 1

SR = 00 SR = 01 SR = 11 SR = 10

JK = 00 JK = 01 JK = 11 JK = 10

Qn

1 0 1 1 1 0

Qn

0 0 0 - 1 0 0 0 1 1

26

1 1 0 - 1 1 1 0 0 1

2. Điều kiện đồng bộ cho các flip-flop

 Các flip-flop phải thỏa mãn điều kiện sau đây:

 Mạch không rơi vào trạng thái dao động dưới tác động

của bất kỳ tập tín hiệu điều khiển vào.

27

2. Điều kiện đồng bộ cho các flip-flop (tiếp)

SR = 00 SR = 01 SR = 11 SR = 10

Qn D = 0 D = 1 Qn

0 0 1

1 0 1 0 0 0 - 1

28

Các mạch D-FF, RS-FF có thể làm việc ở chế độ không đồng bộ

1 1 0 - 1

2. Điều kiện đồng bộ cho các flip-flop (tiếp)

JK = 00 JK = 01 JK = 11 JK = 10

Qn

Qn T = 0 T = 1

0 0 1

0 0 0 1 1 1 1 0

Các T-FF và JK-FF không thể làm việc ở chế độ không đồng bộ

29

1 1 0 0 1

3. Hoạt động của các flip-flop

 RS-FF:

0

0

0

-

1

Kích thế Qn SR =00 SR =01 SR = 11 SR = 10

1

1

0

Thì được

- Không xác định

1 Thiết lập

30

Q

 QRS

1

n

n

Nhớ xóa

RS –FF (tiếp)

 RS-FF hoạt động được ở cả 2 chế độ: đồng bộ và không

đồng bộ

CLK

CLK

CLK

CLK

Đồng bộ mức thấp

Đồng bộ sườn âm

31

Ví dụ 1

 Cho RS-FF đồng bộ mức cao và đồ thị các tín hiệu R, S

như hình vẽ. Hãy vẽ đồ thị tín hiệu ra Q

32

Ví dụ 1 (tiếp)

SR = 00

SR = 01

SR = 11

SR = 10

Qn

0

0

0

-

1

1

1

0

-

1

CLK 1 2 3 4 5 6 7

S

R

33

Q

Ví dụ 2

 Cho RS-FF đồng bộ sườn lên và đồ thị các tín hiệu R, S

như hình vẽ. Hãy vẽ đồ thị tín hiệu ra Q

CLK 1 2 3 4 5 6 7 8

S

R

34

Q

Bài tập áp dụng

 Cho RS-FF đồng bộ mức cao và đồ thị các tín hiệu R, S

như hình vẽ. Hãy vẽ đồ thị tín hiệu ra Q

CLK 1 2 3 4 5 6 7 8

S

R

35

Q

D-FF

 D-FF có 1 đầu vào và hoạt động ở 2 chế độ: đồng bộ

và không đồng bộ.

 Ta chỉ xét D flip-flop hoạt động ở chế độ đồng bộ.

36

D-FF đồng bộ

 D-FF đồng bộ theo mức gọi là chốt D (Latch)

 Khi CLK ở mức cao, đầu ra Q hoạt động giống như bảng

chuyển biến trạng thái

 Khi CLK ở mức thấp, đầu ra Q giữ không đổi, nghĩa là trạng

thái của FF bị chốt lại

37

Bảng chuyển trạng thái của D-FF

0 1

0 0

1 1

Qn+1 = D

38

D = 0 D = 1 Qn

Ví dụ 3

 Cho chốt D kích hoạt mức cao. Hãy vẽ tín hiệu ra Q dóng trên cùng trục thời gian với tín hiệu vào D.

39

Ví dụ 3 (tiếp)

40

Ví dụ 4

 Cho D-FF đồng bộ sườn dương. Hãy vẽ tín hiệu ra Q

dóng trên cùng trục thời gian với tín hiệu vào D.

41

Ví dụ 4 (tiếp)

42

JK-FF

 JK-FF chỉ hoạt động ở chế độ đồng bộ

J

Q

J

Q

CLK

CLK

K

Q

K

Q

Tích cực mức cao

Tích cực sườn dương

J

Q

J

Q

CLK

CLK

K

Q

K

Q

Tích cực mức thấp

Tích cực sườn âm

43

Bảng chuyển trạng thái của JK-FF

0

0

0

1

1

1

1

0

0

1

Q

 KQJQ

1

n

n

n

44

JK = 00 JK = 01 JK = 11 JK = 10 Qn

T-FF

 T-FF chỉ hoạt động ở chế độ đồng bộ

T

Q

T

Q

CLK

CLK

Q

Q

Tích cực mức cao

Tích cực sườn dương

T

Q

T

Q

CLK

CLK

Q

Q

Tích cực mức thấp

Tích cực sườn âm

45

Bảng chuyển trạng thái của T-FF

0

0

1

1

1

0

TQTQTQ

Q n

1

 n

n

n

46

T = 0 T = 1 Qn

4. Xác định đầu vào kích cho các flip-flop

SR = 00 SR = 01

SR = 11

SR = 10

Qn

0

0

0

-

1

Kích thế

Muốn chuyển

1

1

0

-

1

Thì kích

S R

Qn

Qn+ 1

0

0

0 x

0

1

1 0

1

0

0 1

1

1

X 0

47

Thì được

4. Xác định đầu vào kích cho các flip-flop

Muốn chuyển Thì kích

J K

Qn

Qn+1

S R

Qn

Qn+ 1

0

0

0 x

0 x

0

0

0

1

1 x

1 0

0

1

1

0

x 1

0 1

1

0

1

1

X 0

X 0

1

1

D

T

Qn

Qn

Qn+ 1

Qn+ 1

0

0

0

0

0

0

1

0

1

0

1

1

0

1

0

1

0

1

48

1

1

1

1

1

0

5.4 Bộ đếm

1. Đồ hình trạng thái của bộ đếm

 Số trạng thái trong gọi là cơ số đếm (Kđ)  Tín hiệu ra của bộ đếm xuất hiện (Y=1) khi bộ đếm đang ở

trang thái Kđ-1 và có tín hiệu vào Xđ

49

5.4 Bộ đếm (tiếp)

2. Phân loại bộ đếm

50

5.4 Bộ đếm (tiếp)

3. Mã của bộ đếm 1) Mã nhị phân

Các bit có trọng số: 20, 21, … , 2n-1

 Dùng n bit mã hóa được tối đa 2n trạng thái

2) Mã Gray

 Mã không có trọng số  Hai từ mã kề nhau chỉ khác nhau một biến  Dùng n bit mã hóa được tối đa 2n trạng thái

51

5.4 Bộ đếm (tiếp)

3. Mã của bộ đếm (tiếp)

3) Mã BCD

52

5.4 Bộ đếm (tiếp)

3. Mã của bộ đếm (tiếp)

4) Mã Johnson

Hai từ mã kề nhau chỉ khác nhau một

A B A B C

biến

0 0 0 0 0

0 1 0 0 1

Các bit 1 được đầy dần lên từ bit trẻ

1 1 0 1 1

nhất đến bit già nhất và khi đã đầy thì

1 0 1 1 1

lại vơi dần từ bit trẻ nhất

1 1 0

Dùng n bit mã hóa được tối đa 2n

trạng thái

53

1 0 0

5.4 Bộ đếm (tiếp)

3. Mã của bộ đếm (tiếp)

5) Mã Vòng

Hai từ mã kề nhau luôn khác nhau ở

hai biến

A B A B C

0 1 0 0 1

Trong từ mã chỉ có duy nhất một bit

1 0 0 1 0

bằng 1

Bit 1 được dịch từ bit trẻ nhất đến bit

già nhất

Dùng n bit mã hóa được tối đa n trạng

thái

54

1 0 0

5.4 Bộ đếm (tiếp)

3. Mã của bộ đếm (tiếp)

 Ví dụ

Trạng thái Mã nhị phân Mã Gray Mã Johnson Mã vòng

00 00 00 0001

01 01 01 0010

10 11 11 0100

 Bài tập về nhà: Lập bảng mã hóa trạng thái cho 8 trạng thái, 16 trạng thái sử dụng các loại mã khác nhau

55

11 10 10 1000 S0 S1 S2 S3

5.4 Bộ đếm (tiếp)

4. Các bước thiết kế bộ đếm đồng bộ

Vẽ đồ hình trạng thái

Mã hóa trạng thái theo mã đã cho

Xác định số FF cần sử dụng

Xác định hệ phương trình hàm ra, hàm kích của các FF và tối thiểu

56

Sơ đồ

Ví dụ thiết kế bộ đếm đồng bộ

Thiết kế bộ đếm thuận, nhị phân, đồng bộ mức cao với

Kđ = 4  Bước 1:

S0

S3

S1

S2

57

Ví dụ thiết kế bộ đếm đồng bộ

Thiết kế bộ đếm thuận, nhị phân, đồng bộ mức cao với

Kđ = 4  Bước 2:

 Mã hóa trạng thái

00

11

01

10

 Sử dụng 2 Flip-Flop

58

Ví dụ thiết kế bộ đếm đồng bộ

Thiết kế bộ đếm thuận, nhị phân, đồng bộ mức cao với

Kđ = 4  Bước 3:

 Xác định hàm kích cho các FF và tối thiểu

J K

Qn

Qn+1

Cho FF - A Cho FF - B

0

0

0 x

Trạng thái hiện tại Trạng thái tiếp theo

0

1

1 x

1

0

x 1

QA QB Q’A Q’B JA KA JB KB

0 0 0 1 0 x 1 x

1

1

X 0

0 1 1 0 1 x x 1

1 0 1 1 x 0 1 x

59

1 1 0 0 x 1 x 1

Ví dụ thiết kế bộ đếm đồng bộ

Thiết kế bộ đếm thuận, nhị phân, đồng bộ mức cao với

Kđ = 4

 Bước 3 (tiếp):

 Xác định hàm kích cho các FF và tối thiểu

Cho FF - A Cho FF - B

Trạng thái hiện tại

QA QB JA KA JB KB

0 0 0 x 1 x

0 1 1 x x 1

60

1 0 x 0 1 x

1 1 x 1 x 1

Ví dụ thiết kế bộ đếm đồng bộ

Thiết kế bộ đếm thuận, nhị phân, đồng bộ mức cao với

Kđ = 4  Bước 4  Sơ đồ

61

Bài tập áp dụng

 Thiết kế bộ đếm thuận, nhị phân, đồng bộ sườn dương với Kđ = 4 (sử dụng T- FF)

62

Bài tập về nhà

 Thiết kế bộ đếm thuận (nghịch), nhị phân

(mã Gray, Johnson, hoặc mã vòng), đồng bộ với Kđ = 8, 16 (sử dụng T-FF hoặc JK-FF hoặc RS-FF)

63

5.4 Bộ đếm (tiếp)

5. Bộ đếm nhị phân không đồng bộ

 Chỉ dùng một loại là T-FF (T luôn được nối với 1)

hoặc JK-FF (J và K luôn nối với 1)

 Tín hiệu vào đếm luôn được đưa vào đầu vào

xung nhịp của FF biểu diễn bit có trọng số nhỏ nhất

 Đếm thuận:

 Đầu ra Q của FF ở tầng trước (FF biểu diễn bít có trọng số nhỏ) được đưa vào đầu vào xung nhịp cho tầng sau (FF biểu diễn bit có trọng số lớn hơn liền kề)

 Đếm nghịch:

 Đầu ra Q’ của FF ở tầng trước được đưa vào đầu vào

xung nhịp cho tầng sau

64

Bộ đếm thuận, nhị phân không đồng bộ module 16

 Bộ đếm 4 bit tương ứng với q4,q3,q2,q1  Cần dùng 4 flip-flop (giả sử dùng 4 JK flip-flop)  Bảng đếm xung:

65

Bộ đếm thuận, nhị phân không đồng bộ module 16

 Biểu đồ thời gian:

66

Bộ đếm nghịch, nhị phân không đồng bộ module 8

67

5.4 Bộ đếm (tiếp)

6. Bộ đếm có Kđ = m  2n

 Sử dụng bộ đếm có sẵn Kđ = 2n (2n-1 < m < 2n _)  Cho bộ đếm chuyển sang trạng thái m, rồi dùng

trạng thái này tạo tín hiệu điều khiển r (reset) để xóa trạng thái của các FF về 0

68

Bộ đếm thuận đồng bộ Kđ = 5

 Sử dụng bộ đếm thuận đồng bộ có Kđ = 8 (dùng 3 FF)  Giả sử dùng JK-FF có đầu vào r tích cực ở mức thấp

 Nếu r = 0 thì Q = 0

 Cứ đếm đến trạng thái thứ 5 thì tất cả các q bị xóa về 0

69

Bộ đếm thuận đồng bộ Kđ = 5 (tiếp)

 Xác định đầu vào điều khiển r:

r

q2

q1

q0

0

0

0

1

q1q0

0

0

1

1

00

01

11

10

0

1

0

1

q2

0

1

1

1

0

1

1

1

1

1

0

0

1

1

1

0

-

-

1

0

1

0

1

1

0

-

1

1

1

-

r

q

q

2

0

.qq 2

0

70

Bộ đếm thuận đồng bộ Kđ = 5 (tiếp)

 Vẽ mạch:

r

1 J Q0 J Q1 J Q2

CLK CLK CLK

K K K

71

CLOCK

Bộ đếm không đồng bộ Kđ = 10

 Sử dụng bộ đếm không đồng bộ có Kđ = 16 (dùng 4 FF)  Giả sử dùng JK-FF có đầu vào r tích cực ở mức thấp

 Nếu r = 0 thì Q = 0

 Cứ mỗi khi đếm đến xung thứ 10 thì tất cả các q bị xóa về 0

72

Bộ đếm không đồng bộ Kđ = 10 (tiếp)

 Xác định đầu vào điều khiển r:

Xung

r

q4

q3

q2

q1

0

0

0

0

0

1

1

0

0

0

1

1

q2q1

2

0

0

1

0

1

00

01

11

10

3

0

0

1

1

1

q4q3

4

0

1

0

0

1

5

0

1

0

1

1

00

1

1

1

1

6

0

1

1

0

1

01

1

1

1

1

7

0

1

1

1

1

8

1

0

0

0

1

11

-

-

-

-

9

1

0

0

1

1

10

10

1

0

1

0

0

1

1

-

0

11

1

0

1

1

-

12

1

1

0

0

-

4q

13

1

1

0

1

-

14

1

1

1

0

-

2q 

r

q

q

4

2

.qq 2

4

73

15

1

1

1

1

-

Bộ đếm không đồng bộ Kđ = 10 (tiếp)

 Vẽ mạch:

q2 q3 q4 q1 1 1 1 1

1 1 1 1

74

r

5.5 Thanh ghi

 Thanh ghi có cấu tạo gồm các flip-flop nối với nhau  Chức năng:

 Để lưu trữ tạm thời thông tin  Dịch chuyển thông tin

 Lưu ý: cả thanh ghi và bộ nhớ đều dùng để lưu trữ

thông tin, nhưng thanh ghi có chức năng dịch chuyển thông tin. Do đó, thanh ghi có thể sử dụng làm bộ nhớ, nhưng bộ nhớ không thể làm được thanh ghi.

75

Phân loại

 Vào nối tiếp ra nối tiếp

1

0

1

0

1

0

0

1

1

0

1

0

1

0

0

1

 Vào nối tiếp ra song song

 Vào song song ra nối tiếp

1

0

1

0

1

0

0

1

 Vào song song ra song song

1

0

1

0

1

0

0

1

76

Thanh ghi dịch nối tiếp-song song 4 bit

4 ngõ ra song song

d3 d2 d1 d0

Ngõ ra nối tiếp

77

Chuỗi bit dữ liệu vào lần lượt là d0d1d2d3= 1011

Bảng hoạt động của thanh ghi dịch nối tiếp – song song 4 bit

CK Q2 Q3 Q4 Q1

0 0 0 0

1 0 0 0

2 1 0 0

3 0 1 0

4 1 0 1

5 1 1 0

6 0 1 1

7 0 0 1

78

8 0 0 0 d0=1 d1=0 d2=1 d3=1 d4=0 d5=0 d6=0 d7=0

Thanh ghi dịch nối tiếp-song song 4 bit

CK1

Dữ liệu vào

Ngõ ra nối tiếp

79

Chuỗi bit dữ liệu vào lần lượt là d0d1d2d3= 1011

Thanh ghi dịch nối tiếp-song song 4 bit

4 ngõ ra song song

Dữ liệu vào

CK 2

Ngõ ra nối tiếp

80

Chuỗi bit dữ liệu vào lần lượt là d0d1d2d3= 1011

Thanh ghi dịch nối tiếp-song song 4 bit

4 ngõ ra song song

Dữ liệu vào

CK 3

Ngõ ra nối tiếp

81

Chuỗi bit dữ liệu vào lần lượt là d0d1d2d3= 1011

Thanh ghi dịch nối tiếp-song song 4 bit

4 ngõ ra song song

Dữ liệu vào

CK 4

Ngõ ra nối tiếp

82

Chuỗi bit dữ liệu vào lần lượt là d0d1d2d3= 1011

Thanh ghi dịch nối tiếp-song song 4 bit

4 ngõ ra song song

Dữ liệu vào

CK 5

Ngõ ra nối tiếp

83

Chuỗi bit dữ liệu vào lần lượt là d0d1d2d3= 1011

Thanh ghi dịch nối tiếp-song song 4 bit

4 ngõ ra song song

Dữ liệu vào

CK 6

Ngõ ra nối tiếp

84

Chuỗi bit dữ liệu vào lần lượt là d0d1d2d3= 1011

Thanh ghi dịch nối tiếp-song song 4 bit

4 ngõ ra song song

Dữ liệu vào

CK 7

Ngõ ra nối tiếp

85

Chuỗi bit dữ liệu vào lần lượt là d0d1d2d3= 1011

Thanh ghi dịch nối tiếp-song song 4 bit

4 ngõ ra song song

Dữ liệu vào

CK 8

Ngõ ra nối tiếp

86

Chuỗi bit dữ liệu vào lần lượt là d0d1d2d3= 1011

Thanh ghi dịch song song -nối tiếp 4 bit

SP /

Dữ liệu vào nối tiếp

D C B A

87

Ví dụ dữ liệu vào song song là: ABCD=1 1 0 1

Bảng hoạt động của thanh ghi dịch song song-nối tiếp 4 bit

CK P/S Q1 Q2 Q3 Q4

1 1 A B C D

2 0 d0 A B C

3 0 d1 d0 A B

4 0 d2 d1 d0 A

5 0 d3 d2 d1 d0

6 0 d4 d3 d2 d1

7 0 d5 d4 d3 d2

8 0 d6 d5 d4 d3

88

9 0 d7 d6 d5 d2

Hết chương 5

89