Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Thăng Bình
lượt xem 1
download
“Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Thăng Bình” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Thăng Bình
- UBND HUYỆN THĂNG BÌNH ĐÊ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT Môn: Công nghệ 7 Năm học: 2023 - 2024 Thời gian: 45 phút không kể phát đề I. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN CÔNG NGHỆ 7. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Đơn vị kiến Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Nhậ Thôn Vận Vận TT kiến thức thức n g dụn dụng biết hiểu g cao 1 1. Mở 1.1. Vai trò Nhận biết đầu về triển vọng - Trình bày được vai trò của chăn nuôi đối với đời sống con người và chăn của chăn nền kinh tế. nuôi nuôi - Nêu được triển vọng của chăn nuôi ở Việt Nam. Nhận biết - Nhận biết được một số vật nuôi được nuôi nhiều ở nước ta (gia súc, 1.2 Các loại gia cầm…). vật nuôi đặc - Nhận biết được một số vật nuôi đặc trưng vùng miền ở nước ta (gia trưng ở súc, gia cầm…). nước ta Thông hiểu So sánh được các đặc điểm cơ bản của các loại vật nuôi đặc trưng vùng miền ở nước ta. 1.3 Phương Nhận biết thức chăn 3 nuôi - Nêu được các phương thức chăn nuôi phổ biến ởnước ta. Thông hiểu - Nêu được ưu và nhược điểm của các phương thức chăn nuôi phổ biến ở Việt Nam. Vận dụng cao Đề xuất được phương thức chăn nuôi phù hợp cho một số đối tượng vật
- nuôi phổ biến ở địa phương. Nhận biết - Trình bày được vai trò của việc nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi. - Nêu được các công việc cơ bản trong nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi 3 non, vật nuôi đực giống, vật nuôi cái sinh sản. 2.1 Nuôi Thông hiểu dưỡng, chăm sóc - Trình bày được kĩ thuật nuôi, chăm sóc cho một loại vật nuôi phổ biến. vật nuôi - So sánh được kĩ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non, vật nuôi đực giống và vật nuôi cái sinh sản. Vận dụng Vận dụng được kiến thức về nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi vào thực 2. Nuôi tiễn của gia đình, địa phương. dưỡng, Nhận biết chăm sóc và - Trình bày được vai trò của việc phòng, trị bệnh cho vật nuôi. 2 phòng - Nêu được các nguyên nhân chính gây bệnh cho vật nuôi. trị bệnh Thông hiểu cho vật nuôi - Giải thích được ý nghĩa của các biện pháp phòng bệnh cho vật nuôi. 2.2 Phòng, - Trình bày được kĩ thuật phòng, trị bệnh cho một số loại vật nuôi phổ trị bệnh cho biến. 2 3 vật nuôi - Nêu được những việc nên làm, không nên làm để phòng bệnh cho vật nuôi. Vận dụng Giải thích các nguyên nhân chính gây bệnh cho vật nuôi. Vận dụng cao Lập được kế hoạch, tính toán được chi phí cho việc nuôi dưỡng và chăm sóc, phòng, trị bệnh một loại vật nuôi trong gia đình.
- 3.1 Giới Nhận biết thiệu về - Trình bày được vai trò của thủy sản 3 thủy sản - Nhận biết được một số thuỷ sản có giá trị kinh tế cao ở nước ta. 3. Thủy Nhận biết sản 3 - Nêu được quy trình nuôi một loại thủy sản phổ biến. - Trình bày được kĩ thuật chuẩn bị ao nuôi một loại thủy sản phổ biến. - Nêu được kĩ thuật chuẩn bị con giống một loại thủy sản phổ biến. 3 - Trình bày được kĩ thuật chăm sóc một loại thủy sản phổ biến. 3.2 Nuôi cá - Nêu được kĩ thuật phòng, trị bệnh cho cho một loại thủy sản phổ biến. ao Thông hiểu - Giải thích được kĩ thuật chuẩn bị ao nuôi một loại thuỷ sản phổ biến. - Giải thích được kĩ thuật chuẩn bị con giống một loại thủy sản phổ biến. 1/2 - Giải thích được kĩ thuật chăm sóc một loại thủy sản phổ biến. Giải thích được kĩ thuật phòng, trị bệnh cho một loại thủy sản phổ biến. Vận dụng - . Giải thích được kĩ thuật phòng, trị bệnh cho một loại thủy sản phổ 1/2 biến Vận dụng cao Vì sao phải giảm lượng thức ăn vào thời tiết xấu Tổng 12 4 1 1 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
- MÔN: CÔNG NGHỆ, LỚP: 7, THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút Mức độ nhận thức Tổng Thông Vận dụng % T Nội dung Nhận biết Vận dụng Số CH Thời Đơn vị kiến thức hiểu cao tổng T kiến thức gian Thời Thời Thời Thời điểm Số Số Số Số CH gian CH gian CH gian CH gian TN TL (phút) (phú) (phú) (phú) (phú) Nuôi dưỡng và chăm 1. Nuôi 4 4 4 4 13.3 sóc vật nuôi dưỡng, chăm sóc và Phòng, trị bệnh cho vật 1 3 3 1 5 3 1 8 20 phòng trị nuôi bệnh cho Chăn nuôi gà thịt trong vật nuôi 3 3 3 3 10 nông hộ Giới thiệu về thủy sản 2 2 1 10 2 1 12 26.7 2 2. Thuỷ sản Nuôi cá ao 3 8 1/2 5 1/2 5 3 1 18 30 Cấu trúc 4 3 2 1 15 3 45 100 Tổng điểm 4đ 3đ 2đ 1đ 10đ
- UBND Huyện Thăng Bình ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II ĐIỂM Trường THCS Lý Thường Kiệt Năm học: 2023 – 2024 Họ và tên:……………………. Môn: Công nghệ 7. Lớp: …………………………. Thời gian: 45 phút ĐỀ SỐ 1 I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Em hãy chọn câu trả lời đúng trong những câu sau: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án Câu 1. Gà dưới 1 tháng tuổi cần ăn loại thức ăn nào? A. giàu đạm. B. giàu tinh bột. C. giàu chất béo. D. vitamin và chất khoáng. Câu 2. Hoạt động nào trong chăn nuôi có thể gây ô nhiễm môi trường? A. Xây hầm biogas để xử lí chất thải cho các trang trại chăn nuôi. B. Thường xuyên vệ sinh chuồng nuôi sạch sẽ. C. Thu chất thải để ủ làm phân hữu cơ. D. Thả rông vật nuôi, nuôi vật nuôi dưới gầm nhà sàn. Câu 3. Biện pháp kĩ thuật nào dưới đây không phù hợp với việc nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non? A. Cho vật nuôi non bú sữa đầu của mẹ. B. Giữ ấm cơ thể C. Giữ vệ sinh, phòng bệnh cho vật nuôi non D. Kiểm tra năng suất thường xuyên. Câu 4. Nếu nhiệt độ trong chuồng úm thích hợp với nhu cầu của cơ thể thì gà con sẽ có biểu hiện nào sau đây? A. chụm lại thành đám ở dưới đèn úm. B. tản ra, tránh xa đèn úm. C. phân bố đều trên sàn, ăn uống và đi lại bình thường. D. chụm lại một phía trong. Câu 5. Trong chăn nuôi gà thịt, việc thay lớp độn chuồng và làm tổng vệ sinh nền chuồng khi nào là phù hợp nhất? A. sau khi nuôi được 1 tháng. B. sau khi nuôi được 2 tháng. C. sau khi nuôi được 3 tháng. D. sau mỗi lứa gà. Câu 6. Đặc điểm nào không phải của vật nuôi non? A. có khả năng tự điều tiết thân nhiệt. B. khả năng điều tiết thân nhiệt chưa tốt. C. hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh, dễ mắc bệnh về tiêu hóa. D. hệ miễn dịch chưa tốt. Câu 7. Quá trình chăm sóc gia cầm mái sinh sản trải qua mấy giai đoạn?
- A. 2 giai đoạn. B. 3 giai đoạn. C. 4 giai đoạn. D. 5 giai đoạn. Câu 8. Sản phẩm nào sau đây không được chế biến từ thuỷ sản? A. ruốc cá hồi. B. xúc xích. C. cá thu đóng hộp. D. tôm luộc. Câu 9. Loại động vật nào sau đây không phải là động vật thuỷ sản? A. tôm. B. cua đồng. C. rắn. D. ốc. Câu 10. Biện pháp nào dưới đây nên làm khi phòng, trị bệnh cho vật nuôi? A. Bán nhanh con khỏe, mổ thịt vật nuôi ốm. B. Tiêm phòng đầy đủ vắc xin. C. Vứt xác vật nuôi ra ao hồ, sông suối. D. Không cách li vật nuôi bệnh với vật nuôi khoẻ. Câu 11. Khi lấy nước mới vào ao nuôi cá cần chú ý vấn đề nào sau đây? A. Lọc nước qua túi lưới nhằm tránh không cho cá tạp vào ao. B. Khử trùng nước trước khi lấy nước vào ao. C. Lọc nước qua túi lưới nhằm tránh không cho các vi sinh vật gây bệnh vào ao. D. Sử dụng 50% nước cũ và 50% nước mới. Câu 12. Để phòng bệnh cho gà hiệu quả cần thực hiện tốt nội dung nào sau đây? A. cho ăn càng nhiều tinh bột càng tốt. B. sử dụng thuốc đúng liều lượng. C. thường xuyên vệ sinh chuồng trại sạch sẽ. D. cho gà ăn thức ăn hỏng, mốc. Câu 13. Người ta thường phòng, trị bệnh cho cá bằng cách nào sau đây? A. Trộn thuốc vào thức ăn của cá. B. Tiêm thuốc cho cá. C. Bôi thuốc cho cá. D. Cho cá uống thuốc. Câu 14. Bệnh nào sau đây có nguyên nhân do vi sinh vật? A. Bệnh còi xương ở lợn. B. Bệnh cảm cúm gia cầm. C. Bệnh ghẻ ở chó D. Bệnh cảm nóng ở gà. Câu 15. Rắc vôi bột vào đáy ao có tác dụng gì? A. Cải tạo độ mặn cho nước ao. B. Tạo độ trong cho nước ao. C. Tiêu diệt các mầm bệnh có trong đáy ao. D. Tăng lượng vi sinh vật trong đáy ao để làm thức ăn cho cá. II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 16. (2 điểm) Để khai thác và bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản cần phải thực hiện những biện pháp nào?
- Câu 17. (2 điểm) Các công việc chăm sóc và phòng trị bệnh cho cá? Vì sao phải giảm lượng thức ăn vào ngày thời tiết xấu hoặc khi nước bẩn? Câu 18. (1 điểm) Trình bày các nguyên nhân chính gây bệnh cho vật nuôi? Cho ví dụ. Bài làm ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………. ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………
- ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………… UBND Huyện Thăng Bình ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II ĐIỂM Trường THCS Lý Thường Kiệt Năm học: 2023 – 2024 Họ và tên:……………………. Môn: Công nghệ 7. Lớp: …………………………. Thời gian: 45 phút ĐỀ SỐ 2 I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Em hãy chọn câu trả lời đúng trong những câu sau: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án Câu 1. Đặc điểm nào không phải của vật nuôi non? A. Có khả năng tự điều tiết thân nhiệt. B. Khả năng điều tiết thân nhiệt chưa tốt. C. Hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh, dễ mắc bệnh về tiêu hóa. D. Hệ miễn dịch chưa tốt. Câu 2. Quá trình chăm sóc gia cầm mái sinh sản trải qua mấy giai đoạn? A. 2 giai đoạn. B. 3 giai đoạn. C. 4 giai đoạn. D. 5 giai đoạn. Câu 3. Sản phẩm nào sau đây không được chế biến từ thuỷ sản? A. ruốc cá hồi. B. xúc xích. C. cá thu đóng hộp. D. tôm luộc. Câu 4. Loại động vật nào sau đây không phải là động vật thuỷ sản? A. tôm. B. cua đồng. C. rắn. D. ốc. Câu 5. Biện pháp nào dưới đây nên làm khi phòng, trị bệnh cho vật nuôi? A. Bán nhanh con khỏe, mổ thịt vật nuôi ốm. B. Tiêm phòng đầy đủ vắc xin. C. Vứt xác vật nuôi ra ao hồ, sông suối. D. Không cách li vật nuôi bệnh với vật nuôi khoẻ. Câu 6. Khi lấy nước mới vào ao nuôi cá cần chú ý vấn đề nào sau đây? A. Lọc nước qua túi lưới nhằm tránh không cho cá tạp vào ao. B. Khử trùng nước trước khi lấy nước vào ao. C. Lọc nước qua túi lưới nhằm tránh không cho các vi sinh vật gây bệnh vào ao. D. Sử dụng 50% nước cũ và 50% nước mới. Câu 7. Để phòng bệnh cho gà hiệu quả cần thực hiện tốt nội dung nào sau đây?
- A. cho ăn càng nhiều tinh bột càng tốt. B. sử dụng thuốc đúng liều lượng. C. thường xuyên vệ sinh chuồng trại sạch sẽ. D. cho gà ăn thức ăn hỏng, mốc. Câu 8. Người ta thường phòng, trị bệnh cho cá bằng cách nào sau đây? A. Trộn thuốc vào thức ăn của cá. B. Tiêm thuốc cho cá. C. Bôi thuốc cho cá. D. Cho cá uống thuốc. Câu 9. Bệnh nào sau đây có nguyên nhân do vi sinh vật? A. Bệnh còi xương ở lợn. B. Bệnh cảm cúm gia cầm. C. Bệnh ghẻ ở chó. D. Bệnh cảm nóng ở gà. Câu 10. Rắc vôi bột vào đáy ao có tác dụng gì? A. cải tạo độ mặn cho nước ao. B. tạo độ trong cho nước ao. C. tiêu diệt các mầm bệnh có trong đáy ao. D. tăng lượng vi sinh vật trong đáy ao để làm thức ăn cho cá. Câu 11. Gà dưới 1 tháng tuổi cần ăn loại thức ăn nào? A. giàu đạm. B. giàu tinh bột. C. giàu chất béo. D. vitamin và chất khoáng. Câu 12. Hoạt động nào trong chăn nuôi có thể gây ô nhiễm môi trường? A. Xây hầm biogas để xử lí chất thải cho các trang trại chăn nuôi. B. Thường xuyên vệ sinh chuồng nuôi sạch sẽ. C. Thu chất thải để ủ làm phân hữu cơ. D. Thả rông vật nuôi, nuôi vật nuôi dưới gầm nhà sàn. Câu 13. Biện pháp kĩ thuật nào dưới đây không phù hợp với việc nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non? A. Cho vật nuôi non bú sữa đầu của mẹ. B. Giữ ấm cơ thể C. Giữ vệ sinh, phòng bệnh cho vật nuôi non D. Kiểm tra năng suất thường xuyên. Câu 14. Nếu nhiệt độ trong chuồng úm thích hợp với nhu cầu của cơ thể thì gà con sẽ có biểu hiện nào sau đây? A. chụm lại thành đám ở dưới đèn úm. B. tản ra, tránh xa đèn úm. C. phân bố đều trên sàn, ăn uống và đi lại bình thường. D. chụm lại một phía trong. Câu 15. Trong chăn nuôi gà thịt, việc thay lớp độn chuồng và làm tổng vệ sinh nền chuồng khi nào là phù hợp nhất? A. sau khi nuôi được 1 tháng. B. sau khi nuôi được 2 tháng. C. sau khi nuôi được 3 tháng. D. sau mỗi lứa gà.
- II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 16. (2 điểm) Để khai thác và bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản cần phải thực hiện những biện pháp nào? Câu 17. (2 điểm) Các công việc chăm sóc và phòng trị bệnh cho cá? Vì sao phải giảm lượng thức ăn vào ngày thời tiết xấu hoặc khi nước bẩn? Câu 18. (1 điểm) Trình bày các nguyên nhân chính gây bệnh cho vật nuôi? Cho ví dụ. Bài làm ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………
- ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………… HƯỚNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM: 5.0 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đề 1 A D D C D A A B C B A C A B C Đề 2 A A B C B A C A B C A D D C D II.TỰ LUẬN. 5.0 điểm CÂU HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM Câu 16 - Xây dựng các khu bảo tồn biển, bảo vệ, phục hồi các hệ sinh thái (0,5đ) và phát triển nguồn lợi thủy sản. (2 điểm) - Hạn chế đánh bắt ở khu vực gần bờ, đặc biệt là vào mùa sinh sản; mở rộng vùng khai thác xa bờ. (0,5đ) - Thả các loại thủy sản quý hiếm vào một số nội thủy, vũng và vịnh (0,5đ) ven biển, ngăn chặn giảm sút trữ lượng của những loài thủy sản quý hiếm. (0,25đ) - Nghiêm cấm đánh bắt thủy sản bằng hình thức có tính hủy diệt. (0,25đ) - Bảo vệ môi trường sống các loài thủy sản. Câu 17 * Các công việc chăm sóc và phòng trị bệnh: (1 đ). Đúng một ý được 0,3đ, 2 ý 0,7 đ, 3 ý 1đ (2điểm) - Chuẩn bị thức ăn và cho cá ăn (1đ) - Quản lý chất lượng nước ao nuôi cá - Phòng, trị bệnh cho cá * Phải hạn chế cho ăn vì: (1 đ) - Khi thời tiết xấu, cá tập trung ngoi lên ăn gây thiếu oxi, nguy hiểm cho sự sống của cá (0,5đ) - Nước ao bẩn sẽ ảnh hưởng đến việc bắt mồi, khả năng tiêu hóa và sức khỏe của cá. (0,5đ) Câu 18 Một số nguyên nhân gây bệnh cho vật nuôi
- (1điểm) - Do vi sinh vật gây bệnh: vi khuẩn, vi rút… (0,25đ) - Do động vật kí sinh: ve, rận, giun, sán…. (0,25đ) - Do môi trường sống không thuận lợi: quá nóng, quá lạnh (0,25đ) - Do thừa hoặc thiếu dinh dưỡng: thức ăn không an toàn (0,25đ)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 393 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 451 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 301 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 510 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 410 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 277 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 693 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 68 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sặp Vạt
5 p | 74 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH&THCS Tú Thịnh
6 p | 71 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Số 2 Hoài Tân
6 p | 65 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hiệp
3 p | 92 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tam Hưng
4 p | 74 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 89 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 133 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 208 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn