Chương 2: SQL cơ bản
Giới thiệu ngôn ngữ SQL
Định nghĩa một lược đồ cơ sở dữ liệu quan hệ
Sửa đổi cơ sở dữ liệu
Các truy vấn bao gồm nhiều hơn một quan hệ
Các truy vấn con
Các phép toán quan hệ đầy đủ
Các truy vấn đơn giản trong SQL
Khung nhìn
25
Giới thiệu ngôn ngữ SQL (1)
SQL (Structured Query Language): Vừa ngôn
ngữ thao tác, vừa ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu.
Ngôn ngữ SQL được xây dựng dựa trên các chữ i,
các chữ số các tự (dấu phép toán, dấu cách,
các tự đặc biệt), tập các từ khóa.
1lệnh của SQL thể được viết trên 1 hay nhiều
dòng được kết thúc bởi dấu ;.
26
Giới thiệu ngôn ngữ SQL (2)
Ngôn ngữ SQL được chia thành 3 nhóm:
Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu: tả cấu trúc của
CSDL (bảng (quan hệ), thuộc tính, chỉ mục,
khung nhìn).
Ngôn ngữ thao tác dữ liệu:Thực hiện các thao
tác trên CSDL (cập nhật, truy vấn).
Ngôn ngữ kiểm soát dữ liệu:Chứa các lệnh quản
các giao tác, quyền truy cập,kết nối với
server,
27
ĐN lược đồ CSDL quan hệ
Kiểu dữ liệu Mô tả
CHAR(n) Kiểu chuỗi độ dài cố định
NCHAR(n) Kiểu chuỗi độ dài cố định hỗ trợ Unicode
VARCHAR(n) Kiểu chuỗi với độ dài thay đổi
NVARCHAR(n) Kiểu chuỗi với độ dài thay đổi hỗ trợ Unicode
FLOAT, REAL Kiểu số thực
NUMERIC(p,s)
DECIMAL(p,s)
Kiểu số thực dấu phẩy cố định (p số chữ số
phần phân, s vị trí dấu chấm thập phân)
28
Các kiểu dữ liệu
Các kiểu dữ liệu
Kiểu dữ liệu Mô tả
INT, INTEGER Kiểu snguyên
MONEY Kiểu tiền tệ
BIT Kiểu bít (nhận giá trị 0 hoặc 1)
DATETIME Kiểu ngày giờ (chính xác đến phần
trăm của giây)
SMALLDATETIME Kiểu ngày giờ (chính xác đến phút)
BINARY Kiểu dữ liệu nhị phân độ dài cố định
VARBINARY Kiểu dữ liệu nhị phân độ dài thay đổi
29