intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Dinh dưỡng và thức ăn thủy sản: Chương 4 - TS. Ngô Hữu Toàn

Chia sẻ: Gió Biển | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:28

128
lượt xem
25
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Dinh dưỡng và thức ăn thủy sản - Chương 4: Dinh dưỡng carbohydrate" trình bày các nội dung: Khái niệm, phân loại, vai trò dinh dưỡng của carbohydrate, tiêu hóa và hấp thu, nhu cầu và khả năng sử dụng carbohydrate của ĐVTS. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Dinh dưỡng và thức ăn thủy sản: Chương 4 - TS. Ngô Hữu Toàn

  1. DINH DƯỠNG VÀ THỨC ĂN THUỶSẢN CHƯƠNG 4 DINH DƯỠNG CARBOHYDRATE
  2. NỘI DUNG 1. KHÁI NIỆM 2. PHÂN LOẠI 3. VAI TRÒ DINH DƯỠNG CỦA CARBOHYDRATE 4. TIÊU HÓA VÀ HẤP THU 5. NHU CẦU VÀ KHẢ NĂNG SỬ DỤNG CARBOHYDRATE CỦA ĐVTS
  3. 1. KHÁI NIỆM • Carbohydrate là nguồn cung cấp năng lượng rẻ tiền nhất cho ĐVTS. • Carbohydrate chiếm trên 80 % VCK ở TV; ở ĐV khoảng 1-1,5%, tồn tại chủ yếu ở dạng glycogen. • Ở TV, carbohydrat được tổng hợp thông qua chu trình quang hợp. Ở ĐV sử dụng nguồn carbohydrate từ thực vật • Carbohydrate chứa Carbon, Hydrogen và Oxygen. Công thức tổng quát của (CH2O)n hay Cx(H2O)y.
  4. 2. PHÂN LOẠI a. Theo cấu tạo: • Monosaccharide: Đường đơn (Fructose, glucose, manose, galactose, ribose) – Triose: Monosaccharide có 3 Carbon (C3H6O3) – Tetrose: có 4 C (C4H8O4) – Pentose: có 5 C (C5H10O5) – Hexose: có 6 C (C6H12O6) – Heptose: có 7 C (C7H14O7)
  5. • Oligosacharide: có 2-8 đường đơn (saccharose, lactose, maltose), dễ tan, dễ kết dính giống như đường đơn • Polysaccharide: nhiều đường đơn hợp thành (Tinh bột, glycogen, cellulose, hemicellulose, pectin, chitin) Lượng tinh bột (%VCK) trong: - Khoai tây: 84 - Bột sắn: 95 - Lúa: 75 - Ngô: 75 - Hạt đậu: 60-66
  6. b. Theo bản chất hóa học • Đường: gồm – Monosaccharide: Triose, Tetrose, pentose, hectose, heptose – Oligosaccharide: Disaccharide, trisaccharide, tetrasaccharide • Hợp chất không chứa đường: gồm – Polysaccharide: Homoglycan và Heteroglycan – CH kết hợp (glycolipid, glycoprotein)
  7. -D- Glucose β- D- Glucose
  8.  -1,4 glucosid 0 H β – 1,4 glucosid
  9. c. THEO GIÁ TRỊ DINH DƯỠNG Hợp chất Glucid (Carbohydrate) Dẫn xuất không Chất xơ thô (CF) đạm (NFE) (Tan trong nước, (Không tan trong dễ tiêu hóa) nước, khó tiêu hóa) Các loại đường Hemicellulose Tinh bột Cellulose Glycogen Lignin Pectin Chitin Inulin Axit hữu cơ Glucosid
  10. 3. VAI TRÒ DD CỦA CARBOHYDRATE • Cung cấp năng lượng chủ yếu (60%) cho hoạt động sống cơ thể. 1gr CH khi oxy hóa cho 4,19 Kcal GE • Khẩu phần có CH tăng thì sự phân giải lipid và protein để cung cấp Q giảm -> Q chủ yếu do CH cung cấp -> được xem là nguồn cung cấp năng lượng trước tiên thay cho protein và lipid.
  11. • Dự trữ năng lượng ở dạng glycogen và chuyển hóa thành lipid dự trữ trong cơ thể ĐVTS. • CH là một trong những thành phần cấu tạo tổ chức cơ thể như glucoprotein có trong màng TB. • Trong công nghệ chế biến, CH đóng vai trò là chất kết dính quan trọng.
  12. 4- TIÊU HÓA VÀ HẤP THU CARBOHYDRATE • Quá trình tiêu hóa và hấp thu carbohydrate chủ yếu ở ruột trước • Men tiêu hóa: amylase tuyến tụy • Khả năng tiêu hóa và hấp thu giảm khi hàm lượng xơ khẩu phần cao. • Hấp thu qua thành ruột, các đường đơn được vận chuyển đến gan và các tổ chức khác • Hấp thu glucose nhanh hơn dextrin và tinh bột
  13. CHUYỂN HÓA CARBOHYDRATE  amylase Tinh bột Dextrin + maltose + glucose Thủy phân -1,4 của amylose  -1,6 glucosidase Dextrin Maltose + glucose Thủy phân -1,6 của amylospectin  glucosidase (maltase) Maltose 2 glucose  glucosidase (lactase) Lactose Glucose + galactose  fructofuranisidase (sucrase) Suctose Glucose + fructose
  14. Quá trình trao đổi glucose • Trao đổi glucose trãi qua 5 đường chủ yếu: – Oxy hóa glucose – glucolysis – Tổng hợp glucose từ sản phẩm tiêu hóa protein và lipid (acid amin, a. lactic..) – gluconeogenesis – Tổng hợp glycogen từ glucose – Chuyển hóa glycogen thành glucose – Chuyển hóa glucose thành mỡ
  15. + Thủy phân glucose (glucolysis) Glucose 2 pyruvat Pyruvat acetyl Coenzym A chu trÌnh Krebs Thiamin diphosphate CH3 Mg2+ CH3 + HS.CoA + CO2 C=O COS.CoA COO- NAD+ NADH + H+ Pyruvat Coenzym A Acetyl Coenzym A
  16. Chu trình KREBS NAD+ Acetyl-CoA NADH Oxaloacetate Citrate Malate NAD+ Isocitrate Fumarate NADH FADH2 NAD+ CO2 CoASH α-ketoglutarate FAD Succinate NADH GTP Succinyl-CoA CO2 GDP + Pi CoASH C6H12O6 + 6O2 → 6CO2 + 6H20 + 38ATP
  17. + Quá trình gluconeogenesis Acid lactic Amino acid Acid pyruvic Oxaloacetic Phosphoenolpyruvic Triosephosphat Glycerol (từ mỡ) Glucose
  18. + Tổng hợp glycogen từ glucose Glucose -> Glucose – 6 phosphat -> Glucose – 1 phosphat -> UDP – glucose (Uridine disphosphat -> Glycogen + Chuyển hóa glycogen thành glucose Glycogen -> Glucose – 1 phosphat -> Glucose – 6 phosphat -> Glucose
  19. + Tổng hợp mỡ từ glucose Glucose Acid pyruvic (CH3-CO-COOH) Acetyl CoA (CH3-CO-SCoA) Acid béo mạch dài CO2 + H2O (Tổng hợp mỡ)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0