intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng đồ họa máy tính - Ngô Quốc Việt

Chia sẻ: Tran Thanh Nha | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:37

221
lượt xem
39
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng đồ họa máy tính của giảng viên Ngô Quốc Việt giúp các bạn sinh viên nắm vững các khái niệm cơ bản nhất về đồ họa và cách thiết bị hiển thị, các đối tượng đồ họa cơ bản , không gian màu, nhắc lại đại số tuyến tính, hệ tọa độ và cách sử dụng opengl.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng đồ họa máy tính - Ngô Quốc Việt

  1. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN NGÔ QUỐC VIỆT 2011
  2. Thiết bị hiển thị 1. Các đối tượng đồ họa cơ bản 2. Không gian màu 3. Nhắc lại đại số tuyến tính 4. Hệ toạ độ 5. Cách sử dụng OpenGL 6. Đồ hoạ máy tính-Ngô Quốc Việt 2
  3. Vector: plotter.  Raster: màn hình, máy in.  Đồ hoạ máy tính-Ngô Quốc Việt 3
  4. CRT  Đồ hoạ máy tính-Ngô Quốc Việt 4
  5. LCD (Liquid Crystal Displays)  Đồ hoạ máy tính-Ngô Quốc Việt 5
  6. Plasma: nguyên lý giống CRT nhưng tác động  bởi gas thay vì súng phóng tia. Đồ hoạ máy tính-Ngô Quốc Việt 6
  7. Pixel: điểm ảnh trong thiết bị raster.   Sắc xám (từ 0 255), hoặc màu thể hiện bởi bộ ba (hay bộ bốn) giá trị 0255. Độ phân giải: từ 320x200 2000x1500.  Khái niệm điểm (point): tọa độ (x, y, z)  vị trí trong  không gian.  Đường gấp khúc (polyline): dãy tọa độ {(x, y, z)}.  Polygon: đường gấp khúc khép kín. Đồ hoạ máy tính-Ngô Quốc Việt 7
  8. Phần cứng đồ hoạ   Chứa frame buffer Frame buffer Cartesian  Liên kết trực tiếp với Coordinates video controller CPU System Frame Video Monitor Memory Buffer Controller System Bus Đồ hoạ máy tính-Ngô Quốc Việt 8
  9. current previous Cần đồng bộ •Sử dụng double buffering CPU System Double Video Monitor Memory Buffer Controller System Bus synchronized Đồ hoạ máy tính-Ngô Quốc Việt 9
  10. I/O Devices System Bus Display System CPU Processor Memory Video Frame Monitor Controller Buffer Figure 2.29 from Hearn and Baker Đồ hoạ máy tính-Ngô Quốc Việt 10
  11. Trích từ Foley et al Đồ hoạ máy tính-Ngô Quốc Việt 11
  12. Lưu trữ cường độ của R, G, và B trong frame  buffer. 24 bits per pixel = 8 bits red, 8 bits green, 8  bits blue DAC Đồ hoạ máy tính-Ngô Quốc Việt 12
  13. Là phương pháp để xác định màu  Ví dụ: người cảm nhận màu sắc qua   Màu (Hue): phân biệt đỏ, vàng, xanh, v.v..  Độ bão hòa (Saturation): nhạt/đậm hơn bao nhiêu so với màu bão hòa.  Độ sáng (Lightness): cường độ sáng. Đôi khi còn gọi là brightness nếu đối tượng phát (như TV luôn gọi là brightness) Máy tính mô tả màu với (R, G, B)  Đồ hoạ máy tính-Ngô Quốc Việt 13
  14. Do đáp ứng tuỳ thuộc vào những ứng dụng  khác nhau. Do gắn chặt với thiết bị  Một không gian màu số sử dụng độ đo tuyến  tính. Máy tính không sử dụng màu tuyến tính. Một số cần biểu diễn trực giác.  Các không gian màu phổ biến: RGB, CMYK,  HSL, YIQ, YUV, YCbCr, YCC, CIE (CIELab, CIELuv). Đồ hoạ máy tính-Ngô Quốc Việt 14
  15. Biết rõ các không gian màu  sẽ có ưu thế  khi thực hiện các ứng dụng đồ hoạ, xử lý ảnh Ví dụ: nén ảnh có thể chuyển về không gian  thích hợp sẽ nén tốt hơn. Nhận dạng: với không gian màu thích hợp sẽ  thuận lợi hơn (bài toán color matching). Không phải không gian màu nào cũng phủ tối  ưu màu. Đồ hoạ máy tính-Ngô Quốc Việt 15
  16. Tần số ánh sáng có thể thấy được trong khoảng   Đỏ 4.3 x 1014 hertz (700nm) =  Tím 7.5 x 1014 hertz (400nm) = • Thấy rõ nhất: yellow-green ở 550 nm • Thấy yếu nhất: blue ở 440nm. Đồ hoạ máy tính-Ngô Quốc Việt 16
  17. Humans có sắc tố cảm nhận ánh sáng được gọi là L,  M, and S  Mỗi cái có phổ khác nhau L   L( )E ( )d  M( ) E( ) d M S   S( )E ( )d Đồ hoạ máy tính-Ngô Quốc Việt 17
  18. Màu cộng (RGB) Màu trừ (CMYK) Shining colored lights Mixing paint colors and on a white ball illuminating with white light Đồ hoạ máy tính-Ngô Quốc Việt 18
  19. Gần với cảm nhận mắt  Hue (H): góc quay quanh trục đứng Saturation (S): giá trị từ 0 đến 1 chỉ ra độ bão hòa. Value (V): chiều cao của hình nón Đồ hoạ máy tính-Ngô Quốc Việt 19
  20. Quan sát nón HSV từ trên xuống  H S V Color 0 1.0 1.0 Red 120 1.0 1.0 Green 240 1.0 1.0 Blue * 0.0 1.0 White * 0.0 0.5 Gray * * 0.0 Black 60 1.0 1.0 ? 270 0.5 1.0 ? 270 0.0 0.7 ? Đồ hoạ máy tính-Ngô Quốc Việt 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2