
1.1. Khái ni mệ: Gia công b ng tia laser là ph ng ằ ươ
pháp s d ng tia laser đ c t các m u chính xác ử ụ ể ắ ẫ
b ng v t li u kim lo i, g m, gi y, v.v..ằ ậ ệ ạ ố ấ

L ch s : ị ử
+ Laser h ng ng c (r n)ồ ọ ắ đ c phát minh vào tháng ượ
5/1960 b i Maimanở
+ Laser uranium được phát minh vào tháng 11/1960.
+ Laser khí helium-neon được phát minh vào 1961.
+ Laser bán d nẫ và laser CO2 được phát minh vào 1962.
+ Laser Nd:YAG được phát minh vào 1964
+ Laser khí kim lo iạ được phát minh vào 1966
Khái ni mệ: Laser là lo i ánh sáng có tính ch t đ c bi t; là lo i ạ ấ ặ ệ ạ
sóng đi n t n m trong dãi ánh sáng có th nhìn th y đ c; ệ ừ ằ ể ấ ượ

Đ c đi m c a laserặ ể ủ
Công su t (c ng đ ) c a ngu n b c x b ng ánh sáng ấ ườ ộ ủ ồ ứ ạ ằ
r t m nh. ấ ạ
Đ đ n s c caoộ ơ ắ
Kích th c chùm tia nh , có h ng t p trung và có tính ướ ỏ ướ ậ
h i t cao ộ ụ
T n s n đ nhầ ố ổ ị
B c sóng ng n ướ ắ
Th ng s d ng laser r n đ gia công kim lo i do có ườ ử ụ ắ ể ạ
công su t l n, có k t c u thu n ti n h n các lo i laser ấ ớ ế ấ ậ ệ ơ ạ
khí.

2.1. Sơ đồ nguyên lý của máy gia công laser

Ví d v quá trình hình thành laser h ng ng cụ ề ồ ọ
1. Tr ng thái ban đ uạ ầ
2. Ngu n sáng kích ho t các ồ ạ
nguyên t trong thanh h ng ng cử ồ ọ
3. M t s nguyên t phát ra photonộ ố ử
4. Các photons ch y d c thanh h ng ạ ọ ồ
ng c và kích ho t nhi u nguyên t ọ ạ ề ử
khác phát ra photon
5. Lu ng photon có công su t cao ồ ấ
thoát qua g ng ph n x kém h n t o ươ ả ạ ơ ạ
thành chùm tia laser

