
07/Mar/2018
1
Copyright © 2004 Pearson Education, Inc., publishing as Benjamin Cummings
Fundamentals of
Anatomy & Physiology
SIXTH EDITION
Frederic H. Martini
PowerPoint®Lecture Slide Presentation prepared by
Dr. Kathleen A. Ireland, Biology Instructor, Seabury Hall, Maui, Hawaii
GIẢI PHẪU GAN – MẬT – TỤY
ThS.BS. Hồ Nguyễn Anh Tuấn
Phone: 091.693.6380
Email: drtuan.pnt@gmail.com
Website: www.baigiang.pnt.edu.vn
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y KHOA PHẠM NGỌC THẠCH
BỘ MÔN GIẢI PHẪU
Copyright © 2004 Pearson Education, Inc., publishing as Benjamin Cummings
1. Mô tảđặc điểm giải phẫu hìnhthểngoàicủa gan
2. Xác định cáccấutrúc thamgia hìnhthành tiểuthùygan
3. Xác định các phương tiện cốđịnh gan
4. Giải thích các cáchphânchia thùygan
5. Vẽ sơ đồ đường mật trongvàngoàigan
6. Giải thích các triệu chứng lâm sàng trong hội chứng
tăng áp lực tĩnh mạch cửa
MỤC TIÊU BÀI HỌC
•Hệ tiêuhóa:
•Hệ thống ống
tiêuhóa
•Hệ thống các
tuyến phụ
thuộc tiêuhóa

07/Mar/2018
2
Copyright © 2004 Pearson Education, Inc., publishing as Benjamin Cummings
•Tuyến phụthuộc tiêu hóalớn nhất, 2300gr
•Tuyến nộitiết, tuyến ngoại tiết
•Tế bào tiết ra – chuyển hóa nitro và carbohydrate - glycogen
•Dịch mật (Billirubin)
•Nâu đỏ, chắc, tăng sinh–dễ vỡ(nhiều máu)
•Vị trí: ổ bụng
•Dưới cơ hoành phải
•Tầng trên – mạc treokết tràng ngang
•Khoảng gian sườn IV
•2 mặt (mặt hoành – mặt tạng),
•1 bờ (bờ dưới ngang)
GAN
Copyright © 2004 Pearson Education, Inc., publishing as Benjamin Cummings
•Mặt hoành: 3 phần – dây chằng vành, dây chằng tam giác
•Phần trên: cơ hoành, màng phổi và phổi phải
•Dưới dâychằng vành- chia bởi dâychằng liềm
•Dâychằng tam giác
•Phần trước: diện tích lớn
•Tiếp xúc cơ hoành và thànhbụng trước
•Phúc mạc che phủ
•Phần phải – dây chằng liềm– góc sườn hoành
•Xương sườn 7 –11
•Phần sau: hình tam giác
•Vùng trần –không phúc mạc
•2 ládây chằng vành, tĩnh mạch chủ dưới, khe dâychằng
tĩnh mạch – thùy đuôi
HÌNH THỂ NGOÀI GAN: MẶT HOÀNH – MẶT TẠNG – BỜ DƯỚI

07/Mar/2018
3
Copyright © 2004 Pearson Education, Inc., publishing as Benjamin Cummings
•Mặt tạng:dưới, ra sau: 4 phần – các rãnh (hìnhH)
•Rãnh dọc:
•Bên phải: hố túi mật (túi mật) –rãnh tĩnh mạch chủ dưới
•Bên trái: khe cho dây chằng tròn –khe cho dây chằng tĩnh
mạch
•Rãnh ngang: cửa gan –thành phần cuống gan
•Ống mật chủ -tĩnh mạch cửa – độngmạch gan riêng
•Bờdưới gan: rỏ, mỏng, sắc, 2 khuyết
•Khuyết dây chằng tròn (T)
•Khuyết túimật (P)
HÌNH THỂ NGOÀI GAN
Mặt tạng
TT TP
TV
TĐ

07/Mar/2018
4
Copyright © 2004 Pearson Education, Inc., publishing as Benjamin Cummings
•3 Loại phương tiện:
•Bản chất phúc mạc:
•Dây chằng liềm
•Dây chằng vành
•Dây chằng tam giác phải – trái
•Mạc nối nhỏ
•Bản chất mạch máu:
•Tĩnh mạch chủ dưới
•Tĩnh mạch gan
•Dây chằng tròn gan và dâychằng tĩnh mạch
•Bản chất liên kết:
•Dây chằng hoànhgan
CÁC PHƯƠNG TIỆN CỐ ĐỊNH GAN
Copyright © 2004 Pearson Education, Inc., publishing as Benjamin Cummings
•Dây chằng liềm:nếp phúc mạc – 2 láhình liềm – mặt
phẳng đứng dọc
•Nối mặt hoành –cơ hoành và thành bụng trước
•3 bờ: dính mặt dưới cơ hoành, dính mặt hoành gan, bờ tự
do –bờ dưới gan đến rốn (dây chằng tròn gan)
•Dây chằng vành: 2 lá phúc mạc – mặt phẳng ngang
•Lá trước – liên tục phúc mạc tạng mặt hoành
•Lá sau –liên tục phúc mạc tạng mặt tạng
•2 lácách xa –vùng trần gan
•Dây chằng tam giác Phải – Trái: 2 lávành tiếp cận 2 bên
•Dây chằng hoành gan: các sợi liên kết vùng trần gan
BẢN CHẤT PHÚC MẠC

07/Mar/2018
5
Mạc nối nhỏ -
Hậu cung mạc nối
Copyright © 2004 Pearson Education, Inc., publishing as Benjamin Cummings
•Tĩnh mạch chủ dưới và các tĩnh mạch gan:
•Tĩnh mạch chủ dưới – cột cho gan bám
•Tĩnh mạch gan (tĩnh mạch trên gan) đổ vào tĩnh mạch
chủ dưới
•Dây chằng tròn gan: thừng sợi bọc lấy tĩnh mạch rốn (đã
tắc)
•Từrốn – mặt tạng của gan – bờ tự do dây chằng liềm
•Dây chằng tĩnh mạch: di tích ống tĩnh mạch đã bít tắc –
khe dây chằng tĩnh mạch
•Nối từhệ thống tĩnh mạch cửa, tĩnh mạch rốn – tĩnh
mạch chủ dưới
BẢN CHẤT MẠCH MÁU