Ệ
Ầ PH N II: Ề H ĐI U HÀNH UNIX
Ớ
CH
NG IV: GI
I THI U
Ề
Ệ ƯƠ Ệ H ĐI U HÀNH UNIX
ổ
ầ
ộ
4.1 T ng quan ệ ề 4.2 Các thành ph n h đi u hành UNIX ơ ả 4.3 M t sô thao tác c b n
ử
ể
ị
L ch s phát tri n Unix
ả • 1969: Thi t k phiên b n đ u tiên b i Ken Thompson trong
ở phong thí nghi m Bell Lab c a AT&T
ể ặ ế ế ệ i b ng ngôn ng C đ cho phép cài đ t UNIX t l
ầ ủ • 1973: Vi ữ ế ạ ằ ệ ố ề trên nhi u h th ng khác nhau
ạ ọ ườ
ẩ ả ầ • 1975: Phân ph i s n ph m V6 trong các tr ng đ i h c • 1977: Xu t hi n phiên b n Unix đ u tiên dùng trong các
ườ ố ả ấ ệ ạ ọ tr ng đ i h c, BSD (Berkeley Software Distribution)
ự
ờ ờ ẩ POSIX cho th vi n c a
• 1978 : Phân ph iố V7 trong lĩnh v c công nghi p ệ • 1984 : Ra đ i XWindow (X11) trong Unix • 1990 : Ra đ i chu n • Ngày nay UNIX là h th ng m m t ộ
ệ ố ệ POSIX, các ti n ích ư ệ ủ UNIX ở phát tri n xung quanh ể ườ ng h th ng , các môi tr ệ ố , giao
ạ h t nhân ồ ệ di n đ ho ạ,...
1970
V1
1975
V6
1977
BSD1.0
1978
BSD2.0
V7
1979
BSD3.0
Unix 32 V
1980
BSD4.0
1981
BSD4.1
1982
System III
1983
BSD4.2
System V
...
BSD4.2
System V
1983
System V R1
1984
Sun OS 1.0
System V R2
1985
X10
BSD4.3
System V R3
1986
Sun OS 4.0
1988 MACH
System V R4
1989
X11
1991 OSF 1
1992
BSD4.4 ?
Ể
Ệ
Ặ Đ C ĐI M Ề H ĐI U HÀNH UNIX
UNIX
• là m t h đi u hành ộ ệ ề
i s d ng
ỗ ợ
ụ
– đa nhi mệ – đa ng ườ ử ụ – có tính mô đun hoá cao – không ph thu c vào ph n c ng ộ ụ – h tr môi tr ườ
ầ ứ ể ứ ng phát tri n ng d ng
Tính đa nhi mệ
ạ
• M t ch ộ
ng trình khi ch y trong máy tính
ế
ươ ộ ế là m t ti n trình – đa nhi m có nghĩa là nhi u ti n trình có th ể ệ
ể
ờ
ạ ế
ươ
ng trình
ể
ạ
ề ờ i m t th i đi m
ể ạ ng trình t
ch
ươ ệ ề
ệ
ề ộ ch y cùng m t th i đi m – ti n trình không ph i là ch ả – có th ch y nhi u ti n trình cho cùng m t ộ ế ộ – H đi u hành nào là đa nhi m: DOS, NT,
Windows 9x, Windows 2000, Windows XP ?
ườ ử ụ
Tính đa ng
i s d ng
ấ
ườ ử ụ ạ
ể i s d ng có th cùng truy xu t vào ờ i m t th i đi m
ộ ệ
• Nhi u ng ề ể ệ ố h th ng t – c n có khái ni m tài kho n s d ng nh ng có nhi u ả ử ụ ầ ớ ồ tài kho n không đ ng nghĩa v i đa ng
ư
ề ở ữ ạ ộ ề ườ ử ụ i s d ng ườ – m t ti n trình t o ra thu c quy n s h u ng i đã
ả ộ ế ạ t o ra nó
ề ở ữ ủ ộ – do đó các ti n trình có th thu c quy n s h u c a ể
ế ườ i khác nhau
ườ ử ụ ề nhi u ng ệ ề – H đi u hành nào là đa ng i s d ng: DOS, NT,
Windows 9x, Windows 2000, Windows XP ?
Tính mô đun
• Mô đun hoá v ki n trúc ề ế – H t nhân qu n lý các nhi m v ụ ở ứ ệ ả ạ – T ng ng d ng cung c p các ti n ích s d ng đ i v i ầ ứ ố ớ ệ ụ ườ ử ụ
ấ m c th p ử ụ ấ
ng
i s d ng • Mô đun hoá v ng d ng
ư
ườ ử ụ ụ i s d ng
ư
ụ ề ứ – Cung c p nhi u công c nh , chuyên d ng nh ng đa ụ ỏ ấ ề ệ ể ỗ ợ ạ d ng đ h tr công vi c ng ấ ụ ượ ấ ử ụ s d ng làm đ ụ ỏ ớ ợ h p các công c nh v i nhau
– Không cung c p các công c có tính đa năng nh ng ng ề ườ ế ứ ạ ệ ằ i c r t nhi u vi c ph c t p b ng cách k t
GNU/LINUX (1)
ở ướ
ở ng d án GNU b i Richard Stallman
• 1984 : kh i x ụ
ự ể
ầ ủ
ộ ệ ề ồ
ư
ở
ớ v i m c đích phát tri n m t h đi u hành đ y đ , ự t a Unix nh ng có mã ngu n m – GNU cho ra đ i nhi u ti n ích UNIX đ ờ
ượ ử ụ ề ệ c s d ng ngày
nay : emacs, gcc,…
ộ ệ ề ộ ạ ể ể ẫ ầ – V n c n ph i phát tri n m t h t nhân đ có m t h đi u
ả
ố ồ
ầ
ờ
ộ ạ ể ủ ộ
ậ
• 1991 : Linus Torvald đã công b phiên b n LINUX ầ ỗ đ u tiên, m t h t nhân UNIX, đ ng th i yêu c u h ồ ợ tr phát tri n c a c ng đ ng l p trình viên
ả hành đ y đầ ủ
ữ ạ
ự ế ợ
ệ
ộ ệ ề ạ
ứ
ề
ấ
GNU/LINUX (2) • S k t h p gi a h t nhân LINUX và các ti n ờ ích GNU đã cho ra đ i m t h đi u hành ễ ầ ủ GNU/ LINUX đ y đ , có s c m nh và mi n phí cho r t nhi u dòng máy tính khác nhau – Intel x86, Alpha, ARM, Power PC (Macintosh),
PDA • Chú ý
ẫ
ượ
– Tên LINUX v n th
ề
ồ
ả ệ ườ c dùng cho c h ng đ ệ ạ đi u hành bao g m h t nhân Linux và các ti n ích kèm theo
H t nhân Linux (1)
ạ ả ả
ở ữ ứ ề ấ • 1991 : Phiên b n đ u tiên (version 0.01). ầ • 1992 : Phiên b n 0.96 có r t nhi u ch c năng và s h u m t ộ
ạ ệ giao di n đ ho X Window (Xfre86)
ể ậ • 1993 : Có h n 100 l p trình viên tham gia phát tri n Linux
ả ả ố ồ ơ (version 0.99) ờ • 1994 : Ra đ i phiên b n 1.0. Cách đánh s các phiên b n tuân
ụ
ả
i>
ả
ắ
m iớ
ấ ả
ả ổ
ề
ị
ố ụ ề
ứ
ả
ẻ
– T t c các phiên b n n đ nh đ u có s ph là ch n ẵ – Các phiên b n "bêta" khi thêm ch c năng đ u có s ph là l ố ụ
ủ
th theo nguyên t c:
– ạ H t nhân Linux (2) ượ ự ụ c s d ng trong công nghi p ề ề ở • 1996: Ra đ i Linux 2.0 và đ
ờ
• 1997: Xu t hi n các t p chí chuyên đ v Linux
ạ ệ
ề
nhi u ướ n i ệ
ấ
ế ớ
c trên th gi
ờ ả ổ • 2001: Ra đ i phiên b n 2.4. Đây là h t nhân có tính n đ nh
ế ạ
ả ầ ố và đ ượ ử ụ
ạ ị
c s d ng trong h u h t các b n phân ph i Linux
• Ngày nay: H t nhân Linux đang đi vào giai đo n cu i. Ng ư ứ
ả ổ ỡ ỗ ạ ị ườ
i
ậ
ậ
l p trình không đ a thêm vào các ch c năng m i n a mà t p
trung vào g l ạ
ố
ớ ữ
ấ
i và t o ra phiên b n n đ nh nh t ủ ể ặ Đ c đi m c a HĐH LINUX ng thích v i chu n POSIX, System V và BSD ớ
l p thi ẩ
ố
ế ị ầ
t b đ u cu i
ả ư ữ ạ ị • T
ươ
• H tr gi
ỗ ợ ả ậ
• H tr các console o
ỗ ợ
• Có th cài đ t v i các HĐH khác (dùng LILO, GNUB)
ể
• Đ c đ
ề c d li u trên nhi u đ nh d ng l u tr : etx2fs, ms ặ ớ
ọ ượ ữ ệ
dos, vfat, iso 9660,…
ặ ầ ủ ứ ạ ẩ • Cài đ t đ y đ các chu n giao th c m ng: TCP/IP, SLIP, PPP, NFS,… ồ ạ ụ ứ ụ ề • Giao di n đ ho : X Window KDE & Gnome
• H tr r t nhi u d ch v ng d ng: CSDL, D văn phòng,
Ư ệ
ị
ỗ ợ ấ
ị
ụ
d ch v internet, …
ạ
ỗ ợ ư ợ ớ • H tr tích h p m ng v i các HĐH khác nh Windows ớ
Linux v i Window • T i sao dùng LINUX?
ả
ậ ạ
– đ tin c y đ đ m b o HĐH có th th c nhi u công vi c ể ự ể ả ề ệ ủ
n ngặ ề ạ ả – T t h n nhi u Windows trong khía c nh qu n lý công ạ ạ ổ ề ớ ơ ố ơ
ả
ệ
vi c và qu n lý m ng
– Ít l
ỗ ệ ố i h th ng và ch y n đinh h n nhi u so v i ấ ầ ủ Windows
ễ
ự ệ ờ ạ ả ọ – Mi n phí nh ng r t đ y đ
ư
– Là l a ch n tuy t v i trong gi ng d y và nghiên c u
ứ ổ ầ ộ 4.1 T ng quan
ệ ề
4.2 Các thành ph n h đi u hành UNIX
ơ ả
4.3 M t sô thao tác c b n ệ ố ế Ki n trúc h th ng Giao diện Người sử dụng Ứng dụng
(shells, trình biên dịch, các tiện ích,…) Thư viện lập trình
(open, close,read, write, ...) Hạt nhân hệ điều hành
(quản lý tệp, bộ nhớ, thiết bị phần cứng,…) Phần cứng máy tính ể ờ ệ ố ủ
Nhân c a UNIX
ế ậ ở ộ • đ ượ ạ ạ
c n p t i th i đi m kh i đ ng và thi t l p h th ng, ệ ố ế ạ ầ –t o các ti n trình h th ng ban đ u. ị ệ ố ả ộ –duy trì trong b nh và qu n tr h th ng
ớ ả •Qu n tr tài nguyên
ị /mediator ệ –khái ni m r t c b n
ấ ơ ả ẻ ờ –Chia x th i gian CPU, ế ạ ộ –c ng tác truy nh p đ n các ngo i vi,
ậ ớ ả ả –qu n tr b nh o.
ị ộ ự ặ
đ c quy n( –Th c thi các thao tác ề privileged). ủ ồ ấ •cung c p các hàm nguyên th y đ ng b .
ộ ể ị •Đ nh nghĩa các đi m vào( entry points ) –syscall, exceptions hay interrupts. ầ ị Kernel là trái tim c a ủ
ả
OS – qu n tr ph n
c ngứ kernel Shell Utilities ớ ế
Shell là giao ti p dòng
ườ
ệ
i dùng,
l nh v i ng
ớ
ươ
ng tác v i
cho phép t
kernel ng Utilities là các ch Filesystem ệ ể ươ
ụ
trình có nhi m v
ư
chung nh sao chép, di
ổ
chuy n, đ i tên hay xóa
file Nhân Unix ầ ứ ư ậ ặ ợ Nhân Unix t p h p các đ c tr ng ph n c ng kernel The filesystem
(files, directories, namespace) ộ ế ươ ộ ậ ế
Các ti n trình
• M t ti n trình là m t ch ự ậ ế ứ ố ế ng trình đang v n
ễ
ư ả
ể ặ ươ ng th c n i ti p. Có th đ c tr ng qua hành; s v n hành ti n trình ph i di n ra theo
ph
d u v t c a nó. ầ • M t ti n trình yêu c u tài nguyên đ ượ ệ
c h ấ ế ủ
ộ ế
ề ả ị đi u hành qu n tr .
ẽ ậ ằ ứ ố ệ ộ ố ế
ế
nh m tăng hi u su t s d ng đ n m c t • OS xen k các v n hành c a m t s ti n trình
ủ
ấ ử ụ
i đa
ữ ỗ ợ ế
ườ ử ụ ề
ạ ế i s d ng • OS h tr truy n thông gi a các ti n
trình(IPC) và t o các ti n trình ng Privileged mode user kernel context process Application
(user code) System calls
Exceptions kernel Interrupts,
System tasks system
space X
not allowed ẻ ờ ế Chia x th i gian các ti n trình ẻ ộ ớ Chia x b nh kernel memory proc struct Kernel stack/u area Kernel stack/u area Kernel stack/u area User Stack User Stack User Stack Data Data Data Text (shared) Text (shared) Text (shared) ệ ố H th ng file (Filesystem) ệ ố ề ế ầ ươ H u h t các h th ng file đ u là phân ch ng đĩa ứ /root Ch a kernel /bin /dev /etc /usr /var ở ộ các l nhệ thi t bế ị kh i đ ng và
ấ
c u hình các
file /lib /man /local ể
Các ki u File ườ Th ng(Regular Files) ư ụ
Th m c
(Directory) UNIX domain sockets ế ị File thi t b Character ườ ố
Đ ng ng (FIFO) ế ị File thi t b Block ể
ế
Các liên k t bi u
ượ
t
ng(Symbolic) • M c tiêu: t o m t c m giác không gian đ a ch o l n
• chia địa chỉ thành (VPN,ofset), ánh x đ n (PPN,ofset)
• sử dụng các bit địa chỉ cao để chọn trang:giữ các dữ liệu quan hệ nhau trên cùng một trang • sử dụng cache (TLBTranslation Lookaside Buffer) đ tăng t c • độ trễ đĩa lớn: giữ tập làm việc trong bộ nhớ vật lý, sử dụng writeback D ch đ a ch Cách ti p c n nhi u m c ả
ự ườ ế ầ ủ • Nhìn vào b ng TLB: VPN PPN cache
• Th
ỏ →
ư ộ ố
ng th c thi nh m t l i vào nh (1664) liên k t đ y đ Named Pipes ế ố ươ ươ ủ ủ ộ ớ
ầ
ng trình này là đ u vào c a m t ch ng trình v i nhau sao cho
ế
ươ
ng trình k Pipelining cho phép ta k t n i hai ch
ầ
đ u ra c a ch
ti pế . ệ
ươ pipe ệ
ươ Ti n ích hay
ng trình
ch
NSD Ti n ích hay
ng trình
ch
NSD Output Piped Input ữ ế ệ ạ ộ ề
Named pipes cho phép truy n thông gi a hai ti n trình không
quan h ch y trên m t máy. 4.2.2 SHELL ườ ử ụ i dùng s d ng ồ ọ ế
Giao ti p ng
đ h a(GUI)
ế ệ Giao ti p dòng l nh(CLI) Giao ti p ng i dùng h a(GUI) ế ườ đồ ọ • "X Windows" cho phép ươ ng t ự ác
c Linux thao tác t
GUI khác. ế • Giao ti p X Windows
ố
ẩ
chu n gi ng Windows
2000 . ườ ử ụ • Ng ế ác ó
i s d ng Linux c
th tể ùy bi n giao ti p X
ế
ế
ể ả
i quy t c
Window đ gi
ặ ả
ư ầ
.
nh c u đ c t
• M t c a s thi
ộ ử ổ
ế ị ầ
t b đ u
ắ ệ
ị ờ
ể
ố
i nh c l nh
cu i hi n th l
àn hình.
ẩ
Linux chu n trên m Giao ti p dòng l nh(CLI) ệ ế • Giao ti p dòng l nh cho ph ệ
ng t ép
ác v i h
ớ ệ ươ
ùng cách th c ứ
ị ó th đ a
ể ư • Ng ơ ả ưở ế
i dườ ùng t
ng
ố
th ng theo c
ệ
l nh thông d ch trong
Windows 2000 .
ườ ử ụ
i s d ng c
vào các l nh c b n.
ệ
• Không đ a vư ào các l nh t
ùy
ệ
ế
ể ả
ng đ n ti n cệ ó th nh h
ệ ố
h th ng. T ng quan Shell UNIX chu n ờ ắ Các l i nh c CLI ị ở đó ta có ộ ệ th đ a m t l nh. ư ậ c dùng khi đăng nh p nh root. The Linux Shells
• Shells làm vi c nh m t di n
ệ ư ộ ễ ng MSDOS.
ổ ườ
bash shell, t ươ
ổ ế ệ ễ ử ụ
ủ ị
d ch dòng lênh.
• T
ự
ươ
môi tr
ng t
• Ph bi n nh t là
ấ
ổ ế
ể
ặ
ợ
ng tác làm
h p các đ c đi m t
ớ
ở
C shell tr nên ph bi n v i
ậ
vi c d s d ng cú pháp l p
trình shell c a Boure shell .
• Born Again Shell ( bash shell) ệ ố ề c dùng cho nhi u h th ng ượ
đ
dòng UNIX. ệ ủ
Các ti n ích c a shell (bash) ệ ớ • Hoàn thành t đ ng câu l nh v i phím ự ộ
– Cho tên câu l nhệ ố – Cho tham s là tên t p
ệ • $ema ứ i các câu l nh trong quá kh • G i l ố • $cd /usr/inc ứ ọ ạ
ử ụ
ệ
l nh đã gõ trong quá kh /usr/include
ệ
– S d ng phím lên ( (cid:0) ) và xu ng ( (cid:0) ) tìm các câu ụ C Shell : M c đích ườ • Môi tr ng C Shell
ở ộ ế ậ • L p trình C Shell ườ ướ – Các file kh i đ ng và đăng xu t
ấ
– Các bi n Shell
ế
– L ch s
ử
ị
– Các l nh thay th
ệ
– Dãy các l nhệ
– Gán bí danh
– Ch ng th m c
ư ụ
ồ
– Đ nh h
ạ
ị
ng l ố
ng ng i và đ ở ạ Kh i t o C Shell init getty login csh 41 ụ ơ ả
Các công c c b n ệ
ệ
ệ ả ữ ệ ị ộ ử ả • Các trình thông d ch l nh (shell) : sh, csh, bash
ệ
ị
• Các câu l nh qu n lý h th ng t p
ệ
ả
ệ ố
• Các câu l nh qu n lý ti n trình
ế
ả
• Các câu l nh x lý d li u
ữ ệ
ử
• Các trình so n th o: vi, emacs, …
ạ
• Các trình qu n lý gói d li u: tar, gzip,…
ả
• Các trình biên d ch : C, C++, Fortran, Perl
• Các b x lý văn b n (latex), hình nh (xv)
ả
• v.v. ổ ầ ộ 4.1 T ng quan
ệ ề
4.2 Các thành ph n h đi u hành UNIX
ơ ả
4.3 M t sô thao tác c b n Ộ Ố Ơ Ả 4.3 M T S THAO TÁC C B N 4.3.1 Đăng nhËp vµ kÕt thóc Đăng nhËp
XuÊt m¹ng
LÖnh thay ®æi mËt khÈu p as w d 4.3.2 LÖnh liªn quan ®Õn thêi gian hÖ thèng
a. c al b . d ate 4.3.3 LÖnh liªn quan ®Õn ngêi lµm viÖc trªn m¹ng
a. w ho b . fing e r : ế ậ
4.3.1 Đăng nh p và k t thúc ả ở ữ ậ ộ i s d ng ph i s h u m t tên đăng nh p a. Đăng nh p ậ
• M i ng
ỗ ẩ và có m t m t kh u kèm theo ườ ử ụ
ậ
ộ
ườ ử ụ ể ậ ớ • Ng i s d ng có th đăng nh p h th ng v i tên
ế ị
ậ ẩ ệ ố
ế
t b giao ti p (console) và m t kh u thông qua thi • Có hai d ng console
ạ
ế ộ
ế ộ ồ ộ ệ ỗ ầ
ượ ế ặ • M i l n đăng nh p t o ra m t phiên làm vi c. Phiên
ệ
ệ
c k t thúc b ng câu l nh exit ho c logout đ – Ch đ dòng l nh (s d ng trình thông d ch l nh)
ệ
ử ụ
ị
– Ch đ đ ho (s d ng giao di n c a s )
ệ ử ổ
ạ ử ụ
ậ ạ
ằ ậ ở ế ộ ệ Đăng nh p ch đ dòng l nh ị ở • M t trình thông d ch l nh đ đ ng kh i ệ
ệ ắ ầ ộ
ượ ự ộ
c t
ộ
đ ng khi phiên làm vi c b t đ u
– Cho phép t o t ườ ử ụ ạ ươ ớ ng tác v i ng i s d ng thông qua ế ằ ạ ả câu l nhệ
ậ ệ – Nh p l nh b ng bàn phím, k t qu in ra d ng văn ầ ả ợ – S d ng r t ít tài nguyên nên phù h p ngay c khi c n ả
b n trên màn hình
ử ụ
ươ t ữ ậ ạ ộ ị xa
ự – Ho t đ ng d a trên m t ngôn ng l p trình d ng k ch ấ
ừ
ng tác t
ạ ộ
ả
b n (script) Console oả ở ồ ươ ệ ề ờ • M t ph
ộ ng ti n cho phép m đ ng th i nhi u
ộ ạ ệ
phiên làm vi c trên cùng m t tr m làm vi c ệ
ỗ ợ
ả • LINUX h tr 8 console o trên m t máy tính. M i
ỗ
ộ
ả
ể
ng ng m t phiên làm vi c. Đ ọ ổ ợ ươ ứ
ả ầ ử ụ ệ
ắ
t h p phím t ế ộ
console qu n lý t
ch n console o c n s d ng t
Ctrl+Alt+F1 cho đ n F8
Ctrl+AltF1 : Console o 1ả
Ctrl+AltF2 : Console o 2ả
...
ạ
ả
Ctrl+AltF7 : Console o 7 (cho ch đ đ ho ) ế ộ ồ ắ ệ ấ
ị ự ệ ọ ệ
i s d ng ườ ử ụ ể
ắ i s d ng D u nh c câu l nh
• Trình thông d ch l nh (còn g i là shell) th c hi n
ệ
ặ
ộ
ề ầ
m t cách l p nhi u l n các công vi c sau đây
– Hi n th d u nh c ch l nh c a ng
ủ
ờ ệ
ắ
ị ấ
– B t câu l nh c a ng
ườ ử ụ
ủ
ệ
– Phân tích l nhệ
– Th c hi n l nh
ệ ệ ự ấ Tên login Tên máy ư ụ
Th m c ắ
D u nh c [tuananh@hanoi home]$ [root@hanoi home]# ụ ấ
ậ
Ví d đăng nh p và đăng xu t login: tuananh
pasword: xxxxx
[tuananh@hanoi tuananh]$ echo hello(cid:0)
hello
[tuananh@hanoi tuananh]$ exit(cid:0) ệ Câu l nh Unix command [options] [arguments] ặ ố
ể ệ ỳ ọ ượ ộ
ệ
ở ự ấ ộ c th hi n b i m t kí t đi sau d u ộ ấ ạ – Có th n i nhi u tu ch n sau m t d u g ch ngang. Ví ỳ ọ
ng v i – command là tên câu l nhệ
– options bi u di n m t ho c m t vài tu ch n
ỳ ọ
ộ
ễ
ể
– arguments là các tham s câu l nh
– M t tu ch n đ
ộ
ạ
g ch ngang (“”)
ề
ể ố
d , ụ asli t
ng đ ươ
ộ ự ượ ế c ươ
ọ ầ
ở
phân cách nhau b i m t d u tr ng
ữ ệ ệ ầ – N u m t l a ch n c n tham s kèm theo thì chúng đ
ộ ấ
t ch hoa và th ớ a s l i
ố
ắ
ườ
ng trong câu l nh – C n phân bi ớ ả ệ Gi ở ạ ể ậ ữ ườ ế ậ ổ ệ ạ
i ệ
i thi u câu l nh căn b n
•
ị
ệ
logname : hiên th tên NSD đang
phiên làm vi c
• hostname : hi n th tên tr m làm vi c
ệ
ị
• clear : xoá màn hình
• who : tên c a nh ng ng
ủ
i đang đăng nh p
• exit : k t thúc phiên làm vi c
ệ
• paswd : thay đ i m t kh u
ẩ
• date : hi n th ngày h th ng
ệ ố
ị
ể
• mkdir : t o th m c
ư ụ
ạ
•
ư ụ
rmdir : xoá th m c
• cd : chuy n v trí th m c
ư ụ
ị
ể
• pwd : đ
ư ụ
ẫ
ườ
ng d n th m c hi n t
• cp : sao chép t pệ
•
rm : xoá t pệ
• ps : xem ti n trình
ế
• v.v… ợ Tr giúp (man)
ằ ệ ự t ấ ợ
ử ụ • Xem tr giúp tr c tuy n b ng l nh man đ bi
ể ế
ế
ệ ữ ệ
ệ ặ ả ợ • S d ng các phím sau đ xem tr giúp cách s d ng các câu l nh, c u trúc t p d li u và
ư ệ
ả
c các hàm th vi n Unix
– $man ls : đ c t
ệ
câu l nh ls
– $man fstab : đ c t
ặ ả ệ /etc/fstab
t p
– $man fgetc : đ c t
ặ ả
hàm th vi n
ể
ử ụ
– ư ệ fgetc ệ ố ệ ờ
4.3.2 L nh th i gian h th ng ệ ị
cal {tham s }ố ố ờ ệ ố ế L nh th i gian h th ng(ti p) ờ ệ ố ệ ổ h th ng date [tùy ch n]... [+Khuôn d ng] ạ t (Sun..Sat) t (Jan..Dec) ứ ế ắ
t t
ứ ế ầ ủ
t đ y đ (Sunday..Saturday)
ế ắ
t t
ế ầ ủ
t đ y đ (January..December)
ươ
ế ỷ ng (Sat Nov 04 12:02:33 EST 1989) Tùy ch nọ d s help
Khuôn d ng:
%a th vi
%A th vi
%b Tháng vi
%B Tháng vi
ị
%c Ngày đ a ph
%C năm trong th k (năm chia d 100 ) [0099]
%d ngày trong tháng (01..31)
%D (mm/dd/yy) ư 4.3.3 LÖnh liªn quan ®Õn ngêi
lµm viÖc trªn m¹ng ườ ạ i dùng trên m ng t kê các thông tin ng ọ
ờ ở ộ ệ ố ầ ế ườ ư ử ụ i đang s d ng ế i dùng ng ng
ườ Tùy ch n:ọ
a m i thông tin
ấ
b th i gian kh i đ ng h th ng g n nh t
ị ủ
d in các ti n trình b h y
m đ a thông tin máy và ng
p các ti n trình ho t đ ng
ố ượ
q tên và s l
u danh sách ng ạ ộ
ườ
i dùng LÖnh liªn quan ®Õn ngêi lµm
viÖc trªn m¹ng(tiếp) ề ữ ể ườ b. L nh finger
• Ch c năng: Hi n th thông tin v nh ng ng
ị i ệ ố dùng h th ng • Cú pháp:
finger[lmsp] [user] [user@host] Tùy ch n:ọ ị ế ị ầ ố ờ t b đ u cu i, th i s hi n th tên, tên th c, tên thi
ậ
đi m đăng nh p, s phone ư ụ ị ộ ườ ự
ố
l Hi n th n i dung các file trong th m c ng i ể
ể
ể
dùng ạ ữ
ọ ế ạ m Tránh trùng tên (nh y ch hoa)
ụ
p H n ch tác d ng tùy ch n l BÀI T PẬ ở ch đ GUI và tr ra.
ch đ CLI ẩ ậ ổ
ế ệ
ế ệ ề ườ ầ ậ ở ế ộ
1.Đang nh p
ậ ở ế ộ
2. Đăng nh p
ẩ
ậ
3. Thay đ i m t kh u, đăng nh p l
ệ ị
4. Vi
ệ
5. Vi ụ
ậ ạ
i, khôi ph c m t kh u
ả
ờ ị
ệ
t l nh hi n l ch tháng hi n th i, l ch c năm 2000
i dùng yêu c u trên
t l nh hi n thông tin v ng m ngạ ườ ạ ệ t l nh li i dùng trên m ng t kê ng ệ ậ ớ 6. Vi
7. Chuy n sang màn hình làm vi c khác, đăng nh p v i tên ng ế ệ
ể
ườ
i dùng khác
ự
ợ ố ớ ệ ế 8. Xem tr giúp tr c túyên đ i v i l nh chmod
ệ
9. K t thúc phiên làm vi cỚ
CH
NG IV: GI
I THI U
Ề
Ệ
ƯƠ
Ệ
H ĐI U HÀNH UNIX
Ầ
Ệ
Ề
Ủ
4.2 THÀNH PH N C A
H ĐI U HÀNH UNIX
4.2.1 Kernel
4.2.2 Shell
4.2.1 KERNEL
Proceses (time sharing, protected addres space)
Signals
and semaphores
Virtual memory
(swapping, paging, mapping)
Interproces communication
(pipes and network connections)
ế ộ
ữ ả
Ch đ , không gian và ng c nh
ộ ớ ả
B nh o
ạ
ụ
ỉ ả ớ
ộ ả
ị
ạ ế
ố
ể
ạ
ơ ế
c ch ánh x
ế ậ
ứ
ề
ỉ
ị
ị
ổ
ẩ
ả
ắ là văn b n xác đ nh
• L i nh c
ờ
ể ư
• Bourne: $
• Korn: $
• Bash: $
• C Shell: %
• # đ
ượ
Login:
Login: z036473
Paswd:
Login: z036473
Paswd:
%
Ớ
CH
NG IV: GI
I THI U
Ề
Ệ
ƯƠ
Ệ
H ĐI U HÀNH UNIX
thoát kh i tr giúp
ỏ ợ
ệ
a. L nh cal
• Ch c năng: Hi n l ch theo tháng hay năm
ứ
• Cú pháp:
tham s : [[tháng] năm]
ệ
ệ
b. L nh date
• Ch c năng: Hi n hay thay đ i ngày gi
ứ
• Cú pháp:
ọ
ạ
ệ
a. L nh who
• Ch c năng: Li
ệ
ứ
• Cú pháp who [tùy ch n]ọ
ệ
ứ