Ệ Ố
H TH NG PHANH ABS TRÊN Ô TÔ Anti lock Braking System
Ế Ơ Ở
Ệ Ố ệ ố
ế
ể
C S LÝ THUY T I. H TH NG PHANH ABS TRÊN ÔTÔ CON 1. H th ng phanh ABS và các liên h p: ọ H th ng ABS g i theo các ch vi ố t b ch ng tr ủ ợ ữ ế ắ ủ t t ượ ế t l ớ ế ị c hi u là thi ứ ợ ả ợ
ố ị ủ ổ ộ ọ
ượ ệ ố t c a ti ng Anh: “Anti Lock Brake ế ượ t t bánh xe khi phanh. Ngày nay thi System” và đ ượ ị c tích h p ch c năng c a ABS v i kh năng ch ng tr t quay bánh xe b này đã đ ả ủ ộ ch đ ng (Acceleration Slip Control: ASR), kh năng n đ nh đ ng h c c a ôtô (Vehicle Stability Control: VSC) khi s d ng. t H th ng ABS b t đ u đ
t c các bánh xe vào năm 1971, ch ể ậ ố ướ ỹ ử ụ ố c b trí ệ ệ ố ạ
ề ể ộ ố ừ ố sau năm 1992 m t s qu c gia phát tri n đã coi ABS là m t h ế ng đi u khi n k thu t s vào ộ ệ
ộ ủ ắ ố
ệ ủ ự ế ấ c t
ở ấ ả ắ ầ ạ t o hàng lo t năm 1978, sau đó hoàn thi n theo h năm 1984 và t th ng phanh tiêu chu n b t bu c c a ôtô con. ượ ổ ợ ừ h p t ơ ỉ ẩ ệ ố Hi n nay h th ng ABS đ ậ ự ộ ệ ử
ề ỉ
ề ố ấ ộ ằ ọ
ự ọ ỉ ề ệ ệ ố ể ứ ạ ặ ộ ứ ầ
ệ ơ các k t c u: c khí, th y l c, đi n ệ ố ử ớ ỹ đ ng đi u ch nh “C – đi n t ” dùng cho h th ng phanh. Trên t , v i k thu t t ợ ơ ở ủ ệ ố c s c a h th ng ABS b trí trên ôtô đã hình thành các liên h p đi u ch nh khác ử ụ ộ nh m hoàn thi n tính ch t đ ng h c và đ ng l c h c. Tùy theo đ c đi m s d ng ợ và yêu c u, h th ng ABS và các liên h p đi u ch nh có m c đ ph c t p khác nhau.
ệ ố ả ề ể v quá trình hoàn thi n và phát tri n h th ng phanh ABS và các liên Mô t
ể
ệ ợ h p trên ôtô con có th trình bày qua hình 1.1.
ệ ệ
ợ
Hình 1.1: Quá trình hoàn ố ể thi n và phát tri n h th ng phanh ABS và các liên h p trên ôtô con
ữ ế ắ Các ch vi t t t trên hình có
ý nghĩa sau:
ASR: Thi t quay bánh xe, thi ể ự
ố ế ị t b ch ng ộ ế ị t b là m t ph n c a h th ng TRC (Traction Control) dùng
ượ tr ể ề đ đi u khi n l c kéo trên các bánh xe ch đ ng c a ôtô.
ể
ươ ệ ố ầ
ươ ng trình là m t ph n c a h th ng VSC, đ ườ ị ả ị ổ ng trình ki m soát n đ nh ể ượ c dùng đ ng vòng hay
ủ ng c a ôtô khi phanh, khi đi trên đ ộ ướ ạ ự ộ ủ ẫ ể ầ ủ ệ ố ủ ủ ộ ESP: Electronic Stability Program – Ch ộ ọ ủ đ ng h c c a ôtô. Ch ổ ể ki m soát kh năng n đ nh h ặ ẳ chuy n đ ng th ng g p ngo i l c ng u nhiên tác đ ng
ệ ố ả ự ở ộ ươ ế ể ố ộ ệ ủ ự SBC: Sensoelectric Braking Control – H th ng phanh th y l c đi n ề ờ ng trình đi u c b trí theo s m r ng ki m soát nh các c m bi n và ch
ợ ủ ử ượ , đ t ể khi n thích h p c a ôtô con.
1
ủ ự ệ ử là
EHB: Electrohydraulic brake – H th ng phanh th y l c đi n t có s h tr c a h th ng th y l c.
ệ ố ự ỗ ợ ủ ệ ố ủ ự ệ ử ộ ủ ệ ố m t phân khúc c a h th ng phanh đi n t
BBW: Brake – By – Wirre – H th ng phanh đi n là m t phân khúc
ệ ệ ố
ủ ự
ỹ ộ ế t trình bày ti p sau.
ụ ệ ố ệ ố
ả ề
ữ ề ị
ự ạ
ệ ở
c th c hi n b i ABS và các liên h p. Ph ề ự ộ ổ ợ ế ọ ơ ị ớ i ệ ế ả i quy t hoàn thi n ng. Gi ể ề ng và đi u khi n khác nhau ượ ự ươ ợ c l a ng pháp đ ử ệ ỉ đ ng đi u ch nh c đi n t d ng các t
ộ ự ỗ ợ ủ ệ ố ệ ử ủ ệ ố không có s h tr c a h th ng th y l c. c a h th ng phanh đi n t ậ ủ ẽ ượ ầ ượ N i dung k thu t c a các h th ng này s đ c l n l ế ị ơ ả ủ t b ABS trên ôtô: 2. M c đích c b n c a vi c b trí thi ạ ể Kh năng đi u khi n ôtô nói chung và trong tr ng thái phanh nói riêng b gi ự ặ ườ ạ ở h n b i giá tr các l c truy n gi a bánh xe và m t đ ề ặ ườ ấ ượ ng l c truy n này trong các tr ng thái m t đ ch t l ự ệ ụ ượ ộ là m t nhi m v đ ử ụ ấ ch n trong k t c u là s h p t (Mechatronic) trên c s c a h th ng phanh ôtô.
ứ ể ả c s d ng đ duy trì kh năng không bó c ng bánh xe H th ng ABS đ
trong các tr ng thái phanh ng t v i các m c đích:
ơ ở ủ ệ ố ượ ử ụ ặ ớ ể ướ ụ ủ ườ ệ ố ạ ị ữ ổ n đ nh h
ạ ố
ứ ẽ ể
ộ ớ ớ ể ả ế ạ ừ ườ
ạ ng vòng, hay trên ng chuy n đ ng c a xe khi phanh trên đ Gi ể ị ườ ng có tr ng thái khác nhau. V i ôtô không b trí ABS các bánh xe có th b đ ố ộ khóa c ng và gây xoay thân xe. V i ôtô b trí ABS khi phanh ôtô s chuy n đ ng ề ặ ạ ộ ổ ng cong, ho c trên n n i, k c khi ho t đ ng trên đ n đ nh đ n khi nào d ng l ườ đ
ể ề
ặ ề ệ ệ ử ụ ằ ườ ở ườ ng đ t khi s d ng ng phanh đ c bi
ố t
Ề Ứ Ơ Ả
ự
ở ọ
ộ ề ấ ượ
: ch t l ạ ố ủ ề ặ
ị ng có tr ng thái khác nhau. ả Duy trì kh năng đi u khi n ôtô b ng vành lái. ắ ạ T o đi u ki n rút ng n quãng đ ậ ố t, v n t c cao. Ế II. CÁC KI N TH C C B N V ABS ộ ượ ọ ủ t d c c a bánh xe khi phanh: 1. Đ tr ề ặ ườ ự ự ọ ủ ng c a L c d c (l c phanh hay l c kéo) trên b m t đ ẳ ả ọ ế i tr ng th ng ng (t ệ ố ườ ng. H s bám ề ặ ườ ng, tính ng b m t đ ế ụ ướ ư c h t ph ớ ẽ ế t c a bánh xe. N u h s bám l n s
i.
ộ ượ ủ ề
t c a bánh xe đ ự ẳ ọ ậ ự ọ ớ ượ ắ ị ả do không ch u t
ứ ề ườ
ớ ộ ượ ả
ễ
ị ủ ộ Ở đây
ố ợ ậ ỉ
Đ tr bánh xe lăn t ằ ị b ng không, khi bánh xe b phanh bó c ng trên n n đ ượ ẽ ằ tr ế thi ể bánh xe. Quan h v t lý này đ ư ậ lu t nh v y cũng g n gi ng gi a bánh xe b phanh và bánh xe ch đ ng. ị ch nêu lên trong tr ề ố
S tr ế ượ ị ạ ố ớ ề ể ươ ng đ i v i n n, và đ ớ t d c c a bánh xe g n li n v i s bi n d ng theo chu vi l p. Các l p c xác
ộ ượ ự ượ các bánh xe liên quan tr c ti p b i tr ng l ớ ề ủ ệ ố ứ đ ng) và h s bám c a bánh xe v i n n đ ụ ế ố ph thu c vào nhi u y u t ấ ủ ớ ch t c a l p ph b m t, lo i l p xe, nh ng tr ệ ố ộ ượ ủ ộ ấ ớ thu c r t l n vào đ tr ượ ạ ế cho phép bánh xe ti p nh n l c d c l n, và ng c l ế ệ ớ c g n li n v i khái ni m: n u ộ ượ t i tr ng th ng đ ng, đ tr ứ ộ ng đ ể ạ ượ ệ ố ầ c h s bám cao khi phanh c n t s b ng 100%. Đ đ t đ ệ ủ ệ ố ủ ố t lx c a t kh o sát m i quan h c a h s bám j v i đ tr ượ ệ ậ c bi u di n trên hình 1.2. Qui ầ ữ ườ ng h p bánh xe b phanh. ự ượ ọ ủ ắ ị ế t Lamdax. ớ ự ế ở ạ vùng ti p xúc b bi n d ng, gây nên d ch chuy n t ằ ị đ nh b ng đ tr
2
ờ ộ ượ ượ ị Đánh giá s tr t d c c a bánh xe nh đ tr t Lamdax và đ c đ nh nghĩa
ườ ị ự ượ ọ ủ ợ ng h p bánh xe b phanh: trong tr
ị ạ ế ế ậ ố i v t ti p xúc, w.rd là v n t c
ọ ủ ủ i v t ti p xúc.
ớ ề
ự ọ ở
ự ượ ấ ự ớ ạ ả i h n, s tr
ọ ự ượ ả t hoàn toàn x y ra. ượ ớ ộ ượ
ậ ố Trong đó: v là v n t c d ch d c c a bánh xe t ạ ế ế ọ ủ ự ị d ch d c c a bánh xe do s quay c a bánh xe gây nên t ể ả ư ậ ự ượ ủ ị ự ệ t c a bánh xe v i n n xu t hi n k c khi bánh xe ch u l c Nh v y s tr ớ ế ỏ ọ d c nh . N u càng gia tăng l c d c ( đây là l c phanh) s tr t x y ra càng l n. ị ủ ự ự ọ ượ t quá giá tr c a l c bám gi Khi l c d c v ệ ố ệ ữ ố M i quan h gi a h s bám d c jx v i đ tr ặ ườ ạ ệ ướ
ượ ọ ị
nghi m trên các lo i m t đ ả băng (4) mô t ỷ ố ữ ự ọ ằ b ng t ế ả t l x y ra
ự ệ ố Quá trình di n bi n h s bám d c jx theo đ tr ồ ễ ạ ẹ ả
ộ ượ t cũng s tăng, h s bám tăng t
ng: bêtông khô (1), afan ệ ố ặ i tr ng đ t lên bánh xe. ộ ượ ậ ố ệ ố ả ớ ả ự ủ ể ỉ
ẫ ớ ị ọ
ư ậ ồ ị ả ệ ổ ị
ự c th c t lx khi phanh đ ề ế ề t (2), n n tuy t (3), n n ệ ự trên hình 1.3. Trong th c nghi m h s bám d c lx đ c đ nh nghĩa ớ ả ọ s gi a l c d c (l c phanh) v i t ở ạ ọ ườ d ng đ ng ị ộ ượ ấ ằ t th p. i. Trong tr ng thái phanh nh nh m gi m v n t c ôtô, giá tr đ tr cong l ộ ị ớ ẽ ế ự i m t giá tr l n N u càng tăng l c phanh, đ tr ẽ ệ ố ắ ầ ấ nh t (đi m đ nh – B c a hình 1.4) và b t đ u suy gi m. S suy gi m h s bám s ậ ự ế ứ i b bó c ng. không cho phép tăng kh năng ti p nh n l c d c và bánh xe d n t ấ ổ Nh v y đ th quan h trên chia ra làm hai vùng: vùng n đ nh và vùng m t n ị đ nh.
ấ ế ọ
Trong các c u trúc ABS giá tr đ ỉ
ặ ườ ạ ổ ị ượ ự ả c l a ch n trong kho ng 10% đ n 30%, và ứ ng ng trên hình 1.4 và A, B, C. Tuy nhiên, qui ị ng khác nhau b thay đ i, do
ố ư ươ i u t ộ ượ ố ố ề ọ g i là vùng đi u ch nh t ậ ủ ệ ố lu t c a h s bám và đ tr ế ổ ậ ầ v y c n thi t trên các lo i m t đ t b sung thông s gia t c góc bánh xe.
ả ố Trên các ôtô ngày nay s d ng c hai thông s gia t c phanh (a) và đ tr
ử ụ ưỡ ủ ề ấ ố ổ ỉ ộ ượ ố t ủ ng đi u ch nh thay đ i áp su t phanh c a bánh (l) c a bánh xe làm thông s ng
3
ồ ờ ử ụ ụ ứ ả ả ấ ớ ả
ỉ xe, đ ng th i s d ng ch đ đi u ch nh m c th p v i m c đích đ m b o kh ả năng qu n lý đ tr t
ế ộ ề ị ổ vùng n đ nh. ọ ủ ớ ộ ượ ở t bánh xe:
ờ ệ ự ề ự ọ ả
ộ ượ ở ệ ậ ễ ệ ủ ự ọ ự
ệ ở
ị ự ế
ẽ ả ầ
ấ ươ ị
ị ự ứ ẫ ướ ướ ứ ể ề
ệ 2. Quan h v t lý c a bám d c, bám ngang v i đ tr ự ự ồ Trong th c ti n, bánh xe đ ng th i th c hi n kh năng truy n l c d c và l c ư ớ ệ ố ồ ị bên, đ th quan h c a l c d c, l c bên v i h s bám nh trên hình 1.5. Khi bánh ự ấ ế ệ ạ các bánh xe. xe bi n d ng ch u l c bên, còn kèm theo s xu t hi n góc l ch bên a ậ ớ ộ ượ ổ ủ Qui lu t bi n đ i c a jy v i đ tr t bánh xe Lamdax. ẽ ạ ệ ố ạ ạ H s jy s đ t giá tr c c đ i khi lamdax = 0, sau đó s gi m d n và đ t ị ấ ế ề ớ ạ ứ đ n giá tr th p nh t t ng ng v i tr ng thái b bó c ng bánh xe hoàn toàn. Đi u ả ị này có nghĩa: khi bánh xe d n h ng ôtô ng b bó c ng, kh năng đi u khi n h ả ẽ ằ b ng vành lái s không còn hi u qu .
ạ ố ư ể ạ ượ Tr ng thái t i u cho phép đ đ t đ c kh
ế
ậ ự ọ ầ ế ạ ự ế ị ả t h n ch giá tr đ tr
ộ ượ ằ ỉ ả ạ ớ năng ti p nh n l c d c và l c bên l n (c jx và jy đ t ị ộ ượ ọ ủ giá tr cao), c n thi t d c c a bánh xe trong vùng l0 = (10 + 30)% và h th ng ABS ẽ ề s đi u ch nh đ tr t n m trong vùng t
ệ ố ố ư i u đó. ặ ủ
ồ ẽ ả ẽ ủ ơ
ả ị ộ ượ ố ư Khi xem xét bánh xe đàn h i có m t c a góc ệ ị ệ l ch bên anpha, giá tr Fix, Fiy s gi m khi góc l ch ị tăng lên, kh năng n đ nh c a ôtô s kém h n. i u l0 = (10 + 30)% là vùng t ổ t t
ố i ạ ượ c. u mà h th ng phanh có thi
ự ệ Giá tr đ tr ệ ố i u này đ
ầ ế ị t b ABS c n đ t đ ự ế ố ụ ượ ứ c ng d ng th c t trên ôtô thông qua các th c nghi m đ i ố ấ ố ư ạ ư Vùng t ớ ừ v i t ng lo i ôtô và c u trúc ABS, b trí trên xe.
ự
ự
ộ ể
ộ ể ể ủ ủ ạ
ự
ầ ướ ệ ầ c và xu t hi n trên c u sau s
ầ
ộ ậ c đi u khi n đ c l p trên hình: 1.6.
3. S quay thân xe: ệ S quay thân xe khi phanh gây nên l ch ướ h ng chuy n đ ng c a ôtô và làm khó khăn cho ệ vi c ki m soát quĩ đ o chuy n đ ng c a ôtô ằ ấ b ng vành lái. Tuy nhiên, s quay thân xe xu t ệ ẽ ấ hi n trên c u tr ế ưở ả nh h ng khác nhau đ n quá trình phanh. ả ự S quay thân xe x y ra trên c u tr ầ Mô t ị ướ ng này trên ôtô có c u tr ượ ề ể ứ c: ể ướ c xác đ nh theo bi u th c:
ả
ế ố
ề ộ ư ậ ự ị ả ưở ủ ọ ượ ộ ả ệ ượ hi n t Mô men gây quay thân xe Mz đ Mz = (Pp1 – Pp2+) B ự Pp1 và Pp2 là l c phanh sinh ra trên các bánh xe trái và ph i. ủ B: chi u r ng c a hai v t l p. Nh v y s quay thân xe còn ch u nh h ng c a tr ng l ng toàn b ôtô
ủ
ề ộ ả ự ầ ả ờ ị (thông qua Jz) và chi u r ng c a ôtô B. S quay thân xe x y ra trên c u tr ề i lái còn có kh năng k p th i đi u
ỉ ấ ạ ạ ướ ộ ườ c, ng ủ ch nh vành lái, l y l
ể i quĩ đ o chuy n đ ng c a ôtô. ầ ự ả S quay thân xe x y ra trên c u sau:
4
ự ưở ữ ả ầ ả ả S quay thân xe x y ra trên c u sau nh h
i kh năng gi ả ng nhi u t ệ ề ớ ớ ộ
ườ quĩ ạ ệ ủ ể đ o chuy n đ ng c a ôtô, ch có các lái xe có kinh nghi m m i có kh năng hi u ỉ ch nh vành lái trong tr ỉ ợ ng h p này.
ạ
ặ ẽ ả ậ
ọ
ả ị ệ ả ầ ả ổ H n ch kh năng quay thân xe do c u sau s đ m b o hi u qu n đ nh ậ ế ố ả ộ ả ấ ả gi m kh năng t n ng chuy n đ ng khi phanh, m c dù ph i ch p nh n y u t ỉ ộ ề ổ ng bám. Do v y trên các bánh xe c u sau có b sung b đi u ch nh ấ ầ ầ ủ ầ ậ ớ
i các bánh xe c a c u sau. ề
ủ ự ệ ố ố ộ ế ể ướ h ượ ụ d ng tr ng l ằ cân b ng áp su t d u phanh t ộ ủ 4. Nguyên lý chung c a m t m ch đi u khi n phanh ABS: ượ H th ng phanh c a ABS đ ạ ẫ c b trí cho d n đ ng phanh th y l c và d n
ủ ớ ổ
ư ể ẫ ộ đ ng phanh khí nén v i các nguyên lý t ng quát nh nhau.
ủ ự ABS trong h th ng phanh th y l c là m t h
ỉ ự ộ ệ ố ề
ợ
ạ ừ ư ế ộ ượ ế ủ t l
ộ ệ ấ ầ ố đ ng đi u ch nh áp su t d u đ a vào xy th ng t ủ ớ lanh bánh xe sao cho phù h p v i ch đ lăn c a ả ằ t c a bánh bánh xe nh m lo i tr kh năng tr xe khi phanh. ạ ề ộ
ồ
ơ ấ ố ố
ườ ố ế
ể ệ ừ ỉ 5 (ECU); c m bi n đo t c đ ề ự ầ ố ộ ả 3 đi u ch nh áp l c d u phanh
ộ ề ủ ự ể ạ ộ ể M t m ch đi u khi n phanh ABS cho m t bánh xe bao g m: xy lanh chính 4, xy lanh bánh xe ư ạ 2, c c u phanh (gi ng nh m ch b trí phanh ệ ử thông th ng), và b trí thêm: b đi u khi n đi n t góc bánh xe 1 (Sensor), van th y l c đi n t ề (Actuator). S đ m t m ch đi u khi n trình bày trên hình 1.7.
ộ ộ
ệ ị ủ ố ộ ả ủ ế ố C m bi n t c đ bánh xe 1 có ch c năng xác đ nh t c đ quay c a bánh xe, ộ ượ c
ơ ồ ộ ế ố ư ộ ộ ế ể ệ ố ệ ử (tín hi u vào ECU – ABS).
ể ộ ề ư ộ ươ 5 làm vi c nh m t máy tính nh theo ch
ụ
ế ươ ử
ộ ượ ỏ ộ ế ộ ể ơ ấ ệ ể ề ng trình ệ ủ (output signal) ph thu c vào tín hi u c a ệ ủ ị ng trình vi x lý, xác đ nh ch đ làm vi c c a ừ t), đ a ra tín hi u đi u khi n van đi u khi n (c c u th a
ở ả ứ ệ làm vi c nh m t b đ m s vòng quay, tín hi u c a b c m bi n t c đ đ ư ề ộ ề đ a v b đi u khi n đi n t ệ ử ệ B đi u khi n đi n t ệ ử ể ề ệ ặ ẵ đ t s n. Tín hi u đi u khi n van đi n t ả c m bi n (input signal) và ch bánh xe (theo đ tr hành), thi
ỉ ế ậ t l p ch đ đi u ch nh áp su t d u phanh ể ề ư ế ộ ề ấ ỉ
ụ ủ ủ ệ ạ
bánh xe. ự ự ệ ộ
ề
ủ ự ượ ạ ệ ử ự ỉ ổ ể ấ
ế ả
ự ữ ầ ượ ồ ổ ề ấ ầ ừ ề ơ ấ Van đi u ch nh áp su t 3 (hay môdun đi u khi n áp l c phanh), là c c u th a ầ ừ ở ườ ng d u t hành c a ABS (Actuator). Nhi m v c a nó là t o nên s đóng, m đ ế ủ ể ề xy lanh chính đ n xy lanh bánh xe tùy thu c vào tín hi u đi u khi n c a ECU – ấ ề ượ ấ ủ c đi u t th y l c đ ABS. C u trúc c a van đi u ch nh áp su t là các van con tr ổ ự ằ khi n b ng đi n t . S thay đ i áp su t trong xy lanh bánh xe t o nên s thay đ i mômen phanh bánh xe ti n hành phanh hay nh phanh. Ngoài ra trong ABS còn có ngu n b sung năng l ng nh : bình d tr d u áp
ấ ầ ấ ả ơ ư ệ ố su t th p, b m c u, bình tích năng gi m xung, van an toàn h th ng.
ư
ắ ầ ế ả ộ
ầ ề ộ ề ệ ủ ả ứ ể
ị ầ ự ế ộ ư ể ể ệ ề ề ọ ỉ ệ ơ ả ủ Nguyên lý làm vi c c b n c a ABS nh sau: ạ ớ ố Khi b t đ u phanh, bánh xe quay v i t c đ quay gi m d n, n u bánh xe đ t ế i giá tr g n bó c ng, tín hi u c a c m bi n chuy n v b đi u khi n trung tâm. ấ giữ ớ t ECUABS l a ch n ch đ , đ a ra tín hi u đi u khi n van đi u ch nh áp su t (
5
), l c phanh
ng d u t ượ ữ ở ơ ấ ự ộ ng lăn v i t c đ cao lên, tín hi u t ớ ầ ừ xy lanh chính t i xy lanh bánh xe ớ ố ướ c n a, bánh xe có xu h
ấ ệ ể ụ
ự ắ ườ hay c t đ không tăng đ bi n l đi n t
ậ ả ủ
ờ ể ề ứ ế ề
ố ự ứ ế ầ
ẳ ụ ừ ư ậ
ả ệ ố ạ
ể ự ừ ỳ ề c c u phanh ệ ừ ả c m ủ ự ế ạ ư ề i đ a v ECUABS. ECUABS cung c p l nh đi u khi n c m van th y l c ả ệ ừ , gi m áp l c phanh, sao cho bánh xe không bó c ng. ậ ố ế ế ạ N u v n t c góc c a bánh xe l i tăng cao, c m bi n ti p nh n thông tin này ạ ư ề ộ ề ệ ử ể đ a v b đi u khi n đi n t i tăng ti p áp l c đi u khi n, nh đó bánh xe và l ượ ặ ớ ộ ả ạ ị i b phanh và gi m t c đ quay t c l p i khi g n bó c ng. Quá trình x y ra đ l ệ ử ỳ ứ ớ ạ i khi bánh xe d ng h n. C nh v y, h th ng đi n t i theo chu k liên t c, t l ị ượ ủ ế ộ ể ki m soát ch đ lăn có tr t c a bánh xe, trong lúc v trí bàn đ p phanh không thay đ i.ổ ộ
ạ
ứ ượ
ư ẩ ơ
ề ạ
ề ể ữ cho các bánh xe làm vi c ả ứ ệ ể ượ ổ ợ c t h p là nhi u m ch (kênh) đi u khi n ệ ở ự i u và không x y ra s khóa c ng các bánh
ế ơ ấ
ệ ố ờ
ệ ướ ự c th c hi n nh các thông s sau: t cho tr c;
ị
ố
ệ s gi a v n t c góc bánh xe v i gia t c ch m d n c a nó. vi c xác đ nh tr c ti p đ tr
ớ ế ộ ượ ấ t nhanh chóng v
ầ ủ ậ ặ t r t khó khăn, đ c bi ớ ạ i h n đ tr t quá gi ư ậ ố ượ ị ấ ộ ẽ t là khi ộ ượ t i u, b ECU c a ABS s tính toán thông qua các giá tr khác nh : v n t c góc,
ố
ủ ử ụ ế ả
ậ ố ậ ố ứ ủ ệ ố ậ ờ ủ ố
ệ ộ
ượ ệ ệ ậ ả M t chu k đi u khi n th c hi n kho ng ch ng 1/10 s, do v y ABS làm vi c ớ ộ ượ ố ư ằ ệ ấ ả t t r t hi u qu , giúp cho bánh xe luôn n m trong tr ng thái phanh v i đ tr i u, ấ ư ự ể ệ ượ ng bó c ng bánh xe. Quá trình này có th coi nh s nh p tránh đ c hi n t ụ ủ ầ ố ứ ộ ườ i lái khi phanh, nh ng m c đ chu n xác cao h n và t n s phanh liên t c c a ng ơ ườ ớ ề ớ i lái xe có kinh nghi m. l n h n nhi u so v i ng ế ấ ự ế ệ ố h th ng đ Trong k t c u th c t ộ ố ừ khác nhau cho t ng bánh xe hay m t s bánh xe. Đ gi ệ ố ượ ố ư ớ ự t l0 v i l c phanh t vùng có h s tr ẫ ấ ầ ỉ ề ầ ả xe c n ph i đi u ch nh áp su t d u d n đ n c c u phanh. ộ ượ ể 5. Ki m soát đ tr t bánh xe: ượ ề ỉ Vi c đi u ch nh đ ị ộ ượ Theo giá tr đ tr ủ ố Theo gia t c góc c a các bánh xe b phanh; ị ỷ ố ữ ậ ố Theo giá tr t ị ự ế ệ ự Trong th c t ị ộ ượ ơ ề phanh g p trên n n tr n, giá tr đ tr ủ ố ư t ố gia t c góc c a bánh xe và gia t c dài c a xe. ờ Các h th ng ABS ngày nay s d ng c m bi n đo v n t c bánh xe theo th i gian và xác l p các m i quan h say đây trong ECU: v n t c t c th i c a bánh xe, ủ gia t c góc c a bánh xe, đ tr
ả ể ố t bánh xe. Mô t
quá trình ki m soát ố t theo gia t c trình bày
ươ ả
ộ ượ đ tr trên hình 1.8. ng pháp qu n lý đ Ph ượ ủ t c a bánh xe trên c s
ế
ế ộ ơ ở ậ ừ ả c m ả i c gi
ệ ậ ố ư tr các tín hi u ti p nh n t ượ bi n v n t c bánh xe đ thích nh sau:
6
ể ủ ượ ơ ở ậ ố c hình thành trên c s các v n t c
ị ượ ộ V n t c chuy n đ ng c a ôtô Vxe đ ị ượ c xu t phát t c giá tr gia t c gi
ớ ạ i h n (a) đ ằ
ớ ứ
ề ể ề ỏ ị ậ ừ giá tr v n ế ộ ượ ố ư i u. N u giá t t ị ậ ố ớ ạ i h n v ế ộ ể i h n a dùng đ đi u khi n chuy n ch đ ượ ạ c l
i. Giá tr gi áp hay gi m áp.
ế ộ ề ệ ỉ T i giá tr v n t c bánh xe, th c hi n ch đ đi u ch nh, t c đ bánh xe đ
ậ ố ủ quay c a các bánh xe b phanh Vk. ệ ấ ị ố Vi c xác đ nh đ ớ ạ ủ ớ ố i h n c a bánh xe là v (l1) v i l1 n m trong vùng đ tr t c gi ị ệ ố ị tr tuy t đ i l1 càng l n (bánh xe b phanh bó c ng nhi u), giá tr v n t c gi ị ớ ạ ể (l1) càng nh và ng ả ế ộ ữ tăng áp sang ch đ gi ị ậ ố ộ ạ ớ ạ ệ ố
ố ộ ị ậ ố ế
ổ ậ ố ả ộ ượ ằ ề ả ị ượ c ể ể i h n theo t v(l1). Quá trình thay đ i Vdd bám sát quá trình bi n đ i v n t c ôtô, cho t n m sát ổ ạ ấ i l y theo Vk. Đi u này đ m b o đ tr
ạ ự ậ ghi nh n là t c đ đ i di n vdd và dùng đ ki m soát giá tr v n t c gi ộ ượ đ tr ớ t i khi giá tr Vk = Vdd, Vdd l vùng t i u l0.
ả ạ ượ ươ ố ố ư Khi nh phanh, bánh xe đ t đ ng, giá tr gi i h n +a th c gia t c d
ơ ị ớ ạ ớ ố ằ
ị ể ề ế ộ ể ả ườ ng ế ự ị ớ i áp hay gi m áp sang ch đ tăng áp.
ạ ệ ố ủ ấ th p h n giá tr tuy t đ i c a a, nh m h n ch s tăng gia t c góc l n. Giá tr gi ế ộ ữ ể ạ h n +a dùng đ đi u khi n chuy n ch đ gi Ơ Ồ Ố
ạ ẫ ộ ủ ự III. CÁC S Đ B TRÍ ABS TRÊN ÔTÔ CON NGÀY NAY 1. Các lo i d n đ ng phanh th y l c:
ế ạ
ộ ẫ ơ ả
ơ ồ ế ấ ộ ậ Ngày nay trên ôtô con ch cho phép ch t o d n đ ng phanh hai dòng, xy ộ ầ ể
ố ố ể
ạ ớ
ấ ạ ẫ ỉ
ớ ộ ẫ ộ ẫ ơ ở ủ ề ứ ộ ấ ặ ầ ứ ạ ế ấ ộ ẽ ấ ố
ỉ ẫ lanh “tăngđem” v i các s đ k t c u d n đ ng phanh c b n sau ừ B trí d n đ ng đ c l p cho t ng c u (ki u T); B trí d n đ ng chéo (ki u K). ệ Trên c s c a hai d ng, hình thành các c u trúc ABS khác nhau, v i vi c ụ ố b trí c m van đi u ch nh áp su t đ t trên các m ch d n đ ng phanh khác nhau. ộ Tùy thu c vào m c đ ph c t p yêu c u các c u trúc ABS s có các k t c u b trí khác nhau.
ể 2. Các c u trúc đi u khi n h th ng ABS:
ươ ấ Trong các ch
ề ng trình thi ệ ố ề ế
ấ ươ ề ể ề
ạ ả ắ ộ ậ ừ ộ ộ ố ề ể ệ ể ề
ộ ậ ả ể ể ệ ố ể ế ậ ủ t l p c a ECUABS, các môđun đi u khi n áp ế ậ ớ su t có liên quan trong h th ng v i nhau. Tùy thu c vào lo i c m bi n, thi t l p ể ch ng trình đi u khi n có th phân chia ra m t s nguyên t c đi u khi n khác ấ nhau: đi u khi n theo đi u ki n bám th p “SL”, đi u khi n đ c l p t ng bánh xe “IR”, đi u khi n đ c l p c i biên “IRM”
ắ ả
ả ả
ư ề ề Các khái ni mệ ề ể ề đi u khi n này g n li n ả ớ v i kh năng đ m b o ệ hi u qu phanh và tránh quay thân xe khi phanh nh đã trình bày.
ả ệ
làm Hi u qu ệ ủ ệ ố vi c c a h th ng phanh ự ộ ụ ABS ph thu c vào s ủ ấ ả ệ t c các làm vi c c a t ụ ế ướ c h t ph bánh xe, tr
7
ộ ộ ố ẫ ạ ấ
ỉ ộ ấ ẫ ệ ố ơ ả ủ ụ
ỉ ộ ẫ ề ươ ề ơ ở ạ ế ấ
ạ ầ ủ ỉ ề
ề ể Các bánh xe c u tr
ế
ầ ề ạ ệ ẫ
ướ ườ ướ ể ớ
thu c vào các c u trúc b trí ABS trên các m ch d n đ ng phanh c b n c a ôtô. ộ Các m ch d n đ ng phanh có đi u ch nh áp su t trong h th ng ABS ph thu c ấ ng pháp đi u ch nh áp su t vào k t c u d n đ ng phanh c s , yêu c u c a ph ế ố ộ ả ề ố ượ ố ớ ng kênh đi u ch nh, c m bi n t c đ bánh xe. đ i v i các bánh xe và s l ể ẫ ộ ế ả ể a. Lo i có 4 c m bi n – 4 kênh đi u khi n, ki u d n đ ng T: ộ ậ ượ ầ ướ ờ c đi u khi n đ c l p (hình 2.1) nh các c, c u sau đ ẽ ể ề ấ ộ ậ ể ả c m bi n và van đi u khi n áp su t đ c l p “IR/IR”. Do đi u khi n riêng r cho ượ ừ ễ ng d dàng t ng bánh xe nên t o đ c hi u qu phanh cao, các bánh xe d n h ử ể ề ng chuy n đ ng. C u trúc phù h p v i ôtô con th đi u khi n h ng xuyên s ồ ụ ở ậ ố d ng
ợ ấ t, đ ng nh t. ệ ố ả ấ ng t ườ ự ộ ề ườ v n t c cao, trên n n đ ề Tuy nhiên, khi đi trên n n đ
ả ẽ ữ ệ ấ
ằ ụ ự ứ ệ ở
ấ ấ ổ ề ể ế ệ ả ồ
ố ng có h s bám khác nhau, l c phanh sinh ra không b ng nhau gi a bánh xe trái và ph i, s xu t hi n mômen quay thân xe xung ệ quanh tr c đ ng l n, các l c bên các bánh xe khác nhau nhi u. Vi c xu t hi n ị ự l c bên đ ng th i x y ra góc l ch bên bánh xe, k t qu có th làm x u n đ nh ướ h ớ ờ ả ộ ể ng chuy n đ ng.
ơ ồ ứ ụ ớ ươ ề ự ớ ố Trong s đ cho phép ng d ng v i các ph ng pháp b trí truy n l c v i ký
hi u đ
ướ
ơ ặ ướ ơ ặ ướ
ấ ơ ở
ng xe đ ướ ệ ượ ộ ộ ớ ấ ọ ả ủ ộ ủ ộ ượ c và t
ầ ả ự ặ ớ ả ọ ề c ghi: ầ c, c u tr c ch đ ng (Front engine, Front drive – FF); Đ ng c đ t tr ầ c, có c u sau ch đ ng (Front engine, Rear drive – FR) Đ ng c đ t tr ướ ượ ọ c đ t l n h n V i c u trúc FF, tr ng l trên các c u tr ầ ở ủ phía tr i tr ng c a xe tăng ủ
ầ ậ ầ ướ
ậ ạ ế ầ ề
ầ
ố ư ể trên tuy không hoàn toàn t
ệ ố ớ
ở ổ ề ẽ ở i u v tính n ượ ử ụ ư ợ c s d ng v i các h th ng có ABS và liên h p ầ các ph n sau).
ị đ nh h ề đi u khi n (s trình bày ả ể ẫ ộ ề ế
ạ
c s
ấ ớ
ả ư c, khi ố ướ i tr ng phanh b trí cho c u tr phanh t c ằ ế ế chi n kho ng 70% l c phanh c a toàn xe. Đi u này có nghĩa r ng: h u h t năng ọ ớ ị ệ ố ượ c và c n đ t đ n giá tr h s bám d c l n ng phanh t p trung trên c u tr l ạ ộ ể ướ ử ụ ấ nh t khi ABS ho t đ ng, do v y trên các bánh xe c u tr c s d ng đi u khi n ế ộ ậ đ c l p là c n thi t. ề ạ Lo i ABS đi u khi n riêng r ướ ng khi phanh, nh ng đ ẽ ể ạ b. Lo i có 4 c m bi n – 3 kênh đi u khi n d n đ ng T: Lo i có 4 ả ế c m bi n – 3 kênh ể ượ ử ề đi u khi n đ ổ ế ụ d ng ph bi n trên xe có ABS đ nơ gi n v i 3 c u trúc nh trên hình 2.2.
ấ C u trúc (2+1): Các bánh xe ề ướ ầ c u tr c đi u ộ ậ ể khi n đ c l p, các ử ầ bánh xe c u sau s
8
ỉ ể
ề ệ ệ ố ả ế ượ ẽ ư ể ề ượ ừ t t
ả ể ấ
ở ầ c u sau.
ủ ộ ụ d ng hai c bi n riêng r nh ng ch có m t van đi u khi n chung. Các bánh xe c a ấ ầ c đi u khi n chung theo tín hi u tr c u sau đ bánh xe có h s bám th p ạ ở ể ề ơ h n (đi u khi n chung c hai bánh xe b i m ch logic “đi u khi n SL”). C u trúc ượ ự ả này gi m đ c s xoay thân xe, nâng cao kh năng ti p nh n l c bên ế ấ ề ậ ự ả ầ Các bánh xe c u tr C u trúc (1+2):
ể ệ
ộ ề
ả ể
ế ả ư ướ ử ụ c s d ng hai c m bi n riêng nh ng ể ủ ầ ề ề có m t van đi u khi n chung, làm vi c theo “đi u khi n SL”, các bánh xe c a c u ộ ậ ể sau đi u khi n đ c l p “IR”. ạ ế c. Lo i có 3 c m bi n ể ề – 3 kênh đi u khi n, ki u ẫ ộ d n đ ng T: ạ ế ả
Lo i 3 c m bi n – 3 ể ề kênh đi u khi n trình bày trên hình 2.3.
ể ượ
ườ
ộ ậ ủ ặ
ầ ệ ố ả i nên mômen phanh t
ườ ủ ờ ể ề ướ ẫ
ầ
ộ ả ầ ố ỉ ấ dùng trên C u trúc (2+1) ấ xe c u trúc FR. Hai bánh xe ộ ề ướ c đ tr c đi u khi n đ c ả ậ l p c i biên (IRM”. Khi phanh ệ ố ề ng có h s bám trên n n đ cượ khác nhau, các bánh xe đ ớ ả ể ộ ả ề đi u khi n đ c l p đ m b o kh năng tiêu hao l n đ ng năng c a ôtô, m t khác do ậ ướ ạ ả ự c có h s bám cao tăng ch m, i bánh xe c u tr s tăng t ợ ể ng phù h p i lái có đ th i gian đ đi u khi n các bánh xe d n h giúp cho ng ủ ộ ề ặ ở ế ỉ ớ ự ề v i s đi u ch nh trên vành lái. C u sau ch đ ng có m t c m bi n đ t truy n ự ng d u ra các bánh. c khi chia đ l c chính, còn van đi u ch nh b trí tr
ướ ấ ộ ả ế ề dùng trên xe có c u trúc FF. M t van và m t c m bi n đ t C u trúc (1+2)
ấ ướ ể ề ế ườ ộ ặ ở c, hai c m bi n và hai van đi u khi n đ t ặ ở ộ ề hai bánh xe sau (b đi u
ể ạ
ề ớ ậ ố ườ ự t. S gia tăng t ố ự ố ng t
ả ầ c u tr ộ ậ ể khi n đ c l p IR). ấ ả C u trúc hình thành kh năng đi u khi n cân đ i l c phanh t ướ c khi chuy n đ ng v i v n t c cao, trên đ ả ứ ộ ướ ứ ế ạ
ụ ố
i hai bánh xe ả ọ ầ ể i tr ng c u tr ầ ầ ẳ c cho phép h n ch kh năng bó c ng các bánh xe c u th ng đ ng trên c u tr ậ ự ướ i đa l c bám tr c và t n d ng t ộ ự ể đ tăng l c phanh, tiêu hao đ ng năng ôtô khi phanh g p.ấ
ượ c
ề ộ ộ
ể ề ể
ố
ế ướ ề ộ ố ấ c. C u trúc ABS đ i ớ ẫ ộ v i d n đ ng phanh ể ẫ ộ ki u d n đ ng “K”: ơ ồ ử ụ Hai s đ s d ng đ trình bày trên hình 2.4. ậ B đi u khi n đ c l p “IRM/IR” – 4 kênh đi u khi n 4 ả c m bi n b trí chéo, bánh xe ậ ể c đi u khi n đ c l p phía tr
9
ố ạ ể ộ ậ
ố ả ề
ạ ế ề ườ ượ ử ụ
ể ệ ầ ố
ự ư ẻ ấ
ườ , c u trúc này không có kh năng rút ng n quãng đ
ệ ạ
ề ề ả ế Lo i 2 c m bi n 2 kênh đi u khi n b trí trên c u sau, th c hi n “đi u ạ ượ ử ụ c s d ng trên xe lo i FF có giá thành r . Cũng nh các c u trúc ả ắ ng phanh khi phanh ầ ế ự ườ ng phanh do vi c h n ch l c phanh trên c u ổ ướ ế ấ ị ặ ả ộ ề c i biên “IRM”, các bánh phía sau b trí đ c l p “IR”. B đi u khi n d ng 2+2 đ t ể ễ ả i lái xe d dàng đi u khi n trong tình hu ng phanh chéo “IRM/IR” đ m b o ng ợ ơ ồ ầ c n thi c s d ng nhi u trên các lo i xe có ABS và liên h p t. S đ (2+2) này đ TRC, VSC. ạ ể khi n IR”, đ ự ấ ươ ng t t ậ ấ g p (th m chí còn gia tăng quãng đ ả sau và nh h ng).
ưở ấ ố
Các c u trúc theo s đ 2 kênh, 1 kênh ngày nay không b trí trên ôtô con ể ể ố ộ ể ả
ả ng x u đ n kh năng n đ nh h ơ ồ ẫ ữ n a, k c cho d ng b trí d n đ ng phanh ki u K và ki u T. ủ
ố
ế
ạ ơ ồ ổ 3. S đ t ng quát c a ABS: Trên hình 2.5 trình bày sơ ấ ồ trúc c u đ ệ ủ chung c a h ạ th ng ABS lo i “IR/IR” có 4 ả 4 c m bi n, ể ề kênh đi u khi n trên ôtô con phổ thông.
ề
ỉ ể ủ ề ỗ ố đi u ch nh áp su t d n t i xy lanh bánh xe. M i kênh đi u khi n c a xe b trí
ề ạ Các môđun ể đi u khi n ABS là các van đi nệ ừ ề t các môđun đi u khi n theo hai d ng:
ị
ấ ẫ ớ ể ử ụ ử ụ ồ ị
ỗ ỗ ấ ộ ị ị M i kênh s d ng 1 van 3 v trí (môđun 3 v trí). ị M i kênh s d ng 2 van 2 v trí (môđun g m 2 van 2 v trí). ệ 4. C u trúc, nguyên lý làm vi c m t môđun 3 v trí:
10
ụ ộ
ộ ể ủ ề ượ ượ ả ị Toàn b các c m van đ đi u khi n c a van 3 v trí đ ạ ủ ự ố c b trí trong block th y l c. Tách riêng m t m ch c mô t trên hình 2.6a.
ị ụ ữ ủ ự Môđun (3a) là c m van th y l c đi n t
ề ề ệ ừ ệ
ấ ầ ụ
ờ ầ
ể ủ ầ ề ố
ể ệ ạ ơ ầ ầ
ố ộ ề ầ ề ủ ự ề ể ụ ổ ệ
ể ượ
ệ ứ ể
ặ ằ 3 v trí, đ t n m gi a xy lanh chính ớ ơ ắ ế t áp (4) và xy lanh bánh xe (2). Môđun làm vi c g n li n v i b m và van đi u ti ấ ệ ơ ơ ấ b m có nhi m v cung c p d u có áp su t cao su t (3c), b u tích năng (3b). Môt ế ể ượ ủ ộ c đi u khi n nh tín t, cu n dây c a van đ (120 – 130) bar cho van khi c n thi ớ ầ ủ ự ủ ạ hi u đi u khi n c a ECUABS. M ch th y l c c a b m d u n i song song v i ấ m ch th y l c đi u khi n xy lanh bánh xe và cung c p d u hay chuy n d u qua hai ườ ớ ơ van m t chi u. B u tích năng b trí song song v i b m làm nhi m v n áp đ ng ữ ơ ề ầ năng l d u trong quá trình đi u khi n và là n i tích tr ng khi xy lanh bánh xe ở ề ả 3 m c (0; 2; 5A). gi m áp. Đi n áp đi u khi n cu n dây ố ệ ộ ộ ồ
ừ
ườ ạ ệ ừ ườ ng khi cho dòng đi n đi qua, lõi thép t tr ể ng đ t
ủ ị ị
ở ạ ằ ụ ầ ỏ
ụ ầ ầ
ừ
ệ ộ ử ầ ề ướ ạ ồ Các tr ng thái đi u khi n cho m t bánh xe bao g m: ch đ phanh tr ề c đi u
ỉ
ế ộ ữ ch nh, ch đ gi ế ộ ướ ỏ ủ ụ ụ ộ C m van (3a) bao g m: cu n dây đi n (4) b trí trong v c a c m van, cu n ặ ạ ộ dây 4 t o nên t (5) đ t trong cu n dây ộ ừ ườ ị ừ ả tr luôn ch u tác có kh năng di chuy n theo c ng t o ra, lõi thép t ố ế ớ ừ ộ đ ng c a lò xo đ nh v các van A, van B b trí n m trong lõi thép t , liên k t v i ệ ấ nhau thông qua các lò xo nh . Van A có nhi m v đóng m m ch c p d u cho xy ở ạ lanh bánh xe, van B có nhi m v đóng m m ch thoát d u sang bình tích d u (3b). ầ có m t c a d u C c p d u thông qua lõi thép (2). Trong lõi thép t ế ộ ở ạ i. ườ ng): ấ ộ ế ộ áp, ch đ gi m áp, ch đ tăng áp tr l ỉ c đi u ch nh (phanh bình th
ể ế ộ ả ề ườ a. Ch đ phanh tr Ở ạ tr ng thái phanh bình th c phanh ch a t
ệ ộ t t i h n c a đ tr
ệ ớ ạ ủ ộ ượ ố ư ậ ượ ng (hình 2.6a) khi bánh xe đ ử ế ể
ụ ư ị ề ở
ộ ử ế
ị ẩ ạ ư ớ xilanh phanh chính (7) qua van A đ n c a C và đ a t ơ ệ ấ ừ ự ầ ở
ạ ộ ề ộ
ư ớ i ủ i u ECUABS không g i dòng đi n đ n cu n dây c a các gi ố ộ van đi n. Do v y các cu n dây ch a b đi u khi n. Khi đó lõi thép 5 b đ y xu ng ướ i tác d ng lò xo nén, van A m , van B đóng. Khi tác đ ng lên bàn đ p phanh, d ầ d u có áp su t t i xilanh bánh xe (2) th c hi n tăng áp phanh bánh xe. D u phanh không đi qua b m b i van ơ m t chi u đóng kín. B m không ho t đ ng. 11
ầ ồ ừ xilanh bánh xe (2) v xilanh phanh chính (7) thông
ề ư ườ qua c a C và van A. Lúc này môđun đóng vai trò nh đ ng thông d n d u.
ầ ộ ớ ố ự ệ
Khi thôi phanh, d u h i t ử ớ ườ Khi xe chuy n đ ng v i t c đ cao, th c hi n phanh v i c ả ộ ạ ộ ư
ế ả
ẵ
ch đ không t ị ấ ầ ủ ữ ể c đi u khi n gi
ẫ ớ ộ ể ng đ phanh l n ạ ượ ơ c đ a vào ho t đ ng, quá trình tăng áp x y ra theo m ch bình h n, ECUABS đ ộ ượ ấ ỳ ệ ở ế ộ ơ ườ ng. B m làm vi c t gia i. N u b t k bánh xe nào có đ tr th ủ ự ả ượ ớ ạ ớ i h n tr i gi t trong kho ng đ nh s n (thông qua ECUABS) van th y l c tăng t ụ ề ệ ừ ẽ ượ áp su t d u phanh tác d ng lên xilanh c a bánh xe s đ đi n t đó.
b.
ế ộ ữ Ch đ gi áp (hình 2.6b):
ộ ả ậ ấ ế
ấ ế ệ
ữ ộ ố áp su t d u không đ i đ n xilanh công tác.
ở ứ m c 2A, l c đi n t
ở ẫ ữ ề Khi áp su t bên trong xilanh công tác tăng, c m bi n đ thu nh n thông tin v ị ạ ộ ố t c đ bánh xe đ t giá tr mong mu n. ECUABS c p dòng đi n 2A đ n cu n dây ệ ừ ể ề ấ ầ ể đ đi u khi n van gi van đi n t ệ ộ ủ Đi n áp c a cu n dây do ECUABS ữ lõi thép
ổ ế ự ư ượ ở ị v trí gi a, đóng van A, van B ch a đ ạ ầ
ữ ấ ầ ừ ẫ ị ả ủ ử
ộ ệ ừ sinh ra trong cu n c m (v n đóng). Van A dây gi ộ đóng giúp cho m ch d n đ ng d u ngăn cách gi a xilanh chính và xilanh bánh xe. ưở C a C s không ch u nh h xilanh chính do van A đóng. ng c a áp su t d u t Áp su t d u trong xilanh bánh xe không gia tăng đ ư ế ượ ự ệ ằ ượ ữ c n a. c th c hi n nh th khi bánh xe đang n m trong gi ẽ ấ ầ Ch đ gi áp cũng đ ớ i
ế ộ ữ ượ ộ ạ h n đ tr t ẵ ị đ nh s n do quá ả trình gi m áp gây nên.
c. Chế độ gi mả áp (hình 2.6c):
12
ị ướ ộ ượ ượ ị ng b tăng đ tr Khi m t bánh xe có xu h i h n đ nh tr t quá gi t v
ệ ế ộ
ộ ượ
ữ ầ
ấ ầ ử
ộ ớ ạ ướ c, ệ ừ ệ ẽ ấ ự sinh ra trong ECUABS s c p tín hi u dòng đi n 5A đ n cu n dây. L c đi n t ở ở ị ữ lõi thép cu n dây gi c m . Van A đóng v trí trên cùng, đóng van A, van B đ ầ ộ ẫ ạ giúp cho m ch d n đ ng d u ngăn cách gi a xilanh chính và xilanh bánh xe. D u ồ ề ầ ừ phanh t xilanh công tác qua c a B h i v b u tích (3b), áp su t d u trong xilanh bánh xe gi m.ả
ầ ằ ế
ơ
ấ ỏ ộ ệ ừ ượ ử c b m chuy n qua van m t chi u quay tr v c van đi n t
ượ ầ ấ ủ ả ả ng t
ặ ạ ề ỉ ấ ầ ượ ớ xilanh bánh xe còn l n, ban đ u ch t l ng san b ng v i ở ề ề ả nên không nh ớ i quá trình gi m áp su t c a xilanh bánh xe gi m, ngăn không cho bánh xe ế ứ ằ c đi u ch nh b ng cách l p l i các ch
ể ớ i giá tr đ tr v trí này cho t
ữ ở ạ l
i khi bánh xe chuy n đ ng t ế ộ i ch đ “gi ỳ ề ị ộ ượ ộ t áp” hay “tăng áp” tùy ể ạ ặ ạ ộ ớ quay tr bánh xe, và chu k đi u khi n l i l p l i.
ả ể ạ
ớ ấ ầ ừ N u áp su t d u t ể ầ ấ áp su t trong b u (3b), sau đó đ xilanh chính. Do c a A đóng, d u không vào đ ưở h ứ ộ ả ị b khóa c ng. M c đ gi m áp su t d u đ ữ ộ ả . đ gi m áp và gi ệ ừ ở ị Van đi n t ệ ừ ế cho phép. Ti p theo van đi n t ậ ượ ừ ệ thu c theo tín hi u nh n đ c t ở ạ ế ộ d. Ch đ tăng áp tr l i: ỏ ầ ộ ượ Khi đ tr ắ
ị tr ở ự ừ ườ ố
ử ấ
ượ
ự ờ ặ ạ ả
ệ ể ề c đi u khi n nh l p l i ch đ tăng áp và gi ấ ỏ ờ ự b m ho t đ ng. Đ ng th i s tăng hay gi m áp su t ch t l ng có th ạ ươ ị ả ươ ự ộ ng pháp t ng t
ư tr ng thái nh trên hình 2.6a.
ệ ố ử ụ ể
ự t gi m nh c n tăng áp trong xilanh công tác đ t o nên l c phanh ờ ự ồ ệ ệ ấ ớ ng không còn, nh l c h i l n. ECU ng t dòng đi n c p cho van đi n. L c t ầ ừ ể ị ủ v c a lò xo mà van phía trên d ch chuy n xu ng m van A, van B đóng. D u t ả ế xilanh chính ch y qua c a C đ n xilanh công tác, th c hi n gia tăng áp su t, mômen ộ ữ ứ ế ộ trên bánh xe. M c đ tăng áp đ ể ạ ộ ơ ơ ồ ấ áp. Môt ả ằ ụ x y ra liên t c b ng ph mà không b x y ra m ch đ ng trong ơ ồ ở ạ ể ề đi u khi n. S đ ơ ồ ổ ơ ồ ệ ố ỉ
ị ộ ề ố ế ả ẫ ọ
ộ ố 4. S đ t ng quát h th ng ABS s d ng 3 van 3 v trí (ki u T): ặ ấ S đ h th ng phanh ABS ch ra trên (hình 2.7) có b đi u hòa áp su t (đ t ể ố ộ ngay sau xilanh chính) cho hai dòng d n đ ng. C m bi n gia t c d c có th b trí hay không trên m t s xe 2WD.
13
ể ự ứ ạ ế ạ ấ ả ằ ả ẩ Các nhà s n xu t ch t o theo tiêu chu n, nh m gi m thi u s ph c t p trong
công ngh .ệ
ố ộ ệ ừ Các van th y l c đi n t
ớ ờ ủ ự
ơ ở ặ ệ ủ ủ ự ố c làm vi c trên c s tín hi u đi n c a ECUABS,
ớ ệ ươ ệ ấ ổ ợ
ạ ươ ữ ự ứ ố ề ngày nay trên ôtô con đ u b trí trong m t kh i ư m i van có ng ng v i tr ng thái tín hi u c p: ON, OFF. T h p các tr ng thái ư ở ỗ ạ ng t ả áp, gi m áp (t nh
ượ ứ ự ể ể ủ ị
ạ ặ ọ (block) th y l c. Kh i này đ t g n bên c nh (hay đ t tách r i) v i ECUABS. Nh ậ ả ệ v y c hai van đ ạ ị hai v trí t ệ ề m ch đi u khi n th c hi n ch c năng tăng áp, gi ề ạ môđun đi u khi n c a lo i van 3 v trí). ệ ố ộ ệ ố ẩ ả ớ
H th ng thu c h th ng phanh ABS tiêu chu n v i 3 hay 4 c m bi n t c đ ỉ ế ố ề ể ề ẫ ớ ộ ộ ỉ
ố ế ự ả
ủ ự ử ụ ủ c đ c l p (IRM) cho phép s d ng t
ạ ộ ậ ả ướ ề ể ộ ầ ướ c và tăng kh năng đi u khi n h
ộ và 3 kênh đi u ch nh (2+1), v i ki u b trí d n đ ng phanh T. M t kênh đi u ch nh ả ầ cho hai bánh xe sau đ m b o h n ch s khác nhau c a l c phanh trên c u sau. Hai ự ố ướ ố i đa l c bám c a các kênh b trí trên c u tr ủ ể ầ ng chuy n đ ng c a bánh xe bánh xe c u tr ẫ ướ d n h ng.
ả ẫ ộ ấ ữ
ự ầ ủ ớ ượ ộ ề ả Vi c s d ng b đi u hòa áp su t gi a hai dòng d n đ ng cho phép đ m b o ổ ầ ng d u cho hai bánh xe c u sau mà không gây nên s thay đ i
ộ
ứ ở ườ ầ
ị ễ ữ ạ ổ ợ ng d u. T h p 2 van 2 ề ủ ả áp và gi m áp c a m ch đi u
ấ ỉ ệ ử ụ ấ cung c p đ l n l ấ ẫ áp su t d n đ ng chung. ự ộ ệ M t van 2 v trí th c hi n ch c năng đóng và m đ ứ ệ ự ị v trí th c hi n d dàng các ch c năng tăng áp, gi ch nh áp su t.
ỉ ố ỗ ươ ớ c nhau (ON, OFF), t
ứ ộ
ị ầ ợ ả ủ ậ ầ
ề ệ ố ấ ắ ụ ể ế ạ ủ ị ứ ng ng v i các ỏ ượ ể t di chuy n trong v . hai m c, nâng cao đ tin ố ụ ể
ượ ồ M i van ch bao g m 2 v trí đ i ng ắ ườ ộ ạ ấ ng d u qua m t van khi con tr tr ng thái c p và ng t đ ệ ở ớ ệ ấ ể ạ M ch logic đi u khi n này phù h p v i h c p tín hi u ờ ậ c y c a h th ng, rút ng n kho ng th i gian ch m tác d ng và nâng cao t n s ể ề đi u khi n. C u trúc c th van 2 v trí dùng trên ABS c a các nhà ch t o có th khác nhau, song đ uề
ấ ạ ộ ị
ấ
ấ ạ ệ ủ 5. C u t o, nguyên lý làm vi c c a m t modun 2 van 2 v trí: ể ủ ầ ớ ấ ử ụ ị ớ ị ị
ệ ậ
ề ể ạ ị ệ S d ng môđun hình thành b i t ả h p 2 van 2 v trí cho m ch đi u khi n đ m
ậ ị ề Ngày nay trên ôtô con ph n l n chuy n sang s d ng c u trúc mô đun đi u chính ơ ồ ấ áp su t d ng 2 van 2 v trí. C u trúc c a van 2 v trí khác v i van 3 v trí. S đ c u ỹ ạ ủ t o c a các van dùng trong các tài li u k thu t hi n nay trình bày trên hình 2.8. ở ổ ợ nh lo i môđun 3 v trí,
ử ụ ươ ứ nh n ch c năng t ề ư tuy nhiên có nhi u u đi m n i b t:
ư ạ ổ ậ ề ệ ố ả
ằ
ố ượ ỉ ự ng t ể ổ ợ h p H th ng ABS có nhi u kh năng t ớ v i các tính năng khác (BAS, TRC,…), b ng cách gia tăng thêm s l ng môđun đi u ch nh.
ấ ầ ề ượ Khi phanh xe, áp su t d u đ
ở ấ c cung c p b i ế ừ ầ ầ ượ ấ c c p cho b u tích
xilanh chính tăngđem đi qua van d u (A) đ n t ầ ộ xilanh bánh xe và m t ph n đ ế ư t l u. năng qua m t van ti
ướ ớ ạ a. Ch đ phanh tr c gi ề i h n đi u
ộ ế ộ ỉ ch nh:
14
ườ ề Khi phanh bình th ệ ng (hình 2.9a), tín hi u đi u khi n không đ
ượ ệ ừ ệ ấ ể ệ ừ A và van đi n t ư c đ a vào B, van
ECUABS. ECUABS không c p đi n cho các van đi n t A m , còn van B đóng.
ề ầ
ư c gi
ng đ t l
ớ ộ ượ ườ ầ
ng tăng d n t
ầ ớ i gi ấ ả
ớ ạ ệ ầ ế ộ
ắ ể ế ộ
ở ế ự ầ ừ xilanh chính qua van A truy n tr c ti p D u t ề ơ ắ ườ ớ ng d u v b m, i xilanh bánh xe, van B ng t đ t ế ầ ệ ự ạ ự th c hi n đ a d u tăng áp đ n bánh xe, t o s ở ơ ấ ỉ ề ớ ạ ướ c c u phanh. i h n đi u ch nh phanh tr ở ượ ườ ơ Bánh xe đang lăn tr n trên đ c phanh b i ệ ự ượ ế ấ ơ ấ c c u phanh và xu t hi n s tr t bánh xe trên ự ề t tăng d n theo s gia tăng ng v i đ tr n n đ ộ ượ ấ ầ ủ t bánh c a áp su t d u trong xilanh bánh xe. Đ tr ầ ế ườ ề xe trên n n đ t i h n c n thi ệ ỉ ề ph i đi u ch nh, ECUABS xu t tín hi u đi n, van ể ớ ấ i A chuy n sang ch đ đóng, ng t d u c p t ế ộ ế xilanh, k t thúc ch đ tăng áp, chuy n sang ch đ gi áp.ữ
ế ộ ữ
ớ b. Ch đ gi N u bánh xe b phanh t
ỉ ừ ả ế
ế ề ộ
ể c m bi n v ấ ầ ẫ ệ ầ ế ắ
ấ ầ ổ ạ ườ ầ
áp (hình 2.9b): ộ ượ ạ ớ ị t i h n đ tr i gi ề ớ ạ ộ ượ ặ ố ầ i h n), thông tin t c n đi u ch nh (gia t c phanh ho c đ tr t gi ằ ự ử ề ố t c đ bánh xe g i v ECUABS. ECUABS th c hi n duy trì áp su t d u b ng ấ ệ cách: chuy n tín hi u đ n van A và ng t m ch c p d u, trong lúc van B v n đóng ế kín đ ộ ữ đ gi
c, duy trì đ tr ườ ổ ạ ng thoát d u. Áp su t d u trong xilanh bánh xe không thay đ i t o nên ch ộ ượ ủ t c a bánh xe. ế ụ ng liên t c bi n đ i, đ tr Trong th c t ộ ượ t
ổ
ấ ầ ự ế bánh xe cũng thay đ i và d n t ộ ượ ể ầ ề ế ạ ượ áp su t d u. Mômen phanh không tăng đ ủ ệ quan h lăn c a bánh xe trên đ ẫ ớ ạ i các tr ng thái: ộ ượ ỏ ơ t gi m nh h n đ tr N u đ tr t gi ể i h n, m ch đi u khi n c n chuy n
ả ấ ầ ớ ạ ề ế ộ v ch đ tăng áp su t d u trong xilanh phanh bánh.
ơ ạ ầ ể ề ớ ạ ộ ượ ộ ượ t gi ể i h n, m ch đi u khi n c n chuy n t tăng cao h n đ tr
ả ế ủ ế ố ấ ầ ộ
ề ư ệ ể ề ể ệ ừ
ể ữ ử ợ
ắ
ế ố ộ ế N u đ tr ề ế ộ ả v ch đ gi m áp su t d u trong xilanh phanh bánh. ậ Các c m bi n t c đ quay c a bánh xe ti p nh n các tín hi u này, chuy n v ệ ộ b vi x lý (ECUABS) và ECU đ a ra các tín hi u đi u khi n các van đi n t ộ ớ áp có th duy trì v i m t thích h p. Quá trình gi ự ế ộ ờ ả kho ng th i gian dài hay ng n tùy thu c vào s bi n ề ườ ổ ộ ượ ủ đ i đ tr ng. c. Ch đ gi m áp (hình 2.9c): N u đ tr
ạ
t c a bánh xe trên n n đ ế ộ ả ộ ượ ượ t quá gi ệ ấ ầ ỉ
ạ
ế ế ể ể
ấ ầ ự ữ ộ ặ t (ho c gia t c) bánh xe đ t ng t ề ạ ớ i h n cho phép, m ch đi u gia tăng v ả ằ ự ch nh th c hi n gi m áp su t d u b ng cách: ECU ấ ắ ệ ABS chuy n tín hi u đ n van A và ng t m ch c p ầ ệ ở ườ ầ d u, chuy n tín hi u đ n van B m đ ng thoát d u (7). Áp su t d u trong xilanh bánh sang bình d tr
15
ả ả ộ ượ ủ ớ ề ả ấ t c a bánh xe v i n n.Khi gi m áp su t
xe và mômen phanh gi m, gi m đ tr d u:ầ
ế ự ữ ầ ượ
ơ ề ấ ầ ả N u áp su t d u sau van B cao, d u đ ộ ẩ
ầ ề ể ệ ơ ổ ể ề ế
ế ệ ấ ầ ẩ c chuy n vào bình d tr (7) và đ y ị ầ van m t chi u ch y vào b m. B m hút d u chuy n v bình tích năng (4), chu n b ế ộ đáp ng đi u ki n khi c n thay đ i ch đ làm vi c ti p sau. ầ ứ
ở ạ i:
ớ ạ ố ư ả ộ t c a bánh xe đ t ng t gi m quá gi i h n t
ừ ả ệ
ộ ế ử ề ế ệ ạ ấ
ầ ệ ủ ự ữ ầ ạ
ư ấ
ớ ạ ớ ứ ự ữ ấ N u áp su t d u sau van B th p, d u ch a vào bình d tr . ế ộ d. Ch đ tăng áp tr l ộ ượ ủ ế i u cho phép, thông N u đ tr ấ ự ố ộ tin t c đ bánh xe t c m bi n g i v ECUABS, ECUABS th c hi n tăng áp su t ế ệ ắ ắ ằ ầ d u b ng cách: c t tín hi u đ n van A và đóng m ch c p d u, c t tín hi u đ n van ỉ ề ế ộ ắ ườ ng thoát d u sang bình d tr . Ch đ làm vi c c a m ch đi u ch nh áp B ng t đ ầ ượ ệ ự c tăng d n, su t th c hi n nh trên hình 2.9a. Áp su t d u trong xilanh bánh xe đ i h n yêu c u. mômen phanh trong c c u phanh tăng, đ tr i gi
ầ ự ỉ ề ấ ầ ộ ượ ạ t l ủ ơ ấ ạ
ấ ầ ấ i tăng t ạ ượ ng (qua áp su t d u) t
ệ ừ ơ b m d u thông qua bình tích năng nên ng
ả ấ ấ ự ầ ạ ự S tăng áp trong tr ng thái đi u ch nh này c a m ch ABS không có s gia tăng ừ ơ ự ừ ạ b m áp l c t ườ ụ ờ ầ d u. Nh tác d ng c p năng l i lái không c m th y s thay đ i l c trên bàn đ p.
ự bàn đ p phanh, mà th c hi n c p năng l ượ ng t ổ ự ỉ ượ ề ể ố ộ
ằ ấ ể ắ ở ộ ề Trong su t quá trình đi u ch nh ABS, các van đ ng chuy n tr ng thái t
ờ ỉ ự ấ ầ ạ
ớ ạ ệ ử ự i h n đ tr ắ i u.
ử ụ ị
c đi u khi n b ng cu n dây ở ả t hay m trong m t kho ng th i gian r t nhanh b i ủ ề . S đóng ng t m ch c p d u đi u ch nh theo s quay c a ộ ượ ố ư t t ệ ố ạ ừ ườ ạ t tr ể ệ ề h đi u khi n đi n t ớ bánh xe v i gi ơ ồ ổ ơ ồ ổ ầ ớ ủ ự ợ ơ ị 6. S đ t ng quát h th ng phanh ABS s d ng môđun 2 van 2 v trí: ể a. S đ t ng h p m ch th y l c ABS đ n thu n v i 6 van 2 v trí (ki u
ớ ể ộ
ủ ự ượ ị ộ ả ố ộ ớ
ế ố ị
T): ạ ệ ố ề ị ạ ị ộ ố ấ ẫ ạ ắ ượ ể ố ẫ M ch th y l c ABS v i 6 van 2 v trí d n đ ng ki u T trình bày trên hình 2.10. ể c b trí cho d n đ ng phanh ki u T v i 3 c m bi n t c đ và 3 H th ng đ ả ớ ộ t ng n, nên trên m t s c u trúc không b trí van m t
ề ỉ kênh đi u ch nh (2+1). So v i lo i môđun 3 v trí, lo i môđun 2 van 2 v trí có kh năng d ch chuy n con tr ồ ầ chi u h i d u nhanh.
ộ ậ ầ ộ Hai kênh b trí trên c u tr
ộ ượ ớ ố ạ ế ấ ả c đ c l p (IRM). M t kênh cho hai bánh xe sau. ớ ạ ầ i h n i gi t t
ể ả ề ử ụ ẫ ạ ấ ướ Đ đ m b o h n ch áp su t ra c u sau tránh b s m tăng đ tr ầ đi u ch nh, trên m ch d n ra c u sau s d ng van gi m áp su t.
ả ủ ị ớ ả ử ụ C u t o c a van gi m áp su t lo i c khí: s d ng van con tr
ấ ẫ ạ ơ ầ ự ắ ỉ ấ ạ ầ t ti ng d u tùy thu c vào áp l c d n ra c u sau, theo nguyên t c càng tăng c ượ ế ư t l u ườ ng
ấ ầ
ể ả c s d ng v i h th ng 3 c m bi n 3 kênh đi u khi n. Khi s S đ đ
ượ ế ề ề ầ ử ể c đi u khi n
ơ ồ ượ ử ụ ớ ệ ố ở ứ ả ạ ướ ư ấ ượ ộ l ộ đ phanh càng gi m áp su t ra c u sau. ề ớ ệ ố ả ể ụ d ng v i h th ng đi u khi n 4 c m bi n, m ch d n ra c u sau đ m c th p “SL” nh đã trình bày tr theo logic ế ẫ c đây.
16
ớ ủ ủ ự
ộ ượ ơ ồ ạ ớ ẫ
c t
ờ ớ ộ ủ ự
ố ầ ố ớ ủ ự ị S đ m ch th y l c ABS v i van 2 v trí c a hãng BOSCH trình bày trên hình ệ ố ụ c áp d ng trên ôtô con ượ ổ ợ ủ ự ộ ủ ậ h p ắ ệ ừ ượ c b trí r i và l p ráp ngay trên đ ể
ầ ẫ 2.11, v i d n đ ng phanh chéo (K). H th ng ABS 5 này đ ạ ệ (năm 1994) v i ký hi u E38/M60. Các b ph n c a m ch th y l c đ trong cùng m t block th y l c, các van đi n t ộ thân c a blok th y l c. Khi c n b trí b ECUABS v i các môđun th y l c có th liên k t v i nhau b ng các cáp d n, đ u n i.
ơ ầ ụ ủ ự ằ ủ ự ơ ả ụ ở
ộ r ng ch c năng ABS.
ơ ả ủ ế ớ ố ạ M ch th y l c chia thành 2 ph n c ban: c m van ABS c b n, c m van m ứ ụ ề ị
ể ỉ ở
ạ ầ ồ ầ ở ộ ệ ộ C m van ABS c b n dùng v i 8 van 2 v trí cho 4 bánh xe đi u khi n đ c ề ủ ầ ph n trên. Van A c a m ch đi u ch nh có ề ồ ạ ườ ng d u h i, t o đi u
ệ ầ
ụ ạ ồ ị
ớ ậ l p “IR”, theo nguyên lý đã trình bày ằ thêm van h i d u nhanh, nh m giúp cho vi c m r ng đ ế ki n nhanh chóng ti n hành phanh l n sau. ở ộ ề ỗ ị ủ
ề
ứ C m van m r ng ch c năng ABS bao g m 4 van 2 v trí. M i m ch phanh ể ầ ấ c p d u cho môđun đi u k hi n ABS c a bánh xe thông qua 2 van 2 v trí và các van ấ ộ m t chi u, van an toàn áp su t. ế ộ ở ạ ườ ườ ầ ừ ở ộ ớ ụ ằ ng các van 3 (n m trong c m i các xilanh chính t ng d u t
ở ạ ắ
ệ ở ứ ề ạ ệ ở Khi làm vi c ứ van m r ng ch c năng) ơ ả ụ c m van ABS c b n, các van 4 Khi làm vi c
ắ ệ ố ỉ ượ ầ ầ ớ ch đ phanh ABS thông th ở tr ng thái m thông đ tr ng thái ng t. ở ộ ở c m khi c n bù d u vào h th ng ABS c ầ các ch c năng m r ng các van 3 và 4 đ u ng t m ch d u ơ
thông v i xilanh chính. Van 4 ch đ b n.ả
17
ớ ạ ủ ự ề ạ ắ
ắ ế ộ
ệ ở ươ ỏ ể ứ ẽ ề ở ệ ệ ố So v i các m ch th y l c khác trên h th ng có l p van 3, van 4 t o đi u ki n ch đ BAS, TRC, VSC. Các ng trình ch c năng s trình bày ầ c đi u khi n b i ECUABS và các ch
ạ ng t m ch d u ra kh i xilanh chính khi làm vi c van này đ ở ượ các bài sau.
ạ ế ậ ố ệ ấ ừ
ừ ậ ố M ch tín hi u l y t ể
ư ủ ế ậ ố
ẳ ườ ng h p đi th ng, t c đ đ c tr ng n m g n cùng đ tr
ư
ố
ộ ề
ấ ệ ử ượ đ ệ ặ ử ể ạ ằ ể ầ
ạ
ể ể ề ả ạ ộ ờ
ệ ạ ỏ ướ ạ ầ
ệ ạ
ề ầ ơ ớ ụ ấ ơ ộ ỉ
ả các c m bi n v n t c quay c a bánh xe và ECUABS ị ố ủ ả ộ tính toán v n t c chuy n đ ng c a ôtô (không có c m bi n gia t c G). T giá tr ủ ặ ộ ượ ị ẻ ậ ố ủ ừ t và v n t c đ c tr ng c a ôtô. xác đ nh đ tr v n t c c a t ng bánh xe riêng l ư ợ ệ ố ộ ượ ầ ằ ố ộ ặ t có h s bám Trong tr ậ ố ặ ặ ượ ừ ợ ườ ng h p quay vòng, v n t c đ c tr ng tính toán thu đ max. Trong tr các c p c t ị ừ ậ ố ớ bánh xe chéo có v n t c l n nh t. T giá tr này tính toán gia t c bánh xe. ổ ợ ị ể h p x lý vi m ch song song c trang b hai t B đi u khi n đi n t ẽ ề ả (Microprocessor) có liên h ch t ch và c ph n m m ki m soát, nh m có th xác ệ ệ ể ề ị đ nh đúng các hàm và m ch logic đi u khi n. Khi có cùng tín hi u vào, các tín hi u ự ế ấ ợ ạ i m t th i đi m b t ra đi u khi n ph i phù h p. N u có s sai l ch m ch logic t ở ạ ắ ượ ỳ k nào đó, các tính toán tr c lo i b và van m m ch d u 3 t m ng t. c đó đ ố ế Các hàm tính toán và m ch logic phân tích các tín hi u ti n hành liên t c và có t c ủ ự ề ộ đ tính toán nhanh h n nhi u l n s v i m t chu trình đi u ch nh áp su t th y l c trên h th ng.
ệ ử ụ
ệ ố ự ớ ượ ệ ố ị Nh v y, vi c s d ng các môđun 2 van 2 v trí giúp cho h th ng ABS có th ế ộ c ch c năng phanh v i ch đ ABS c b n (khi đó s phanh c a h
ể ệ ạ ờ ừ ơ ả ề ứ ế c ti n hành nh tín hi u đóng m ch đi u khi n phanh t ể ủ ệ ắ công t c
ượ ạ bàn đ p phanh). ạ ộ ở ế ộ ư ậ ự ệ th c hi n đ ố th ng ABS đ ở ố b trí Khi ho t đ ng
ử ụ ả ạ ằ ấ ở ệ ể ẩ ấ kh n c p (BAS) hay kích ho t b ng phím b m ệ ố ch đ BAS, TRC, VSC h th ng s d ng tín hi u phanh ề trên b ng đi u khi n (TRC,
18
ợ ượ ấ ừ ơ ng cung c p phanh dùng t ầ b m d u
ượ VSC). Trong tr ế mà không ti p nh n năng l ạ ườ ng h p này m ch năng l ạ ừ ậ ng t bàn đ p phanh và xilanh chính.
Ộ Ậ Ệ Ố Ủ Ầ PH N 4: CÁC B PH N CHÍNH C A H TH NG ABS
ề ề
ể I ECU đi u khi n ể I ECU đi u khi n
t:ượ t:ượtr tr
ệ ừ các
1. Khái quát : ậ ECU nh n tín hi u t ế ố ộ ả c m bi n t c đ .
ECU đánh giá m c tr
ữ ứ ượ t ặ ườ ng
gi a các bánh xe và m t đ khi phanh.
ề ể
ECU đi u khi n các van c a b ch p hành theo 3
ệ ừ ủ ộ ấ đi n t ế ộ ch đ .
ể
ố ủ ỗ ề 2. Đi u khi n: ướ ố ộ c tính t c đ bánh ECU ộ ố ằ xe b ng cách tính toán t c đ và ự ả s gi m t c c a m i bánh xe.
19
ủ ự ủ ệ ẽ ả ấ ắ ECU s phát hi n và gi m áp su t th y l c trong xylanh c a bánh xe s p b ị
bó c ng.ứ
ỉ ố ộ
ệ ề 3. Đi u ch nh t c đ bánh xe: ả Kho ng A : ặ ECU đ t các van đi n t
ế ộ ố ủ ả ừ ứ ả vào ch đ “gi m áp” theo m c gi m t c c a bánh xe.
ể
ệ ECU chuy n các van đi n ữ vào ch đ “gi ” sau khi áp ự ể ấ
ừ ế ộ t ố su t h xu ng đ theo dõi s thay đ i t c đ bánh xe.
ạ ổ ố ộ ẽ ạ ECU s l ằ ả ầ ế
ấ i gi m áp su t ụ ế n u nó cho r ng c n ti p t c gi m.ả
ự
ủ ả
ệ ặ
ả Kho ng B : ấ Khi áp su t th y l c tác ả ộ đ ng vào bánh xe gi m do gi m ự ủ ấ áp su t th y l c trong xylanh ả (kho ng A). ECU đ t các van đi n t ế ộ
ị ắ
ượ ả c ECU tăng lên (kho ng B),bánh
ạ ủ ự ị ng b khóa. xe l
ệ ừ ề ế ộ ể ả ấ ướ i chuy n các van đi n t v ch đ “gi m áp”.
ủ ấ ạ ả ả i gi m (kho ng C),ECU l ạ i
ừ ầ ượ l n l t vào ch đ “tăng áp” và ể ữ “gi ” đ bánh xe s p b khóa ụ ố ộ ồ h i ph c t c đ . ả Kho ng C: Khi áp su t th y l c trong xylanh bánh xe đ i có xu h ạ ECU l ả Kho ng D : Vì áp su t th y l c trong xylanh c a bánh xe l ư ủ ự ấ ầ
ắ b t đ u tăng áp su t nh trong ả kho ng B.
ứ ể 4. Ch c năng ki m tra ban
đ u:ầ
ề ơ ơ ệ ừ ể ECU đi u khi n các van đi n t ự ể đ
ể ệ ố
b m theo trình t và các môt ệ ủ ki m tra h th ng đi n c a ABS. ạ ộ ỉ ứ
ệ ậ ị
ơ
Ch c năng này ch ho t đ ng 1 ỗ ầ l n m i khi b t khóa đi n sang v trí ớ ớ ộ ố ON, t c đ xe l n h n 6km/h, v i t.ắ đèn phanh t
20
ứ
ượ ư Đ ng th i,các mã ch n đoán h trong b ẩ ữ c l u gi ư ộ
ẩ 5. Ch c năng ch n đoán: ế ở ấ ứ ộ ự ố ả b t c N u m t s c x y ra ệ ố ộ ệ ố m t h th ng nào trong các h th ng ồ ồ ệ tín hi u,đèn báo ABS trên đ ng h táp lô sáng lên. ờ ồ ỏ h ng (DTC) đ nh .ớ
ố ọ
ặ
ẩ ả ữ
ạ ố ầ
ằ Đ c DTC b ng cách n i máy ch n đoán vào DLC3 ho c gây ra ự đo n m ch gi a c c TC và CG và ế đ m s l n nháy đèn. ứ
6. Ch c năng an toàn: N u ECU phát hi n m t s c
ộ ự ố ờ le, ẽ ị ế ệ ệ ệ ặ ệ trong h tín hi u ho c trong r ộ ấ dòng đi n ch y đ n b ch p hành s b ng t.
ạ ộ ờ ậ ạ ắ ả Do đó,h th ng phanh ho t đ ng m c dù ABS không ho t đông, nh v y đ m
ả ượ b o đ c các ch c năng phanh bình th ặ ườ ng.
ạ ế ệ ố ứ ộ ấ II B ch p hành:
ộ
ả 1. Khái quát : ồ ấ B ch p hành g m các van đi n t ấ ơ ơ ệ ừ và bình và gi m áp su t,b m,môt
ECU,van đi n t
ệ ừ ấ ậ ặ ắ
ủ ự ở ố ệ ừ xylanh ữ ể đ
ứ ữ gi ch a.ứ Khi nh n tín hi u t đóng ho c ng t,áp su t th y l c ặ ả bánh xe tăng lên,gi m xu ng ho c gi ượ ố ư t i u hóa m c tr ỗ t cho m i bánh xe.
21
ủ
ạ là m ch chéo.
ạ ộ 2. Ho t đ ng : ủ ự M ch th y l c ABS c a các xe FF ạ ủ Sau đây là nguyên lý ho t đ ng c a ạ i ho t
ươ ạ ộ ạ ộ m t nhánh m ch chéo,nhánh còn l ộ đ ng t ạ ự . ng t
ạ
ả đi n t b. Khi phanh g p ấ ế ộ ả Ch đ gi m áp : ề ể ECU đi u khi n đóng m ch các van và gi m.
ử
ệ ừ ữ gi ử ở C a (a) đóng và c a (b) m . ầ ứ ế ả ừ ử c a (b) đ n bình ch a D u ch y t ề ượ ơ c b m hút v xylanh chính. và đ
:
ắ ữ Ch đ gi ECU đi u khi n đóng van đi n t ệ ừ ả ệ ừ ấ gi gi m áp su t.
ử
ấ
ế ộ ữ ể ề và ng t van đi n t ề C a (a) và (b) đ u đóng. ủ ự ở ả Áp su t th y l c ứ ị
ủ ự ở ấ c 2 phía xylanh ắ ể ữ nguyên xylanh bánh xe chính và bình ch a b ng t đ gi áp su t th y l c
22
ể ắ
ế ộ Ch đ tăng áp : ề ệ ECU đi u khi n ng t các van đi n ả t ừ ữ gi
ấ và gi m áp su t. ử ở ử ủ ự ủ ấ C a (a) m và c a (b) đóng. Áp su t th y l c c a xylanh bánh xe
tăng lên.
3. M t s lo i b ch p hành : Van đi n t
ệ ể ư ượ ề ộ ố ạ ộ ấ ừ ng đ
ể ề ể ấ
ề ị 2 v trí có van đi u ằ ể ượ c đi u khi n b ng khi n l u l ơ ọ ị ự ỉ ậ c h c (v n hành không theo ch th tr c ủ ế ừ ECU) đ đi u khi n áp su t th y ti p t ự ủ ừ l c c a t ng phanh
ị
ề ơ ọ ể
ấ ể
ệ ừ Van đi n t ể ấ ủ ệ ừ ủ 2 v trí có van tăng áp ề ằ su t đi u khi n b ng c h c đ đi u khi n áp su t c a phanh bánh sau cùng ớ v i van đi n t c a bánh sau.
23
ể ề ấ
3 v trí đi u khi n áp su t ệ ự ị ỗ
ệ ừ Van đi n t ủ ự ủ th y l c c a m i phanh d a vào tín hi u ừ ECU. t
ủ
ề t v t c đ góc c a bánh xe trong ộ ử
ộ
ạ ả ỉ
ả ế ố ộ III C m bi n t c đ : ụ ệ 1. Nhi m v : ộ ế ề ố ậ Nh n bi ạ ộ quá trình ôtô ho t đ ng và báo v cho b x lý trung tâm ABS ECU. ề ế ố Có nhi u lo i c m bi n t c đ bánh xe khác ở ế ề ạ ả ể đây ch tìm hi u v lo i c m bi n nhau, ượ ử ạ ệ ệ ừ , vì hi n nay lo i này đang đ đi n t c s ổ ế ụ d ng ph bi n
ử
ộ ấ ạ 2. C u t o : ộ ộ ồ G m m t nam châm vĩnh c u, m t cu n dây và lõi t ừ .
24
ọ ộ
ế
3. Nguyên lý h a đ ng : ủ Phía ngoài c a roto có các răng, nên khi ộ ừ thông trong cu n dây bi n thiên ộ ề roto quay t ệ nó sinh ra m t đi n áp xoay chi u.
l
ệ ộ ủ
ế ố t t c đ
ầ ố ỷ ệ ề Đi n áp xoay chi u này có t n s t ớ ố v i t c đ quay c a roto và trong quá trình ộ ạ ộ ho t đ ng nó báo cho ABS ECU bi ủ quay c a bánh xe.
ồ
ồ
IVĐ ng h táp lô:
ủ ẽ
ệ ố ặ ở ặ ệ ụ Đèn báo c a ABS: đèn này s sáng lên khi ECU ổ ABS ho c h th ng h
ợ ấ phát hi n th y tr c tr c tr phanh.
ệ ố
ườ Đèn báo h th ng phanh: đèn này cùng ế ằ t r ng i lái bi có
ặ ở ệ ố ớ v i đèn ABS thông báo cho ng ụ tr c tr c
ườ h th ng ABS. ị ỏ Khi ECU b h ng : ạ ộ Khi ECU ho t đ ng bình th ng,đèn báo
này không sáng lên.
ế ị ỏ ệ
ệ ố
ậ N u ECU b h ng và không có tín hi u,đèn ắ báo ABS,đèn báo h th ng phanh,đèn báo ng t TRC luôn b t sáng.
ắ
ắ ạ ượ ề ạ ố V Công t c đèn phanh ệ Công t c này phát hi n bàn đ p phanh đã đ ệ c đ p xu ng và truy n tín hi u
ế đ n ECU.
ị ỏ ệ ố ượ ắ ắ ầ ử ụ ệ ệ ố ị ẫ ABS s d ng tín hi u này, tuy nhiên dù công t c đèn phanh b h ng, ABS v n ở ư ứ t đã tr nên c th c hi n khi các l p b bó c ng nh ng b t đ u khi h s tr
ự ượ đ cao h n.ơ
ố ả ả ế VI C m bi n gi m t c:
25
Ệ Ố
Ệ H TH NG ĐI N ABS Ơ Ồ Ệ S Đ ĐI N
26
Ộ Ầ H P C U CHÌ
27
Ộ Ậ Ệ Ị V TRÍ CÁC B PH N VÀ DÂY ĐI N
28
Ố Ự Ủ Ệ Ể PH N 5: H TH NG ABS CÓ KI M SOÁT S QUAY C A BÁNH XE
Ầ Ủ Ộ
ệ
ề ệ ố ự ể ủ ộ ế ố
CH Đ NG (TRC) ệ ủ ộ ượ ủ ố ư ả ể Ký hi u TRC (hay TRAC Traction Control) là ký hi u v h th ng ki m soát ượ ế t, t l ả i u, x y ự s quay c a bánh xe ch đ ng. N u trên xe đã b trí ABS, s ki m soát tr theo đ tr
t c a các bánh xe theo phanh trong vùng có kh năng bám t 29
ố ử ụ
ế ộ ượ ớ ấ ả t c bánh xe khi phanh. Trên ô tô con s ABS + TRC cũng s d ng nguyên ư ủ
ư ườ ườ
ra v i t ể lý đó nh ng ki m soát ch đ tr ề ể ủ ộ ng có h s bám th p nh : đ ỗ ể
ạ c. Đi u này th
ở ộ ể ề ườ ả ể ủ ộ ế ấ ng tuy t, ể ị ư i ch nh ng xe không th d ch ặ ỗ i ch ho c khi xe kh i đ ng t ể ộ
ế t quay c a bánh xe ch đ ng. ộ ệ ố Ô tô chuy n đ ng trên n n đ ạ ầ ườ đ ng l y, các bánh xe ch đ ng có th quay t ể ượ ự ế ườ ng x y ra trong th c t chuy n đ ả ạ ố i lái không th qu n lý đúng tr ng thái chuy n đ ng và có th khi tăng t c, ng ị ượ ẫ ạ ti p ga quá m nh d n đ n bánh xe b tr t quay.
ế ệ ượ ạ ắ ể ị
ườ ể ự ố
ế
ệ
ả ệ ử ụ ị ườ ấ ố ng có kh năng bám th p.
ệ
A. Khái ni m c s v TRC: ộ ỳ ấ ượ ủ ệ ệ ụ ạ Đ kh c ph c hi n t ng này, trên các lo i xe hi n đ i có trang b ABS, ượ ớ ộ ề t quay bánh xe). Khi ng đi kèm v i b đi u khi n l c kéo TRC (ch ng tr th ệ ộ ụ ặ ườ ắ ủ ng (không ph thu c vào vi c ti p ga bánh xe và gi m mô men xo n c a m t đ ở ủ ẽ c a lái xe). Vi c s d ng ABS + TRC s giúp cho vi c kh i hành và tăng t c ô tô ả ộ m t cách êm d u, nhanh chóng và chính xác trên đ ơ ở ề ứ Ngày nay tu theo m c đ hoàn thi n ch t l ệ ố ng kéo c a ô tô, h th ng
ồ
ộ ậ ề đ ng đi u khi n l c phanh 4 kênh đ c l p
ể ự ượ ể ố t quay (Anti Spin Regulator)
ấ ộ ể ơ ể ABS + TRC có th bao g m: ộ ự ộ + ABS: B t ộ ề + ASR: B đi u khi n ch ng tr ộ ề + EMS: B đi u khi n công su t đ ng c (Electronic EngineMangement
System).
ề ự ệ ố ộ ề ể + MSR: B đi u khi n khoá vi sai bên trong h th ng truy n l c (Automatic
ả ự ượ t quay x y ra khi mômen t
ớ ạ ươ ự ạ ả i h n mômen bám t
ơ ề t quay x y ra t ấ ớ nh s ủ ự ượ ả t khi phanh, s tr
ụ ề ả
ộ Barking Differentia). ố ừ ộ đ ng c truy n bánh xu ng bánh xe S tr ư ự ượ ự ượ i bánh xe. S tr ng t t quá gi v ộ ượ ế i kh năng bám c a bánh t quay cũng có tác đ ng x u t t l tr ồ ể ấ ệ xe, đ ng th i gây nên tiêu th nhiên li u vô ích, làm m t kh năng đi u khi n ướ ng chuy n đ ng và gay mài mòn nhanh l p. h
ờ ể ậ ứ ề ả ờ ị ỉ ố Do v y trên xe trang b ABS+TRC có kh năng đi u ch nh t c th i mô men
ủ ộ
ứ ả ặ ườ ng (t c là làm t
ế ị ố
ủ ch đ ng theo kh năng bám c a ớ ố bánh xe v i m t đ t ậ ự ủ ố ộ đ ng l c c a ôtô) do v y các yês t ỉ ượ t b TRC ch đ các thi c b trí cho ủ ộ các bánh xe ch đ ng.
ơ ả ủ Nguyên lý c b n c a TRC
ả ể có th mô t
trên hình 1. ộ ể
ề ụ
ố ả
ằ đ ng c
ề ố ộ ờ Khi ô tô chuy n đ ng, mô men ượ c coi truy n xu ng bám tr c đ ỉ ề 100%, kh năng bám trên n n ch ẽ ị ượ ằ t quay b ng 30%, bánh xe s b tr ể ớ ệ ố ượ ớ t l n, xe không chuy n v i h s tr ơ ấ ừ ộ ộ đ ng b ng công su t t ị ự ỉ ằ truy n xu ng, mà ch b ng giá tr l c kéo do bám tác đ ng (30%). Nh thi ế ị t b
30
ự ả ả ạ ơ ấ i bán tr c và c c u phanh, t o nên s gi m kho ng 70% mô men ch ủ
ụ TRC, t ẽ ộ đ ng, bánh xe s không còn b tr ạ t l n.
ề ề ầ ả ỉ ượ ự ị ượ ớ Mô men c n gi m là mô men đi u ch nh, đi u này đ ằ ệ c th c hi n b ng
cách.
ề ừ ộ ơ ớ ằ đ ng c t ủ ộ i bánh xe ch đ ng b ng thi ế ị ề t b đi u
ể
ạ ự ạ ụ ả Gi m mô men truy n t ệ ử khi n đi n t EMS. T o l c phanh t
ự ụ ạ i bán tr c thông qua c c u phanh có ABS. Nhi m v t o ệ ơ ấ ự ớ
ươ thêm l c phanh đ i v i bánh xe ch đ ng, c n th c hi n v i ph ớ ủ ộ ủ ộ ố ớ ẹ ệ ứ ng th c. ế ị ầ ạ ơ ấ + Phanh nh cho bánh xe ch đ ng l i c c u phanh, v i thi ọ t b có tên g i
là ASR.
ạ ơ ấ ề ớ ế ị + Phân chia l i mô men truy n qua c c u phanh, v i thi ế t b khoá liên k t
ệ ở ơ ấ ế ả ạ ch đ TRC c n thi
ế ộ ạ ả
ộ vi sai ABD. ố ể ầ Mu n làm vi c t ph i có c c u kích ho t chuy n ủ ủ ế ộ sang ch đ có TRC. Các lo i đèn báo c a xe có ABS+TRC trên b ng tablo c a m t xe con.
ấ ệ ủ ườ ườ Ng
ộ ể ủ ề ệ
ộ
ạ ở ạ ẽ ử ụ ệ
ộ ể t) đ phát huy t c đ ô tô t
ả ỉ
i ph m vi đ tr ố ộ ạ ộ ờ ự ộ ở ế ộ ế ị ự ứ ấ ộ ng, khi th y tác đ ng c a vi c nh n ượ t ế ở ạ ộ ượ ố ư i t t ấ ả đ ng nh phím n Ở ươ ng ch đ phanh ABS. t b ABS, theo ph
ệ ạ
ể
ơ ơ ố ỉ
ế ấ ự ề ả i pháp k t c u khác nhau, v i các trình t
ề ệ ạ ơ
ể ụ ể ộ ố ụ ả ộ
ể i lái xe đi u khi n ô tô trên đ ả ố ộ sâu chân ga không có hi u qu tăng t c đ chuy n đ ng c a ô tô hay đèn báo tr ể ạ ấ 5 sáng, s s d ng m t phím n kích ho t TRC, đèn TRC sáng, xe chuy n sang ch ộ ượ ộ t bánh xe tr l đ làm vi c có TRC. Khi đ tr i u (tr l ế ộ ố ườ ể ng t ch đ chuy n đ ng trên đ ấ ườ ặ i lái nh phím n) khi đó ô tô ch ho t đ ng (ho c do ng ạ ộ ế ộ ch đ ho t đ ng này, ch c năng phanh th c hi n nh thi ạ ự ự ủ kích ho t, không có s tham gia c a bàn đ p phanh. pháp t ế ị ề ấ ộ t b đi u khi n công su t đ ng c EMS: B. Thi ủ ộ ế ệ ề ộ ề Vi c ti n hành đi u ch nh mô men đ ng c truy n xu ng bánh xe ch đ ng ự ớ ằ ệ th c hi n b ng nhi u gi khác nhau. Các ấ ộ ỹ ả i pháp k thu t đi u khi n mô men đ ng c trên các lo i ô tô hi n nay r t đa gi ạ ể d ng. Trên các lo i ô tô c th , có th áp d ng toàn b hay m t s các gi i pháp ư nh trình bày d ậ ạ ướ i đây.
ơ
ớ ế i các bánh xe ti n hành trên ô tô thông qua.
ố ớ ộ ể ế ậ
ờ
ệ ổ ứ ổ i u c a b m ga. ở ộ ơ
ị ờ ử ể ộ ơ
ủ ộ ế ớ
i các bánh xe ti n hành thông qua: ơ i u c a thanh ranh b m cao áp,
ố ư ủ ng phun. ằ ớ ử ơ
ệ ộ ng xy lanh làm vi c.
ể ơ ộ ơ ạ t l p tr ng thái t ể ư ượ ể ớ ố ượ ể ạ a. Đ i v i đ ng c xăng: ủ ộ ề Đi u khi n mô men ch đ ng t ố ư ủ ướ ạ + Thi t l p tr ng thái t + Thay đ i t c th i quá trình cháy (đóng m xu pap) + Thay đ i quá trình phun nhiên li u cho đ ng c phun xăng. + D ch chuy n th i đi m đánh l a cho đ ng c xăng. ộ ơ b. Đ ng c đ ng c diezel: ố ớ ộ Đ i v i đ ng c diêzel, mômen ch đ ng t ế ậ + Thi ề + Đi u khi n l u l ề ả + Đi u khi n phanh b ng đ ng c MSR (đóng b t c a khí x ) ả + Gi m b t s l ề c. Đi u khi n bàn đ p chân ga:
31
ạ ị ả ể ả ưở Đ đ m b o bàn đ p chân ga không ch u nh h
ộ
ủ ế ơ ơ ấ ề ể ơ ộ ố
ể ừ ề ấ ơ
ấ ộ ủ ủ ể ợ ố
ươ ề ộ ị ọ ủ i lái. Tên g i c a thi t b tu thu c vào ph
ớ ế ơ ả ng c a liên k t c khí v i ơ ớ ườ ướ i lái tăng ga trên đ ng c xăng (hay liên k t c khí v i thanh răng b m ga khi ng ệ ố ủ ơ ệ c a b m cao áp trong đ ng c diezel) h th ng EMS b trí c c u đi u khi n đi n ị ệ ử ECUEMS các giá tr công su t đ ng c . EMS cung c p thêm l nh đi u khi n t t ư ự ề ủ ạ thích h p c a v trí c a bàn đ p chân ga sao cho: gi ng nh s đi u khi n c a ấ ể ế ị ỳ ườ ng ng pháp đi u khi n công su t ơ ộ đ ng c .
ơ ơ ớ ộ ớ ộ
ề ướ ử ụ +V i đ ng c diezel có tên EDC (Electronic Diezel Control + V i đ ng c xăng – EGAS hay ETC (Electronic Throttle Control) Trên m t s đ ng c xăng s d ng ph
ớ ả ơ ơ ề c l p tr
ể ướ
ơ ế ộ ủ ộ ở ế ộ
ạ ộ ủ ộ ạ ộ ự ị
ộ ố ộ ụ ể ươ ng pháp đi u khi n b m ga ph . ụ ướ ụ ượ ắ ướ ướ ế B m ga ph mô t c đi u khi n v i c m bi n. B m ga ph đ ụ ở ướ ườ ề ướ b m ga chính. Bình th ng b m ga ph m hoàn toàn, b m ga chính đi u ướ ử ụ ể ch đ TRC, b m ga chính khi n ch đ ho t đ ng c a đ ng c . Khi s d ng ệ ủ ướ ộ ụ ơ ở m hoàn toàn, s ho t đ ng c a đ ng c ph thu c vào v trí làm vi c c a b m ga ph .ụ ị ượ ệ ạ V trí bàn đ p chân ga đ c n i v i c m bi n v trí chân ga (d ng đi n tr
ể ế ộ
ố ớ ả ệ ệ ộ ố ạ
ệ ướ ề ệ ị ơ ướ b ơ ướ b
ủ ơ ị
ể .
ủ ơ ượ ạ ấ c cung c p ng c l ể ề ệ ử ề ể
ướ ể ộ
ượ ị
ơ ệ ở ị ế ạ ớ ệ ổ ườ ng đ dòng đi n), cùng v i bi n thiên), và chuy n thành tín hi u ra (thay đ i c ể ư ớ ộ ề ẳ ệ i b đi u khi n t đ , s vòng quay…) đ a t các tín hi u khác (ch ng h n: nhi ế ề ệ ị ẵ ị ượ ậ ớ ệ ử ủ c l p trình s n) xác đ nh hi u đi n th đi u c a EMS (v i các giá tr đ đi n t ị ể ậ ế ể c ti p nh n tín hi u đi u khi n v trí b m ga hay v khi n mô t c. Mô t ị ủ ướ trí thanh răng c a b m cao áp. V trí c a b m ga hay v trí thanh răng c a b m cao ộ ề ệ ử ạ ượ i cho b đi u khi n đi n t i đ áp l ệ ể ự ệ ố gián H th ng đi u khi n có th th c hi n hoàn toàn theo đi u khi n đi n t ấ ệ ố ơ ạ ế ẳ ti p (ch ng h n trên đ ng c diezel). H th ng có 1 b m ga đi u khi n công su t ơ ằ ể ổ ượ ộ đ ng c b ng các thay đ i l c d ch chuy n ộ ằ b ng m t mô t ề ệ ng c p nhiên li u. Thanh răng đ ơ ướ b đi n DC (mô t ấ c).
ế ệ ứ ả
ệ ử ụ ớ ệ ố ệ ử ổ ợ ẵ ủ ấ ể ộ ề t
ị
ả ổ ế ỏ
ế c đ tr
ự ướ t c a bánh xe, s d n t ệ ả ỉ ợ
ệ ố ớ
ệ ể ấ ế ở ạ ớ Trên ô tô con BMW v i h th ng ABS có ASR2 (th h th hai, s n xu t năm h p s n c a hãng BOSCH. B đi u khi n công ả ụ ể c th c hi n v i m c đích chính là đ m b o n đ nh chuy n ả ử ớ ả c h t c n gi m nh góc đánh l a s m. N u không gi m ử ắ i gi m xung đánh l a và ti p theo là rút ng n ệ ớ ệ ố t nhiên ch phù h p v i h th ng phun nhiên li u ạ ừ ừ ử t i t ng. 1992) s d ng linh ki n đi n t ệ ơ ượ ớ ấ ộ su t đ ng c đ ế ầ ầ ộ đ ng. Theo yêu c u tr ẽ ẫ ớ ượ ộ ượ ủ đ ấ ờ th i gian phun nhiên li u (t ấ Motronic). n u nh c n tăng công su t, h th ng đánh l a, góc phun s m l ườ tăng tr l i u theo quan đi m công su t và thân thi n môi tr
i t ộ ề ặ
ệ ề ớ ư ầ ị ố ư i giá tr t ể C. B đi u khi n ASR: a. Các đ c đi m làm vi c c a ASR: Vi c h n ch mô men đ ng c truy n t
ủ ộ ậ ế
ể ế ề ỉ ỉ ự ượ ầ ủ ộ
ườ ệ ầ ờ ơ ồ i bánh xe ch đ ng còn đ ng th i ộ ượ ạ t có thêm t t i các bánh xe này. Do v y c n thi ẽ ủ ừ ể ả t quay riêng r c a t ng bánh xe ch đ ng, k c trên ủ ộ t c các bánh xe ch đ ng (4WD, AWD). ế ả ộ i lái tăng ga đ t ng t, c n thi
ệ ủ ạ ộ ệ kèm theo vi c đi u ch nh đ tr ề ả kh năng đi u ch nh s tr ấ ả ô tô có t ế N u ng ề ở ự ượ t b o v bánh xe kh i s tr ị ượ ể ố ộ ơ ộ ộ ASR đi u khi n t c đ mô men đ ng c sao cho bánh xe không b tr t quay. ớ t quay l n
32
ề ạ ằ
ủ ượ ườ t quay trên các bánh xe ch đ ng trong tr
ườ ườ ự ạ ộ ệ ượ ự t đ ể
ả ự ế ng cong hay đ ạ i lái đ
ằ ợ ở ườ ạ ộ ề
ị ố ư ể ớ ạ ắ ắ i giá tr t
ượ ố ầ ể ể và t ho t đ ng khi có yêu c u (kích ho t b ng phím đi u khi n). ASR có th phân ợ ủ ộ c s khác nhau c a tr bi ng h p ộ ớ ệ ố ng tròn. Cùng v i h th ng khoá vi sai ADS chuy n đ ng trên đ ượ ỗ ồ ứ ủ c h nh m không x y ra s bi n d ng quá m c c a bánh xe đàn h i. Ng ẽ ấ tr b i đèn báo ASR và cung c p thông tin v các tr ng thái ho t đ ng. ASR s ả ả ự ượ ủ t c a bánh xe trong kho nh kh c ng n chuy n t giúp gi m s tr i u. ể ộ ề B đi u khi n ch ng tr
ề ở ộ ỷ ự ủ ơ
ư ậ ả ộ i các bánh xe (IR/IR). Nh v y h
ộ ự ở ộ ủ ể
ứ
t đ i v i bánh xe ch đ ng đ ươ ch đ ASR, ECU có s n ch ằ ị ộ ượ ể ằ t quay b ng cách đi u khi n mô men phanh (phanh ổ ế ớ ỏ b t mô men quay c a bánh xe quay tr n) đòi h i m r ng blok thu l c. Ph bi n ộ ậ ớ ơ ệ h n c là s d ng b ABS tác đ ng đ c l p t ộ ề ấ ố th ng đi u khi n ABS + ASR th c ch t là b đi u khi n m r ng c a ABS. ủ ộ ượ c đánh giá theo công th c riêng. Khi ẵ ng trình logic và tính toán cho ASR theo t tính toán theo công
ứ ủ ị ử ụ ề ể ộ ượ ố ớ Đ tr ạ ở ế ộ kích ho t ủ ộ ứ ố ớ công th c đ i v i bánh xe ch đ ng, nh m tránh giá tr đ tr th c c a bánh xe b phanh.
ả
ử ấ ớ ộ ượ ố ư ở ớ t quay x y ra v i kho ng đ tr t t ng t
ố ọ ố ờ ử ứ ồ ườ i giá tr bám d c t ế vùng 15% đ n 40% trên i u ệ ố t. H s bám l n nh t khi x lý bài i đa, t c là đ ng th i x lý công ả ự ượ S tr ơ ng tr n và 10% đ n 30% trên đ ị ự ượ t quay th c hi n t
ườ đ toán tr ứ th c tính toán theo giá t c bánh xe.
ở ế ộ
ế ự ố ạ ạ ộ ừ ự ế ệ ớ ố ủ ộ Khi bánh xe ch đ ng ho t đ ng t tr n trên n n đ ng do th a l c vòng ch đ ng. H n ch l c vòng x y ra t
ệ ệ ề ườ ự ượ
ậ ả i c c u phanh (do ABS đ m nh n). Nh v y đ tr
ư ậ ệ
ễ ề ự ủ ộ ộ ượ ả ị ả
ỉ ớ ệ ố
ả ế ậ ở ế ộ ớ ượ t l p,
ạ ự ậ ủ
ả ủ ộ ẽ ầ ả
ả ị ộ ủ
ấ ệ ấ ầ ơ
ướ
ể Khi ô tô chuy n đ ng trên n n đ
ộ ậ ố ệ ố ư ủ ệ ạ ố ộ
ệ ụ ấ ả t c các bánh xe đ kh c ph c ch ề ệ ố ể ể ầ ể ậ ả ố ộ
ề ạ
ng trình đi u khi n trong ECU. Ch ng h n: trên xe BMW, trong vùng t c đ ự ủ ộ ệ ể
ề ạ ộ ộ
ườ ườ ố ố ế ề
ể ị ch đ tăng t c, bánh xe có th b quay ượ ơ ủ ộ ạ ả tr i ế ế ờ ả ồ v t ti p xúc đ c th c hi n thông qua vi c gi m mômen ch đ ng, đ ng th i ẹ ạ ơ ấ ị ở t đang phanh nh t giá tr ỏ ộ ượ ầ ầ ỏ ị ể ượ ớ ự c chuy n d n sang giá tr nh . Quá trình th c hi n gi m nh đ tr l n đ t c n ấ ị ả ệ ự ờ ể nh t đ nh. Đ không b gi m nhi u l c kéo, th c hi n sau kho ng th i gian tr ị ề ươ ế ậ ng trình đ c thi ch t l p v i giá tr đi u ch nh theo bánh xe có h s bám cao. ả ệ ể ả ằ ch đ SH nh m đ m b o kh năng t o l c kéo l n có th , Vi c thi ề ệ ơ ộ ụ ứ đáp ng m c đích nâng cao kh năng c đ ng c a ô tô. Tuy v y, trong đi u ki n ử ụ ệ ặ s d ng SH cho bánh xe ch đ ng s làm gi m m t ph n kh năng bám, đ c bi t ự ế ố ổ ả , t c là kh năng bám ngang, và làm x u tính n đ nh c a ô tô. Song trong th c t ả ơ ộ ủ đ c a ô tô làm vi c khi xu t hi n quay tr n bánh xe là không cao, c n h n c là ắ ạ ạ ự ng ng i. t o l c kéo trên t ượ ườ ấ ng h s bánh th p, h th ng TRC đ c ộ kích ho t làm vi c, v n t c chuy n đ ng c a ô tô không cao, nh ng t c đ quay ể ớ ủ ế t phân vùng t c đ ô tô đ qu n lý các c a bánh xe có th l n, do v y c n thi ộ ố ẳ ể ươ ch ượ ượ ế t quá c th c hi n đi u khi n theo SH, v đ n 60km/h các bánh xe ch đ ng đ ề ở ạ ạ ủ ộ ố ng. Đi u này t c đ này bánh xe ch đ ng tr l i tr ng thái ho t đ ng bình th ệ ố ả ả ả đ m b o cho ô tô phát huy h t kh năng gia t c t ng có h s i đa, trên n n đ bám cao.
ộ ậ ủ ệ ố ủ ủ ộ ị t quay c a bánh xe ch đ ng b t đ u v
ắ ầ ạ ượ b. Các b ph n c a h th ng phanh ABS có TRC: ắ ầ ượ ộ ượ t giá tr cho phép đèn báo Khi đ tr ạ ậ t quay b t sáng, kích ho t ASR, đèn ASR sáng, các van ASR b t đ u ho t tr
33
ớ ơ ả ề ượ
ỷ ự ủ
ộ ố ả ẫ ộ ủ ộ ậ ỷ ự ố ạ ế
ấ ụ ấ ể ấ ộ ộ c đi u khi n. Áp su t đ ng, EMS gi m công su t đ ng c cùng v i van ABS đ ạ thu l c c a các xy lanh thu l c trong xy lanh bánh xe phanh tăng lên t heo m ch ề ể đi u khi n đ c l p. Do đó, t c đ c a bánh xe d n đ ng gi m xu ng đ t đ n giá ị ượ ố ư i u. t t tr tr ấ ỏ
ộ ộ ề ư ầ ớ ố ằ
ộ ờ
ụ ộ ấ ơ ể ướ ế
d n đ ng b ch p hành đi u khi n b m ga. ề ầ ấ ừ ộ ỷ ự Áp su t thu l c do b m t o ra đ ờ ồ
ể ấ ở ể Công su t tiêu th cho b đi u khi n ASR và EMS r t nh . Ph n l n các ô tô ố con ngày nay b trí ASR nh là m t môđun tính toán n m trong kh i chung ECU. ộ ố ạ Trên m t s lo i khác, c m ECUABS và ECUASR tách r i nhau. M t trong các ề ơ ẫ ụ c m có môt ấ ỉ ượ ấ ấ c c p đ n van đi u ch nh áp su t ABS cho xy lanh chính. Do đó ấ ữ áp su t và ạ ASR tách m ch d u c p t c đi u khi n theo 3 ch đ gi m áp su t, gi
ế ộ ả ủ ộ t c a t ng bánh xe ch đ ng.
ạ ệ ừ các bánh xe, đ ng th i van đi n t ượ ề các bánh xe đ xy lanh ấ ể ạ ế ộ ượ ủ ừ tăng áp su t đ h n ch đ tr ề
ế ộ ả ch đ làm vi c t ng tr c
ể ố ộ c. Đi u khi n t c đ ô tô: ườ ạ ộ Trong ho t đ ng ABS th ế ố ệ ố ụ ậ ủ ừ ở ộ ệ ừ kho ng t c đ ô ộ ậ
ự ở 8km/h tr lên. Các c m bi n c a bánh xe liên t c c p nh t tín hi u t c đ ề ủ ả tô t ố ọ ế quay c a bánh xe (và gia t c d c n u có) v ECUABS.
ả ủ ấ
ể ự ượ S tr ượ ở ậ ố ở ế ộ
ệ ố ắ ầ ề ử ụ ụ ố
ế ệ ế ộ ả ở ơ v n t c ô tô th p h n, ch đ ASR, đèn ASR ủ ượ t quay cho bánh xe ch ể i lái th chân ga chuy n ch đ ASR, ng
ụ ế ề ố ỉ Các tín hi u c a c m bi n liên t c xác đ nh ng
t quay c a các bánh xe x y ra khi tăng ga ấ t quay sáng, lái xe n nút chuy n v s d ng đèn báo tr ự ệ báo sáng, h th ng b t đ u th c hi n nhi m v ch ng tr ử ụ ườ ộ đ ng. N u trong quá trình s d ng ẽ ở ề ế ộ ử ụ ệ ố sang chân phanh, h th ng s tr v ch đ s d ng có ABS. ưỡ ủ ộ ả ệ ế ố ộ ủ ẩ ủ ố ộ ị ả
ng t c đ c đi u ch nh (còn g i là t c đ chu n c a ô tô) thông qua: các c m bi n t c đ c a bánh xe hay ả c m bi n gia t c d c.
ệ ế ấ ượ ệ ượ
ọ ế ố ọ ấ Khi xu t hi n t ể ướ ng tr ụ ồ ề
ệ ế ộ ủ ộ ữ ấ ả t qua c a bánh xe, ECUASR c p tín hi u đ n mô đi u khi n b m ga ph , đ ng th i c p tín hi u đi u khi n van ASR và các van ỷ ể ự các bánh xe ch đ ng, th c hi n các ch đ tăng, gi , gi m áp su t thu
ấ ệ ặ ệ ừ ắ ầ ủ ờ ấ ơ ề t ệ ở ABS ị ượ ủ ộ ự l c tránh cho các bánh xe ch đ ng b tr ể Các đi m làm vi c đ c bi 1. Van đi n t
ể
ứ ướ ề ị ụ t quay. ồ ị ệ t trình bày trên đ th : ề ấ ạ ộ b t đ u ho t đ ng, cho phép c p áp su t cho các van đi u ệ ạ ở ự các bánh xe, các bánh xe ch đ ng th c hi n t o mô men phanh ạ ể t.2. B m ga ph chuy n v v trí h n
ế ượ ở khi n ABS ầ theo yêu c u đáp ng đ tr ch l
ế ộ ữ ứ
ể
ả , gi m áp. ế ộ ả ệ ệ ố ụ
ố ư
ủ ộ ế ộ ượ ầ t quay c n thi ả ạ ơ ấ ộ ng khí n p, gi m công su t đ ng c . ể ộ ượ ẽ t đã đáp ng các van s chuy n sang ch đ gi 3. Khi đ tr ộ ượ ẽ t đã gi m giá, các van ABS s chuy n sang ch đ gi m áp, 4. Khi đ tr ự ậ ố ả ụ hôi ph c kh năng t c đ c a bánh xe, t n d ng l c bám.H th ng làm vi c liên ộ ượ ụ t c theo đ tr t quay t ệ ố ả ộ ủ i u. ề ỷ ự H th ng thu l c đi u khi n c a ABS và ASR đòi h i m r ng blok thu
ề
ơ ồ ộ ệ ố ộ ự l c. S đ m t h th ng đi u khi n t ượ ố đ
ể ủ ỷ ỏ ỷ ự ể ổ ợ h p ABS, ASR, EMS. Ph n m ch thu l c ạ ể c b trí thêm các b van chuy n m ch ASR cho các bánh xe ch đ ng. ộ ể ạ ớ
Khi phanh v i ch đ ABS, b van chuy n m ch ASR ầ ấ ừ ớ ộ ở ạ ạ ả ạ ở ộ ạ ầ ủ ộ ở ạ tr ng thái thông tr ng thái thông m ch. ế ộ xy lanh chín t i b van ABS: c hai van m ch d u c p t
34
ộ ệ ở ở ạ ể ắ ạ Khi làm vi c ch đ ASR b van chuy n m ch ạ tr ng thái ng t m ch
ầ ấ ừ d u c p t ơ ầ ầ
ể ủ ề ệ
ố ư i u (theo ch ủ ế t quay t ự ị ộ ị
ể ề ế ộ ớ ộ i b van ABS. xy lanh chính t ộ ấ ụ ệ B m d u làm nhi m v cung c p d u cho b van ABS và các van ABS làm ươ ộ ượ ạ ng vi c theo đi u khi n c a ECUASR và t o nên đ tr ệ ố ộ ẵ ậ trình l p s n). Các bánh xe b đ ng không ch u tác đ ng tr c ti p c a h th ng đi u khi n.
ỉ ơ ộ
ế ị ể ượ ổ ộ ề t b ASR có th đ
C. B đi u ch nh mô men phanh b ng đ ng c MSR Thi
ơ ạ ề ấ s truy n th p, hay khi nh
ơ ạ ạ ề ể ẫ ớ c b sung b đi u ch nh mô mem phanh MSR trên các ả i tăng
ỉ ệ ở ố ả ng tr n h n ch kh năng có th d n t ộ ơ
ộ lo i ô tô con đ ng c diezel. Thi nhanh bàn đ p chân ga trên n n đ ộ ượ ủ đ tr ộ
ệ ổ ộ ứ ượ ế t l
ủ ộ ự
ậ
ầ ấ ộ ự ỏ ế ưỡ ả
ể ộ ị
ớ ể ả ằ ộ ơ ơ ộ
c gi m nh đ n ng ộ ộ ề ắ ủ
ằ ộ ề ế ị t b MSR làm vi c ế ườ ằ ệ ượ ị ng phanh b ng đ ng c ). t c a bánh xe b phanh (hi n t ệ ự ộ ả B MSR làm vi c theo nguyên lý chung: Khi th chân ga đ t ng t, t c là th c ả ề ệ ượ ự hi n thay đ i nhanh l c kéo, bánh xe ch đ ng x y ra hi n t ng tr t nhi u. ả ậ ế ị ả Khi đó, c n làm ch m quá trình gi m l c kéo, thi t b MSR có kh năng nâng cao ướ ổ ơ ằ ượ ơ công su t đ ng c b ng cách thay đ i ch m b m ga (hay thanh tr t b m cao áp) ượ ủ ấ ả ng không x y ra m t sao cho s phanh c a các bánh xe đ ự ả ơ ộ ổ n đ nh chuy n đ ng. Trên đ ng c diezel còn có thêm b đóng b t van x khí th c ệ hi n gi m mômen đ ng c (phanh b ng đ ng c ). B đi u khi n ABS có ASR, ớ EMS và MSR c a hãng BOSCH trình bày trên hình 8 l p trên xe BMW (1993) v i tên ASR3.
ợ ẳ ạ ộ ố ế ị ượ t b đ Ngày nay các thi
ố ế ị ủ
ủ ơ ấ
ộ ẫ
ồ ự i các modum đi u ch nh áp l c phanh và có 4 van đi n t
ể ể ề ổ ợ h p đi u khi n đ
ươ ậ ẵ
ơ ụ ế ị ề ầ Thi
ụ ệ c tích h p trên m t s ô tô con, ch ng h n trên h ử ụ t b c a hãng BOSCH và phân chia thành hai modem th ng ABS+ABD s d ng thi ệ ố ủ ộ 3.0 và 3.3.Trên h th ng ABS/ABD này, các c c u phanh c a bánh ch đ ng ạ ộ ậ ủ ự ượ c kích ho t đ c l p (IR/IR). Blok th y l c bao g m hai dòng d n đ ng phanh đ ệ ừ ệ ừ ẫ ớ ỉ ề d n t có 8 van đi n t ượ ấ ạ chuy n m ch có áp su t cao dùng cho ASR và ABD. Các t c ổ ng trình l p s n. b sung theo các ch ấ ộ ể ộ ế ị ề ộ ủ ể ủ ệ ố t b đi u khi n công su t đ ng c ph thu c vào yêu c u c a h th ng ơ ấ t b đi u khi n mô t
ươ ể
t l p l
ệ ở ộ ố m t s xy lanh,
ư ế ậ ố ABS có ASR, EMS, MSR và ph thu c vào c u trúc c a thi ề ướ ớ ng pháp đi u khi n sau: b c v i các ph ủ ướ i v trí c a b m ga. + Thi ử ả + Lo i b kh năng đánh l a và phun nhiên li u ớ + Gi m b t góc phun s m. H th ng ABS+ASR, EMS nh th giúp làm t
ứ ạ t quá trình v n hành ô tô, do ộ
ề ậ
ầ ư
ệ ố ả ằ ạ ấ i nhà s n xu t, còn đ i v i ô tô con có t
ấ ượ ố ớ ệ ấ ặ
ộ ố
ấ ể ượ ướ ệ ọ ắ ế ị ế ị ủ ẩ ế ậ ạ ị ạ ỏ ớ ả ệ ố ơ ở ứ ậ ộ ứ v y m c đ ph c t p cũng tăng lên. Tuy nhiên trên xe đã có ABS c s m c đ ử ụ ứ ạ ph c t p không tăng quá nhi u, do v y ngày nay trên ô tô còn r t hay s d ng. ẩ c tiêu chu n hoá và ổ ợ h p ớ ầ t trên ô tô con v i c u ỉ ử ụ c ch đ ng và không th l p ch n. Các nhà s n xu t ch s d ng m t s linh c ch n l p theo tiêu Cũng c n l u ý r ng: trên ô tô con h th ng ABS đã đ ọ ắ ạ ể ử ụ có th s d ng theo d ng ch n l p t ể ề ỏ ABS+ASR đòi h i áp su t đi u khi n phanh khá cao, đ c bi ể ắ ủ ộ tr ki n tiêu chu n c a thi ả t b ABS có th đ ọ t b ABS (thi
35
ỉ ơ ạ ầ ề ư ỷ ự ế ị t b chính i các ph n thu l c nh blok van đi u ch nh, b m và thi
ệ ử ABS+ABD:
ủ ộ ủ
ỉ ế ề ạ ặ ể ự ủ ệ ệ ộ
ệ ỉ ộ
ệ ừ ạ ợ ệ ABS+ABD đu c thi
ể ả ố
ủ ộ ế
ng có h s bám c a hai v t bánh xe khác nhau. Giá tr đ ự ủ ế ị ệ ố ở ủ ộ ủ ệ ử ự .S phanh các bánh xe ch đ ng đ làm t ườ ệ t trên đ ệ ượ ầ c th c hi n b i thi c yêu c u đ
ẩ chu n) còn l ế ạ ượ c ch t o riêng. đ ộ D. B khoá vi sai đi n t ự Đi u ch nh l c kéo trên các bánh xe ch đ ng c a ô tô con g p khó khăn trong ề vi c h n ch tác đ ng quay c a các bánh xe có liên h vi sai. Đ th c hi n đi u ố ệ ử ữ ch nh gi a các bánh xe này, các xe hi n đ i có b trí thêm b khóa vi sai đi n t ủ ự ơ ơ ệ ố ế ế ộ t k trên c s h th ng th y l c ABD.B khóa vi sai đi n t ề t kh năng truy n khóa vi sai đi n t ị ộ ụ ặ l c, đ c bi ượ t b ABS+ASR c a các bánh ch đ ng trên tr xe.
ị ạ s d ng van đi n khi n d ng 3 v trí.
ớ B khóa vi sai đi n t B khóa vi sai đi n t
ộ ộ ụ ụ ệ ề ể ố ớ ệ ố ầ ấ
ợ ớ ệ ộ
ợ đ ườ ố ứ ươ ớ
ỉ ệ ậ ố ầ
ủ ự ể ầ
ầ ệ
ứ ể ồ ấ ộ ủ ệ ố ượ ơ ả ẩ ủ ố ộ ưỡ ệ ử ượ Hi u qu đi u ch nh t c đ c a h th ng phanh và khóa vi sai đi n t đ c ươ ị ng thích t c b n theo t c đ chu n c a ô tô ,t
ệ ử ử ụ ệ ừ ệ ử ượ c n i v i h th ng phanh ABS, v i van đi n t ộ ở ng d u c p cho ly h p khoá các phanh xe trên b vi ph c v vi c đóng m các đ ề ợ ố sai .Các ly h p khoá b trí đ i x ng và làm vi c v i đi u ki n ch khoá m t bên. ượ ố ng ng v i trên bánh xe có v n t c góc quay cao. Ly h p khóa đ c b trí khóa t ệ ộ ề ấ ượ Đ hoàn thi n ch t l ng đi u khi n khóa vi sai (khóa toàn ph n hay khóa m t ố ế ả ph n) c n b trí thêm c m bi n áp su t ngu n th y l c. ả ề ố ỉ ợ ớ xác đ nh phù h p v i ng ng tr ố ộ ớ v i các vùng t c đ khóa nhau.
ố ằ ế ệ ố
ậ ố ậ ố ệ
ế ằ ơ ạ ạ ộ ệ ố ỉ ệ ố ạ ớ
ủ ộ ư ậ ộ ề ể ộ ấ N u v n t c n m trong vùng t c đ th p, h th ng EMS và ASR, ABD kích ế ho t làm vi c. N u v n t c Vc n m trong vùng trung bình, h th ng ASR, ABD ậ ố ho t đ ng. N u v n t c Vc l n h n 80km/h, h th ng ASR ch kích ho t cho 2 ệ bánh ch đ ng làm vi c. ệ ố Nh v y h th ng ABS+TRC là t h p bao g m các b đi u khi n ABS,
ể ủ ủ ệ
ỉ ờ ệ ơ ế ượ ề ồ ớ ư ASR, EMS, MSR, ABD v i u đi m n i b t c a TRC. ề ấ ộ c công su t đ ng c , ti ổ ợ ổ ậ ủ ớ ơ ộ + Đi u ch nh mômen xo n c a đ ng c theo đi u ki n bám c a bánh xe v i ệ ả t ki m ắ ề ỉ ng. Nh vi c đi u ch nh này mà gi m đ
ố ự ả + Đ m b o duy trì đ
ặ ặ ườ m t đ nhiên li u.ệ ả ể
ị ộ ả ướ ở ư ượ ự ọ ộ ổ
Ầ ậ ệ c l c d c và l c ngang t t theo đi u ki n bám, do v y ố xe có th kh i hành và tăng t c m t cách nhanh chóng khi kh i hành ho c khi tăng ố t c, cũng nh nâng cao kh năng n đ nh h Ệ Ố Ị
ề ấ ộ
ộ ệ ố ế ể ể ằ ả ộ
ế ộ ị
ệ ố ẳ ơ ở ổ ồ ổ ị
ổ ủ ự ổ ị
ề ở ể ng chuy n đ ng. PH N 6: H TH NG ABS CÓ TRANG B VSC ự ộ đ ng VSC (Vehicle Stability Contral) là m t nhóm v n đ thu c h th ng t ữ ế ề t đi u khi n nh m nâng cao kh năng an toàn chuy n đ ng cho ô tô. N u ch vi ắ ọ ổ t trong ti ng Anh VDC (Vehicle Dynamic Control) là h th ng n đ nh đ ng h c t ứ ự ọ ị ả ọ ị ủ i tr ng th ng đ ng, n đ nh l c d c c a ô tô: bao g m n đ nh trên c s n đ nh t ượ ử ụ ầ ớ ở c s các bánh xe… thì VSC ph n l n các c m c a ABS đ và n đ nh l c ngang ớ ươ ặ ụ ng trình đi u khi n VSC v i tên là ESP. d ng và đ t thêm ch ọ ể ắ ặ ớ ơ V i VSC h th ng đ
ệ ố ổ ề ể ể ượ ề ệ ố ử ụ ươ ị c hi u ng n g n h n (m c dù không hoàn toàn chính ng pháp xác) là h th ng n đ nh đi u khi n theo góc quay vành lái, s d ng ph
36
ế ươ ng pháp
ệ ể ề ề ự ự ề ặ ạ ể ự ọ ằ ể
ủ
ạ ề
đi u khi n l c d c và l c ngang trên các bánh xe. V m t lý thuy t, ph ả đi u khi n này nh m th c hi n kh năng chuy n các tr ng thái quay vòng đúng. ồ ạ Ngoài ra, trong quá trình quay vòng c a ô tô luôn luôn t n t ế ứ ả ế ử ụ ạ i gi ể
ầ ổ
ị ộ ề ỉ
ộ ố ệ ố ố ư ể ộ
ả ổ ủ ớ ộ ị ị ề i các giá tr đi u ớ ạ ể ậ ể ớ ạ khi n gi i h n, t i h n đó, kh năng đi u khi n ô tô h t s c khó khăn, th m ị ượ ề ể c. Các tr ng thái nguy hi m này, n u s d ng các giá tr chí không đi u khi n đ ả ậ ả ườ ệ ng không đ m b o tính t ng quát, do v y trên ô tô c n xác đ nh góc nghi m th ọ ẫ ớ ượ ớ t bên ô tô. M t s h th ng đi u ch nh đ ng h c i tr quay vành lái l n d n t ể ỗ ợ ủ ki m soát tình hu ng nh : Continental – Teves chuy n đ ng c a ô tô h tr ể ả ụ ASMS… hình thành v i m c đích đ m b o n đ nh chuy n đ ng c a ô tô.
ượ ố ấ ả VSC đ c b trí trên xe Toyota Corolla S 008, s n xu t 20082009
Ổ ị
ọ n đ nh đ ng h c VSC và ABS: ọ ộ ổ ườ ươ ng dùng ch
ử ị ể H th ng n đ nh đ ng ch liên h p v i ABS th ọ ủ ệ
ộ ệ ố ộ ệ ố ề ỉ
ượ ọ
ớ ợ ng trình ESP ổ ấ ộ trong b vi x lý đ hoàn thi n tính ch t đ ng h c c a ô tô. ESP và ASM b sung ế ệ ử ự vào h th ng ABS, ASR, EBD (phân chi l c phanh đi n t ), MSR (đi u ch nh ch ọ ủ ộ ộ c g i chung là h th ng VSC. đ đ ng h c c a ô tô và đ ổ ượ ệ ố ổ ợ T h p h th ng VSC trên ô tô con đ
ử ụ
ố ổ ộ
ế ư ươ ch ơ ở ệ ố ệ ế ậ ị ứ ượ ủ
ệ ố c trình bày t ng quát trên hình 1. Trong ậ ả ệ ố h th ng s d ng thêm 3 c m bi n: góc quay vành lái, gia t c bên thân xe và v n ọ ủ ố t c góc quay thân xe cùng voí ng trình ESP. H th ng n đ nh đ ng h c c a ự t l p trên c s ABS và ASR th c hi n các ch c năng c a ABS, c thi ô tô VSC đ MSR, ASR, ESP theo công th c:ứ
VSC = ABS + MSR + ASR + ESP
ả ượ t khi phanh hay tr ượ ế t l
ệ ố ố
ể ằ ỉ ả ng ngang b ng ch
t c a bánh xe (tr ủ ọ ọ ng d c và ph ươ ươ ẵ ự ầ ề ớ ộ ượ ủ t quay Các h th ng qu n lý đ tr ề ươ ng d c c a bánh xe. ESP qu n lý và đi u khi tăng t c) ABS và ASR theo ph ươ ươ ả ộ ng ch nh s chuy n đ ng ô tô theo c ph trình ph n m m máy tính (cùng v i các ch ng trình có s n trong ECU + TRC).
37
ướ ấ i m t kh năng d n h
ự ượ S tr ượ ạ
ẫ ớ ủ t ngang quá l n c a bánh xe d n t ế ả ớ ề
ẫ ả ề ự ọ ể ộ ố ề ổ ả ồ
t trên ô tô v mot ị ủ ự ượ t không an toàn khi phanh, tăng t c và c khi xe lăn t ộ ề ả ệ ử ể ổ ợ ủ ể ề ậ ầ ỹ ớ ng, gaya ọ phía và h n ch kh năng truy n l c d c. ESP cho phép ườ ng ự có công h p c a ESP, yêu c u có b đi u khi n đi n t
ấ nên tr ả nâng cao kh năng n đ nh c a bánh xe v i n n khi ô tô chuy n đ ng trong đ ờ cong, đ ng th i gi m s tr do. K thu t đi u khi n t su t cao.
Ả ọ
ị nh minh h a: trang b VSC cho Corolla S ượ ọ ủ ề ạ ư ế ộ ị N u nh các thông tin v tr ng thái đ ng h c c a ô tô đ
ồ ượ
ố ở ả ượ ị ờ ả c xác đ nh nh c m ụ ứ c xác c xác đ nh là “quay vòng không
ế ờ bi n gia t c bên, đ ng th i mô men quay thân xe xung quanh tr c đ ng (đ ậ ố ị đ nh b i c m bi n v n t c góc quay thân xe) đ ố ư ộ t
ể ề ọ H th ng VSC t
ạ ự ầ
ủ ế ượ ể
ế i u đ ng h c”. ệ ố ơ ằ ệ ế ả ả ự ộ ế t trong ESP còn xác đ nh đ ả ể ể ộ
ố ộ ế ị ả ơ
ấ ộ ậ đ ng phanh đ c l p các bánh xe và đi u khi n công su t ạ ộ đ ng c nh m h n ch các tr ng thái này, mà không c n có s tham gia c a lái xe. ạ ị ặ Đ c bi c tr ng thái quay vòng nguy hi m, ti n hành ấ ạ h n ch đ m b o gi m thi u m t an toàn trong chuy n đ ng. ớ ự ả ở ạ ủ ộ ị i c a ô tô. H th ng còn vài ph n trăm tgây b vi x
ấ ộ ầ ầ ả ệ ổ ứ ộ ị ị
ấ ộ ứ ổ ầ t b VSC cùng v i s gi m t c đ (do gi m công su t đ ng c ) góp ph n Thi ử ệ ố ể ớ đáng k t i vi c n đ nh tr l ị lý xác đ nh m c đ và v trí bánh xe b phanh quá c ng và câ gi m bao nhiêu công ể ơ ể su t đ ng c đ ô tô có th l
ộ ủ ể ể ạ ượ ộ c chuy n đ ng n đ nh. i đ ỷ ự ờ ị ộ ề ệ Tác đ ng h tr th c hi n nh blok thu l c và b đi u khi n ESP c a VSC.
ộ ậ
ự ư ươ ị nh ABS). ng t
ỗ ợ ự ấ ESP cho phép tăng áp su t phanh bánh xe. ừ ấ ỉ ề ở hai tr
ư ớ
ả ả
ộ ạ ướ ượ ự ế ế ở + Đ c l p cho t ng bánh xe. ệ ự + Nâng cao áp su t phanh quá giá tr do lái xe th c hi n (t ợ ườ ng h p: Quá trình đi u ch nh góc quay thân xe ặ ườ ủ ợ Khi đã quay vành lái thích h p v i cung cong c a m t đ ơ ế ẫ ể c ti n hành ạ ng nh ng tình tr ng ầ ớ ớ chuy n đ ng x y ra v i bán kính quay vòng l n h n d n đ n c n ph i quay thêm c phía bánh xe tr thân xe (tr ng thái quay vòng thi u). S phanh đ
38
ả ạ ự ồ ỹ ạ ề ỉ ủ ề đ ng đi u ch nh thân xe v đúng qu đ o cong c a
ngoài giúp t o nên kh năng t ườ đ
ự ỗ ợ ứ ạ ứ ộ ỳ
ệ ử ề ổ ợ ộ ể ể ấ ỷ ự ng. ủ ả S h tr quay thân xe (tăng hay gi m) tu thu c vào m c đ ph c t p c a đi u khi n. C u trúc có th chia thành hai h p đi n t
ế ấ k t c u blok thu l c và t lo i.ạ
ủ ộ ầ
ầ ệ ệ ự ự ự ỗ ợ ượ ự ỗ ợ ượ
ệ ừ c th c hi n đ c l p trên t ng bánh xe c a m t c u. ả c th c hi n đ c l p trên c hai c u. ả ỗ ợ ầ
ườ ườ ộ ậ + S h tr đ ộ ậ + S h tr đ ẽ ệ ố ự Trên hình v h th ng VSC th c hi n h tr trên c hai c u xe. ậ ủ C s lý lu n c a VSC: S quay thân xe th ng x y ra khi xe quay vòng trên đ
ả ứ ư ừ ự
ế ả ố ả ả ợ i trên các bánh xe không phù h p (x p t ố i, tăng gi m t c
ơ ở ố ộ ự ng có t c đ cao. Các ủ ế ố y u t gây nên s tăng quá m c (quay vòng th a) hay quay ch a đ (quay vòng ề ế thi u) do nhi u nguyên nhân. ự + Do s phân b t ộ
ế ố ủ ủ ộ ng c a các y u t
ạ ả tác đ ng ngo i c nh c a môi tr ườ ổ ề ề ạ ợ ườ ng có kh ng xung ả
ể ộ đ chuy n đ ng…) ưở ả + Do nh h ườ quanh (n n đ ng nghiêng không phù h p, gió bên th i m nh, n n đ năng kém khác nhau…)
ườ
ể ủ ệ ố ạ ư ả ộ ố ộ + Do t c đ duy chuy n trên đ ưở ả + Do nh h M c dù khi thi
ặ ề ễ ả ộ
ả ậ ồ ủ ủ ượ c qu n lý, nh ng tác đ ng c a ườ ự ề ng c, đi u này trong th c ti n th ự ả ẫ ớ i là s quay thân xe không ng “m t lái”. H u qu d n t
ụ ộ ng cong ng c a h th ng treo, đàn h i c a bánh xe… ế ế t k các tr ng thái này đã đ ướ ể nó nhi u khi thu c vùng không th qu n lý tr ấ ệ ượ ọ g i là x y ra các hi n t hoàn toàn ph thu c vào vành lái.
ớ ạ
ả ả ế ả ờ ự ạ ự ổ ươ
ả
ứ ủ ỗ ợ ặ ườ ớ
ỗ ợ ươ ượ ụ ề ẳ ng ng
ở i khi nào b ng v i giá tr mô men quay tính toán b i ESP.
ặ ẵ ườ ị ế ừ ố ầ ể ả Mô men gây quay thân xe này có th x y ra v i hai tr ng thái t ng quát, c n ả thi t đ m b o kh năng gi m mômen quay nh s t o l c phanh t ng ng trên ậ ặ ạ ế ế ự các bánh xe, do VSC đ m nh n. L c phanh do VSC đ t t i v t ti p xúc c a bánh ố ớ ụ ủ ứ xe v i m t đ ng gây nên đ i v i tr c t h ng đ ng c a ô tô mô men h tr . Mô ộ men hô tr tác đ ng liên t c theo ph c chi u mô men quay thân xe cho ớ ớ t ng h th ng cài đ t s n tính toán tr c ti p t ằ Thông th
ị ệ ố ầ
ế ị ệ ừ ả ự ệ ự giá tr gia t c bên ị ố ư i u mô men quay thân xe. Giá ặ ả ả ố c m bi n gia t c bên (ho c c b m bi n gia
ờ c th c hi n nh các tín hi u t ậ ố ế ả
ủ c a thân xe mà không c n tính toán xác đ nh giá tr t ế ị ượ tr đ ố t c bên và c m bi n v n t c góc quay thân xe). ộ ị ố ể ừ i u trong chuy n đ ng đ
ố ư ế ượ c rút ra t ộ ố ộ
ế ố ể ở ộ
ể ượ ừ ơ ở ủ ả ố
ổ
ề đó rút ra.Các thông s chi u dài c s c a ô tô (l) t ố ế ấ ủ ủ ẫ ướ ố góc quay vành lái Giá tr gia t c bên t ể ủ ở ả ượ c ki m soát b i c m bi n góc quay vành lái) và t c đ chuy n đ ng c a thân (đ ế ị ố t b c ki m soát b i các c m bi n t c đ banhbánh xe, đã b trí cho thi xe v (đ ệ ủ ề ỷ ố ABS) t s truy n c a h ố th ng lái là các thông s k t c u c a ô tô (không thay đ i. Các thông sóo bán kính quay vòng R, góc quay c a bánh xe d n h ng là các thông s trung gian tính toán.
ườ ế ố
ECU th ệ ậ ố ư ự ế ượ ự ố ng xuyên ti p nh n thông tin c a góc quay vành lái, gia t c bên tìm ự ữ c và d a theo ra s sai l ch gi a gia t c bên t ủ ố i u và gia t c bên th c t đo đ
39
ươ ư ề ể ệ ng trình logic (ESP) đ a ra tín hi u đi u khi n phanh các bánh xe t ươ ng
các ch ng.ứ
ệ ố Ch ế ng trình tính toán còn cho phép. N u xu t hi n các gia t c bên th c t
ạ ừ ấ ể ư ể ạ
ờ ộ ề ệ ề
ươ ầ ậ ố ờ ế ị ạ ể ỏ ự ế ả quá cao c n lo i tr tình tr ng này đ tránh nguy hi m, ECU đ a ra tín hi u gi m ể ệ ể t b EMS. Hai tín hi u đi u khi n ngay v n t c ô tô nh b đi u khi n trong thi ể ồ đ ng th i giúp xe nhanh chóng thoát kh i tình tr ng nguy hi m k trên.
ố ế ế ố ả ạ ả ả ế ệ ử ụ
ố ệ ề ượ ế ự ể
ạ bên c a xe trong quá trình quay vòng. Tín hi u gia t c bên đ xác đ nh tr ng thái quay vòng.
ố ắ ả ế ượ ụ ế ủ c g n theo tr c ngang c a xe và là lo i c m bi n
ả Các lo i c m bi n dùng cho xe có VSC + C m bi n gia t c ngang ố ự Vi c s d ng c m bi n gia t c ngang cho phép ECU đo tr c ti p s gia t c ủ c chuy n v ECU ị C m bi n gia t c ngnag đ ế ạ ả ơ ệ ặ ả
ạ d ng phototransistor. C m bi n này có m t trên h ABS + TRC + VSC đ n gi n. ả ể ế ả ộ ố ị
ả ờ ự ệ ứ ể ắ ị ngang d a trên nguyên t c hi u ng Hall (đo chuy n v nh s thay đ i t
ự ệ ủ ố
ủ
ế ả ọ ắ ố
ệ ố ệ ế
ể ớ ụ ấ
ệ ố ẩ ế ả ả ế ệ ệ ạ ả ố ố
ọ ố + M t ki u c m bi n khác có kh năng xác đ nh c gia t c d cv à gia t c ổ ừ ườ tr ng). ủ ế ế ở ộ ả ị ạ Vi c đo gia t c bên c a thân xe b h n ch b i đ chính xác c a k t qu đo, ọ ọ ự ặ ả ị do v trí đ c c m bi n trên xe không đích th c là tr ng tâm c a ô tô (tr ng tâm ô tô ả ườ ổ ế thay đ i theo t i trên xe). B tría thêm các c m i tr ng và s p x p hàng hoá, ng ể ề bi n đo góc quay thân xe giúp cho vi c đi u khi n chính xác các h th ng VSC, tuy ả nhiên nâng cao công su t tiêu th và giá thành s n ph m đáng k . V i các lý do trên các h th ng hi n đ i hi n nay đã b trí c c m bi n gia t c bên và c m bi n góc quay thân xe.
ặ ầ ượ
ế ả ả ể + C m bi n đo góc quay thân xe v i d ng đ u đo đ ử ụ ố
ể ế ộ ề
ể ề ớ ng dùng cho xe có h th ng đi u khi n VSC v i ch
ớ ố ẫ
ế ử ụ ộ ề ế
ớ ạ c đ t trên giá con quay ặ ồ h i chuy n. C m bi n đo s d ng nguyên lý đo gia t c Coriolis. Giá đ t trên thân ả ế ụ xe tham gia chuy n đ ng quay theo hai tr c (trong không gian 3 chi u). C m bi n ể ề ươ ệ ố ng trình đi u khi n này th ằ ộ ượ c d n đ ng b ng ESP. C m bi n s d ng bánh đà quay v i s vòng quay cao đ ệ ấ ớ ậ ổ ộ đ ng c đi n m t chi u, do v y t n hao công su t đi n r t l n. ế ặ ườ ả ơ ệ ả ắ ấ ạ ả ằ ủ ố ế ả ệ ộ + C m bi n đo góc quay thân xe thu c lo i c m bi n áp đi n làm vi c trên ố ệ ụ áp đi n b trí
ố ệ ầ ử nguyên t c đo. C m bi n đo góc c a ng tr 5 b ng các c p ph n t ụ ố ị c đ nh bao quanh ng tr .
ồ ặ ầ
ệ ụ ư ỡ ố ị ế ệ ạ ộ
ờ ộ ể ệ ồ ố
ề ả ự ế
ế ạ ừ ợ ứ ằ ố h p kim g m s nh m
áp đi n đ ả ế ả ể Ố ng tr quay đ t trên con quay h i chuy n. Ph n giá đ c đ nh 6 có các chân ể ệ ố n i đi n 7 đ a các tín hi u đi n ra ngoài thông qua các b khuy ch đ i và chuy n ụ ự ả ệ tín hi u v ECU. Th c hi n quay ng tr nh b giá con quay h i chuy n. C m ệ ộ ố t đ . bù sai s đo do nhi bi n có kh năng t ượ ệ ầ ử ặ Ngày nay các c p ph n t ế ệ ạ h n ch kh năng sai l ch k t qu đo do nhi c ch t o t ệ ộ t đ .
ằ ớ ệ + M i đây xu t hi n c m bi n do góc quay thân xe b ng các vi ph n t
ầ ử c tính chính xác thông qua các phép
ẵ ở
ế ượ ặ ạ ọ i tr ng tâm đ ố ả kh i c m bi n này. ề ể ổ ợ ế h p
ả ấ ị ố silicon. Giá tr gia t c bên đ t t ổ ơ ố tính t ng véct , b trí s n ấ ệ ố C u trúc h th ng đi u khi n t ơ ồ ổ S đ t ng quan
40
ế ớ ấ ệ ố ỷ ự ề ạ ố ố ể H th ng b trí các kh i liên k t v i c u trúc. Các m ch thu l c đi u khi n
ể ề ộ ậ đ c l p (IR/IR), m ch đi u khi n tách làm hai ph n.
ầ ế ằ ầ ề
ạ ể ộ ộ ủ ổ ữ ệ ầ
ố
ả ằ ệ
ươ ả ạ ư ộ Ph n đi u khi n EMS n m riêng và liên k t trao đ i d li n nh m t m ng ổ ợ ạ h p thông tin n i b c a ô tô( CAN: Control Area Network), ph n còn l i các t ộ ộ ượ c b trí trong block ECU: ABS, ASR, ESP, VSC, ECU là m t b đôi máy tính đ ạ ả kép cho phép tính toán theo ph ng pháp so sánh k t qu nh m đ t hi u qu tính toán xác đ nh chính xác và có kh năng d phòng h h ng.
ế ế ằ ở ị ố ả ế ư ỏ ấ
ấ ệ ờ ủ ả ệ ứ
ị ượ
ư ươ ề ẵ ạ ư ị c đ a v ECU. ECU s d ng các ch ng trình đ nh s n và đ a ra tín hi u đi u khi n t
ệ ươ ể ớ ỗ
ỗ ả ế ữ ủ ằ ẩ ố ể i trong kh i l u tr c a ECU. M t đ u n i ch n đoán n m ch
ỗ ỗ i.
ự các Kh i c m bi n (1,2,3,4,5,6 và c m bi n áp su t sau xy lanh chính) n m ề ạ ầ ị v trí c n xác đ nh tr ng thái làm vi c t c th i c a ô tô, cung c p tín hi u v tr ng ử ụ ủ ng trình logic và tính toán thái c a xe đ ệ ỷ ự ề i block thu l c, EMC, theo ch ạ ẽ ệ ố i các đèn báo s thông báo và các tín hi u ki m soát tr ng thái. N u h th ng có l ờ ở ộ ầ ố ư và qu n lý các l ể i và mã l sau tablo đ thông tin l ố ấ ả ợ
ỏ ớ ầ ậ ố ở ị ố c b trí
ậ ố ố
ượ ộ ổ ị ị
ở ọ ạ ộ
ủ
ế ủ ệ ố C u trúc c a h th ng b trí trên xe cua DailamberBenz. T o h p c m bi n ượ ố v trí sát v i c u sau cho phép gia t c bên, v n t c góc quay thân xe đ ọ ủ ị xác đ nh chính xác. Gia t c bên c a tr ng tâm và v n t c góc quay thân xe. Xe ả c trang b khá hoàn h o cho phép n đ nh thu c lo i ô tô con giá thành cao, đ chuy n đ ng ấ ệ ố ể ộ ố ườ ầ
ấ ủ ấ ứ ơ
ể ự ạ ượ ề ứ ơ ơ b m có ch c ầ ợ ượ ng d u ng h p l ổ ấ ệ bàn đ p phanh và xy
ừ ng t ế t.
ể ố ộ m i vùng t c đ . ỷ ự ệ ố C u trúc h th ng thu l c ứ ứ H th ng đáp ng các ch c năng c a ABS, TRC, VSC, Mô t ề ạ năng chuy n d u v m ch áp su t cao áp. Trong m t s tr năm trong bình ch a 7 không đ c p cho b m 6, van 4 có th th c hi n c p b ử ụ sung. Đi u này giúp cho khi không s d ng năng l ớ ủ ượ ạ ộ ầ ầ ng d u c n thi lanh chính, h th ng ho t đ ng v i đ l ư ậ ể ợ ủ ỷ ự ầ ố ơ ả Kh i thu l c có th coi nh t p h p c a hai ph n: blok thu l c ABS c b n
ệ ố ỷ ự ỷ ự ổ và block thu l c b sung ABS, ARS, VSC.
ạ ể ủ ệ ố ư t nh sau:
ở ạ ệ ớ
ầ ạ ộ Các tr ng thái ho t đ ng c a h th ng có th tóm t + Làm vi c v i ABS: ng d u, các van 4 đóng, các van 1 m đ
ả ữ Ở ở , gi m áp. , các van 1, 2 đóng,
ở ở ườ quá trình gi ườ ề
ộ
ầ ở
ượ ự
ẽ ệ ớ ệ ố ề ả ệ ở ắ ạ CB bàn đ p bàn đ p phanh đóng, các van 3 m thông ầ ớ ự ườ ng d u t i xy lanh bánh xe. ABS th c đ ữ ệ quá trình hi n các quá trình tăng, gi ứ ả ầ ả ng d u v bình ch a 7. Khi nh bàn gi m các van 1 đóng, các van 2 m , thông th ứ ụ ồ ầ ở ạ đ p phanh, các van 1 đóng, các van 2 m , van h i d u nhanh 9 ph thu c vào m c ở ộ ồ ề đ nh phanh s đóng hay m , van 3 m , van 4 đóng, d u h i v xy lanh chính. ầ ẩ ấ các van 3, van 4 đóng. B m d u 6 ơ ờ ệ ượ c th c hi n nh các blok thu l c ABS tăng cao (120130
ấ ấ ả ệ ề ỉ
ệ ấ t b gi m công su t đ ch đ ASR + Làm vi c
ả + Làm vi c v i BAS (phanh kh n c p): ả ầ ấ c p d u cho h th ng. Kh năng tăng và gi m l van 4 và van đi u áp 3. ÁP su t làm vi c bar), vi c đi u ch nh áp su t x y ra nh ệ ở ế ộ ỉ ầ ng d u đ ỷ ự ư ở ệ ủ quá trình làm vi c c a ABS. ế ị ả ự c th c hi n thông qua thi ủ ộ ượ ạ ớ ơ ộ đ ng c EMS. H th ng ch kích ho t v i các bánh xe ch đ ng.
ệ ố ỏ ộ ệ ố ở ạ Các van 3,4
ỷ ự ụ ạ ấ ầ ơ ủ tr ng thái đóng, tách h th ng thu l c ABS kh i tác đ ng c a ệ ầ xy lanh chính và bàn đ p phanh. B m d u làm nhi m v cung c p d u cho các xy
41
ườ ị ộ ắ ở ạ ợ ng h p này các xy lanh bánh xe b đ ng đ u b ng t
ủ ộ ượ ư ị ề ệ ở ế ộ c đ a vào làm vi c ch đ ASR theo ch tr ng thái đóng, ươ ng trình
lanh. Tr còn các bánh xe ch đ ng đ ị đ nh s n.
ươ ệ ở ế ộ ự ư ạ ộ ế ộ t ng t
ẵ + Làm vi c ả ặ ủ ế ộ ở ch đ phanh theo ch
ớ ớ ầ ướ ế ố c. N u gia t c bân và v n t c quay quá l n t i g n gi
ỉ ộ ủ ể ị ệ ố ể ờ ộ ư nh ho t đ ng c a ch đ ASR nh ng ươ ạ ộ ng ớ ạ i h n ẹ
ch đ VSC: ch m t (ho c c hai) bánh xe tham gia ho t đ ng ậ ố trình c a ESP đ nh tr ố ế ộ ả nguy hi m h th ng chuy n sang ch đ gi m t c đ ô tô nh EMS và phanh nh ABS.
ệ ệ ủ ệ ố
ề ệ ỉ ằ ấ ả ỉ
ườ ỏ ơ ủ ệ ố ỉ
ầ ớ ạ ợ
ề ố
ể ệ ố ể ề ọ
ệ ố ệ ố ự ữ ệ ề
ủ
ệ ả Quá trình làm vi c c a h th ng x y ra r t nhanh, các tín hi u đi n trên ệ ố ỷ ườ ng truy n ch n m trong vùng (1/10)ms, các kh năng hi u ch nh h th ng thu đ ằ ườ ậ ầ ố ề ự ng n m ng nh h n (1/10)s, do v y t n s đi u ch nh c a h th ng th l c th ự ẫ ệ ố i h n 310l n/phút.Nhìn chung các h th ng liên h p k trên v n d a trên trong gi ệ ố ơ ở ủ ệ ố c s c a h th ng phanh truy n th ng và h th ng ABS. Các h th ng này còn có tên g i chung là h th ng EBD.Trong quá trình phanh xe, đi u khi n EBD dùng ệ ể ự ABS đ th c hi n vi c phân ph i l c phanh gi a các bánh xe.+ Theo đi u ki n ộ chuy n đ ng c a xe. Ổ ị ủ
ượ ướ ệ ể ậ ố ể ặ + n đ nh quay vòng c a xe khi phanh, ho c không phanh. ẩ ấ c: phanh kh n c p, ch ng tr + Theo đi u ki n nguy hi m xác l p tr t quay
cho bánh xe ch đ ng.
ề ủ ộ ệ ử ụ ớ ậ
ứ ạ V i vi c s d ng ABS + VSC giúp cho xe v n hành an toàn trong nhi u tình ộ ố ề c ta m t s ở ướ n
ố ạ ượ
ủ hu ng ph c t p, song giá thành c a xe cùng khá cao. Tuy nhiên ị ệ ố lo i xe cũng đã đ c trang b h th ng này. Ệ Ỗ Ợ Ớ Ố Ẩ Ứ H TH NG PHANH ABS V I CH C NĂNG H TR PHANH KH N
Ấ C P (BAS HAY BA)
t b h tr ng
ả ế ị ỗ ợ BA (Brake Assist) – B h tr phanh là thi ế ả i lái khi phanh ộ bên trong b
ố ể
ế ị ử ụ ự ạ ấ ầ ườ ướ ể
ượ ư ự ầ i lái. ủ i lái đ
ỗ ợ ậ ủ ạ
ờ ự ả ượ ư ề ộ ề ế ị ỗ ợ ệ ử ể c đ a v b đi u khi n đi n t . Thi
ườ ộ ỗ ợ ộ ệ ố ấ ấ ở g p (do ho ng h t). Là m t h th ng s d ng c m bi n áp su t ườ ệ ố ộ ấ ủ ch p hành ABS đ phát hi n t c đ và l c đ p bàn phanh c a ng ộ Thi i tác đ ng c a ng t b này có th nâng cao áp su t d u phanh d i lái. ệ ố ườ ệ c kích H th ng h tr phanh th c hi n nh sau: yêu c u phanh c a ng ị ạ ho t (c m nh n) nh l c phanh (hay hành trình) trên bàn đ p phanh, và giá tr tín ứ ệ hi u đ t b h tr phanh BAS có các ch c năng sau:
ấ ể ượ
ở ượ ấ ả ậ Nh n đ ế các bánh xe sao cho t ầ c theo yêu c u t c các bánh xe có
ớ ạ i h n.
ạ ấ t gi ế ự ề ể ấ
i lái.
ạ ườ phanh gi m v tr ng thái yêu c u c a ng ữ ờ ố
ể ả ệ ế ấ ố
ộ ạ ấ ế ể ế ố
ệ ố ế ư ể ấ
ả ị ộ ượ ệ ả ậ ấ c tình tr ng phanh g p, đ tăng áp su t phanh đ ứ ủ c a lái xe đ n m c áp su t phanh cao ể ạ ớ ị ộ ượ i giá tr đ tr th đ t t ủ ể ể ượ ậ c đi m k t thúc c a tr ng thái phanh g p đ áp l c đi u khi n Nh n đ ầ ủ ề ạ ả ấ ườ ể ng, nh ng tình hu ng b t ng có th x y ra và Khi xe chuy n đ ng trên đ ả ớ ẩ ế ườ i lái ti n hành đ p phanh kh n c p v i mong mu n phát huy h t hi u qu . ng ạ ườ i đa ng, n u nh n h t bàn đ p phanh, h th ng ABS có th phát huy t Bình th ớ ư ủ ớ ứ ệ tính hi u qu , nh ng nó có th không đáp ng n u áp su t phanh ch a đ l n. V i ầ ủ ế c tín hi u yêu c u c a lái xe xe có trang b b ABS+BAS, các c m bi n nh n đ
42
ị ấ
ằ ổ ấ ỗ ợ ể ấ ớ ụ
ả ườ ử ụ ế ộ ệ t nh t theo yêu c u c a ng
ằ ấ ề ượ ệ
ắ ệ ườ ế và so sánh quá trình bi n đ i áp su t v i giá tr tăng nhanh áp su t phanh h tr lái ộ ẩ ở ch đ phanh kh n c p, nh m m c đích tăng tính an toàn trong chuy n đ ng xe ầ ủ ạ ố và đ t hi u qu phanh t ườ ẽ ạ B ng cách đó s t o đi u ki n cho ng ấ ng phanh ng n nh t trong tr
ẩ ấ ở
ạ
ả ặ Ở ườ ụ ế ạ
i s d ng. c quãng i lái xe ít kinh nghi m có đ ố ố ấ ợ ườ đ ng h p phanh kh n c p, lái xe xu ng d c hay khi xe kéo theo khoang ch hành khách, hàng hoá. T t nhiên trong khi phanh lái xe ph i đ t chân lên bàn đ p phanh. ế ấ các k t c u ABS thông th ể ệ ộ ề ạ ị
ệ ố ệ ạ ơ ồ ỳ ề ể ạ ố
ư ả ng c m bi n bàn đ p phanh, có nhi m v đóng ộ ợ ự m ch đi u khi n ECU – ABS còn b tr l c phanh làm vi c tu thu c voà v trí ả bàn đ p phanh. Trên h th ng ABS + BAS, s đ kh i m ch đi u khi n và gi n ồ đ phanh nh sau:
ả ồ Gi n đ phanh ABS có BA
ố ế ả
ế ấ ả ế B trí các c m bi n: ấ C m bi n áp su t có c u trúc t
ố ạ ả ườ ư ươ ng t ượ ệ ừ ả c m bi n đ ng xuyên đ
c th ạ ế ả ấ
ượ ẩ ấ ạ ả ằ ớ ệ ự nh các lo i c m bi n dùng cho h ấ ế ề c c p v th ng phanh ABS khác, tín hi u t ượ ố ạ ECU – ABS. C m bi n áp su t gây nên do tr ng thái đ p phanh kh n c p đ c b ỷ ự trí sau xy lanh chính ngay sát v i block thu l c nh m ph n ánh đúng tr ng thái áp
43
ở ườ ỗ ợ ượ ố ự ế ng d u h tr đ
ấ ủ ệ ố su t c a h th ng. Các van m đ ủ th y ầ c b trí tr c ti p trong block ự l c.
ố ế ợ ự ằ
ượ ệ ợ
ồ c b trí trong bu ng xy lanh tr ể ủ ự ị ự ế ổ ủ ệ ệ ạ
ế ạ ả ng là d ng c m bi n đi n tr v i hành trình bàn đ p.
ả l c b ng chân không C m bi n hành trình 1 đ ả ủ ợ ự c a xy lanh chính, và tín hi u thu đu c là s d ch chuy n c a màng tr l c 8. C m ườ ở ế ế bi n th bi n thiên. S bi n đ i c a đi n áp tín ệ ỷ ệ ớ l hi u t ặ ặ ạ ộ ắ ủ ệ ố ả ủ ắ Đ c tính và nguyên t c ho t đ ng c a BAS. ạ ộ Đ c tính phanh và nguyên t c ho t đ ng c a h th ng ABS+BAS mô t trên
ồ ị đ th hình.
ơ ầ ế ầ ậ
ử ụ ạ ợ ự ườ ầ ấ Ph n c khí s d ng xy lanh có tr l c chân không ti p nh n yêu c u phanh ậ ng, áp su t phanh tăng d n theo quy lu t
ộ ủ c a lái xe. Khi lái xe đ p phanh bình th ợ ự tr l c do lái xe tác đ ng.
ấ ẩ
ớ ơ ạ ấ ể
ắ ấ ễ ạ ề ự ậ
ỉ ả ưỡ
ề ủ ộ ộ
ố ữ
ấ ủ ệ ố ạ ở ự ớ ạ ố ư ủ i h n t
ỏ ượ
ỏ ơ ầ ị ị giá tr cao, đ tr ườ c quãng đ ấ M i khi áp su t đo đ
ấ Khi lái xe đ p phanh kh n c p, áp su t sinh ra sau xy lanh chính không tăng ị ứ ể ệ ố k p, h th ng đi u khi n nhanh chóng chuy n m ch t i m c áp su t cao h n. Quá ấ ầ ể ạ ả ớ i trình x y do s ch m ch chuy n m ch r t ng n và áp su t d u gia tăng nhanh t ả ả ộ ượ ị ề t. Quá trình gi m áp, gi m áp và tăng áp x y ng c a giá tr đi u ch nh đ tr ng ố ầ ộ ượ ậ ở ỉ t yêu c u, t c đ ô tô vùng lân c n đ tr ra trong m t vài chu trình đi u ch nh ả ự ươ ả ớ ả ng thích gi a hành trình bàn nhanh chóng gi m xu ng, cho t i khi đ m b o s t ế ạ ệ ờ đ p và áp su t c a h th ng, k t thúc pha 1. Trong th i gian th c hi n phan này, áp ộ ượ ấ i u c a ABS nên t bánh xe trong gi su t phanh đ t ả ng phanh. gi m nh đ ượ ủ ả ấ ầ
ụ ề ả ng h p đó ECU – ABS + BAS tác d ng chuy n m ch đi u khi n sang ch đ
ạ ự ề ườ
ể ượ ạ ế ụ ệ ạ ệ ố c nh h n giá tr yêu c u (nh chân phanh) h th ng ầ c yêu c u c a lái xe và gi m d n áp su t phanh (pha 2). Trong ế ộ ể ỉ ể c chuy n êm ớ i ti p t c phanh v i ể ượ c và t o đi u ki n. Lái xe l
ệ ố
ỗ ế ượ ậ nh n bi t đ ợ ườ tr ể ng (theo ki u A hay Ki u B). S đi u ch nh đ phanh theo thông th ề ấ ệ ị d u theo tín hi u áp su t đo đ các h th ng không có thi
ơ ế ị ỗ ợ t b h tr . ế ỗ ợ ự H tr tr c ti p ể xy lanh chính (Ki u A) khí s
ế ủ
ạ
ườ ể
ệ ấ
ệ ừ ử ầ Ph n c ợ ự ụ d ng xy lanh có tr l c ậ chân không ti p nh n yêu câu phanh c a lái xe. ề Trong tr ng thái đi u ủ ng c a khi n bình th ợ ự ạ bàn đ p phanh, l c tr ườ ự ng l c phanh thông th ạ xu t hi n. Khi lái xe đ p ấ ẩ phanh nhanh kh n c p ệ 7 làm vi c van đi n t
44
ự ầ ớ ự ẩ ầ ạ ẩ ứ i có m c cao
tăng thêm l c đ y cho c n đ y pittông xy lanh chính t p áp l c d u t h n.ơ
ủ ự ả ở
ị hình. ả ộ
ế ộ ụ ử ụ ấ ơ ồ ộ ệ ố ệ ố ả ộ ợ ự ạ đ p, c m bi n áp su t và m t c m van đi n t
ể S đ m t h th ng th y l c ABS + BAS ki u A mô t ố ớ ộ ợ ự ế ố H th ng s d ng 8 van 2 v trí v i b tr l c có b trí c m bi n t c đ bàn ệ ừ bên trong b tr l c phanh. ề ề Nhìn chung toàn h th ng không có nhi u sai khác v nguyên lý so v i h
ệ ủ ệ ố
ố ạ ậ ớ ệ ệ ố ự ặ ng. Đ c tính làm vi c c a h th ng ph thu c vào s kích ể ộ . Đ ch m tác đ ng c a h th ng khi chuy n
ả ạ ượ ơ c áp su t cao nh t ch m.
ườ th ng ABS thông th ệ ừ ệ ủ ụ ho t làm vi c c a c m van đi n t ư sang ch đ h tr nhanh h n, nh ng hi u qu đ t đ ị ậ ộ ố
ế ộ ỗ ợ ệ ố ả ử ụ ấ ế ạ đ p, c m bi n áp su t và m t c m van đi n t
ộ ụ ủ ệ ố ấ ấ ả ế ố ợ ự bên trong hõ tr l c phanh. ề ề ộ ệ ớ ộ ợ ự H th ng s d ng 8 van 2 v trí v i b tr l c có b trí c m bi n t c đ bàn ệ ừ Nhìn chung toàn b h th ng không có nhi u sai khác v nguyên lý so v i h
ệ ủ ệ ố ụ ộ ườ ộ ụ ớ ệ ộ ệ ố ự ng. Đ c tính làm vi c c a h th ng ph thu c vào s kích
ố ạ th ng ABS thông th ệ ủ ụ ho t làm vi c c a c m van đi n t
ặ ệ ừ . ể b m d u (Ki u B)
ả ế ế ầ ạ
ố ầ ư ể
ạ ự ế ườ ệ ạ ng d u kích ho t hi u qu ỗ ợ ừ ơ H tr t ạ ấ ế ả C m bi n đóng m ch phanh, c m bi n hành trình bàn đ p, c m bi n áp su t ủ ậ k t c u này s ti p nh n yêu c u phanh c a ả ầ
ạ ề ợ ự ự ạ
ấ ả ở ế ấ sau xy lanh chính gi ng nh ki u A, ấ ờ ả lái xe x y ra nh hành trình bàn đ p và áp su t trên đ ợ ự ủ c a tr l c phanh. ườ Trong tr ng thái đi u khi n bình th ổ ệ ể ự ạ ơ
ế ắ t b h tr
ơ ồ ụ ố
ộ ụ ộ
ượ ể ề ở
ữ ặ ả ệ ừ c đi u khi n b i ECU – ABS. Van ằ ỷ ự c đ t trong blok thu l c n m gi a xy lanh chính và blok
ủ ng c a bàn đ p phanh, l c tr l c phanh ị ườ ng xu t hi n. Khi s thay đ i hành trình bàn đ p nhanh h n các giá tr thông th ạ ạ ấ ự ệ ế ị ỗ ợ ượ ạ ầ t b h tr đ c kích ho t làm vi c. N u lái xe h th p l c bàn đ p yêu c u thi ể ạ ế ị ỗ ợ ượ ạ ướ đ c ng t. Lái xe l i hành trình kích ho t, thi d i có th phanh xe ệ ượ ạ ỗ ợ ụ ng nháy bàn đ p phanh). không có tác d ng h tr ph (không có hi n t ủ ệ ố ọ ể ộ S đ kh i rút g n m t nhánh c a h th ng phanh ABS+BAS ki u B mô t ệ ố ủ ậ ấ trên hình. B ph n ch p hành c a h th ng ABS có thêm m t c m van đi n t ể ấ ẩ ỗ ợ ạ chuy n m ch h tr phanh kh n c p đ ể ượ ạ chuy n m ch BAS đ ỷ ự thu l c.
ể
ẩ ấ ế ộ ạ ị t xác đ nh ng ẹ ấ chuy n m ch h tr
ơ ạ ự ệ ừ ấ ệ i lái đang th c hi n ch đ phanh ỗ ợ xy lanh các
ạ ượ kh n c p, ECU – ABS ng t dòng đien c p đ n van đi n t phanh, đóng m ch d u t bánh xe t o nên áp l c d u l n đ h tr phanh kh n c p.
ườ ề Khi ECU đi u khi n tr ể ắ ế ầ ừ ầ ừ xy lanh chính. B m d u cung c p d u t ự ầ ớ ượ ể ỗ ợ ớ ờ ớ ề ệ ạ ấ ầ ẩ ấ ể ồ c làm vi c v i áp su t cao, đ ng th i v i m ch đi u khi n
ườ ABS thông th
ỗ ợ ử ế ế ệ ờ
ỷ ự ừ ơ ế ắ ạ
ạ ư ư ấ Các bánh xe đ ng. ị chuy n m ch đ ng t dòng thu l c t tr l
ụ ề ộ ở
Sau khi xác đ nh h t th i gian h tr phanh, ECU g i dòng đi n đ n đóng van ể ể b m đ n xylanh bánh xe. Tr ng thái phanh ở ạ i nh ch a phanh g p. ế ấ Van an toàn BAS có k t c u là van đi u áp, s đ ấ ủ ự ằ ổ
ấ ầ ớ ạ ượ ứ ạ ẽ ượ ả ữ t quá m c gi ễ c m ph thu c vào di n ả ầ , gi m áp yêu c u, nh m b o i h n.BAS lo i này ế bi n c a s thay đ i áp su t theo các quá trình gi ả đ m áp su t d u trong xylanh bánh xe không v
45
ề ả ặ ỗ ợ đ làm cho c m giác v phanh càng t ự
ầ ứ và m c h tr ỉ ề t b ng cách đi u ch nh h tr theo yêu c u:
ư ắ ợ ờ ỗ ợ ể ỗ ợ ấ ẩ ấ ầ ng h p phanh kh n c p (th i gian ng n) nh ng áp su t d u
ủ ớ
ờ cũng đ t th i gian h tr ố ằ nhiên càng t ườ 1. Trong tr ố phanh mong mu n không đ l n. ỗ ợ ủ ố ộ ạ ể
ự
ể ộ ấ ế ờ ắ ạ ả
2. Khi có h tr c a BAS, d a trên t c đ đ p phanh, b đi u khi n trung tâm ự tính toán đ b ch p hành th c hi n tăng l c phanh l n trong th i gian ng n. Trong kho ng th i gian ti p theo áp su t d u phanh có th gi m nh h n giai đo n đ u. ườ ạ
ộ ề ờ ỏ ơ ầ ủ i lái xe nh bàn đ p chân phanh có ch ý, ấ ả 3. Khi BAS đã ho t đ ng, n u ng ế ớ ể ả ả ứ ạ ộ ứ ộ ợ ẽ ả ự ệ ấ ầ ế ệ ố h th ng s gi m m c đ tr giúp.K t qu nghiên c u cho th y:
ườ ủ Quãng đ
ng phanh c a ô tô khi có BA và không có BA ớ ệ ề Ở ố ộ ng, th nghi m so sánh cho
ỗ ợ ừ ấ ệ ươ ườ ắ ươ ng đ ng phanh t ử 46 m (không h tr )
Ệ t c đ 100 km/h, v i các đi u ki n t ệ ử ụ th y vi c s d ng BA giúp rút ng n quãng đ còn 40 m. H THÔNG
ầ
Ể Ắ Ữ Ử
Ầ Ụ Ợ ự Ph n th c hành : Ệ Ố KI M TRA & S A CH A H TH NG TH NG ABS Ụ Ấ
Ụ ể
ẩ
ể ề ể ế ả
ườ ạ ộ ữ ạ ộ ạ ệ ể và đ
ủ ỉ ề
ạ ộ
c c u t o và ho t đ ng c a h th ng ABS ẫ ủ ủ ệ ố ng d n c a giáo viên
ự ướ Ụ Ấ
ụ
ộ ấ ế ị ể M C ĐÍCH YÊU C U TR HU N C 1. M C ĐÍCH ủ ệ ố Ki m tra ho t đ ng c a h th ng ABS ệ ố ự ố Chu n đoán nh ng s c trong h th ng ABS ả ế ủ Ki m tra ho t đ ng c a các c m bi n vòng c m bi n mô đun đi u khi n ắ ng dây c a m ch đi n có th tháo l p ệ ố ậ ộ Đi u ch nh các b ph n trong h th ng ABS 2. YÊU C UẦ ể ượ ấ ạ Hi u đ ệ ự Th c hi n theo s h Ợ 3.TR HU N C a. D ng cụ ồ ồ Đ ng h đo đi n t b chuyên dùng ki m tra b ch p hành ABS ệ 9 Thi
46
ắ ố ệ ỡ ị
Ể ơ ố C lê tháo các đai c ố ụ ế Ti p và n tháo đai c b. V t tậ ư ấ ắ ầ D u th ng, m bò , cúp pen gi y nhám m n, dây đi n, gi c n i... II. KI M TRA S B TRÊN XE
Ơ Ộ ả ẽ
N u h h ng x y ra trong h th ng phanh, đèn báo ABS s không sáng ệ ố ể ế ư ỏ ế ữ , nên ti n hành nh ng thao tác ki m tra sau
Ự
ỉ ầ ườ ố các đ t khí
ộ ơ ọ chân phanh có quá l n không.
ng ng hay l ớ ầ ề ỡ Ủ 1. L C PHANH KHÔNG Đ : ừ a. Ki m tra rò r d u phanh t b. Ki m tra xem đ gi c. Ki m tra chi u dày má phanh và xem có d u hay m trên má phanh
d. Ki m tra tr l c phanh xem có h h ng không. e.
ể ể ể không? ể ợ ư ư ỏ
ư ỏ
Ộ ể Ỉ
ề ế Ạ Ộ ề
ỏ
2. a. Ki m tra má phanh mòn không đ u hay ti p xúc không đ u. b. Ki m tra xem xi lanh phanh chính có h ng không. ỏ c. ồ ị ự ề d. Ki m tra s đi u ch nh hay h i v kém c a phanh tay. ự e. Ki m tra xem van đi u hòa l c
Ki m tra xi lanh bánh xe có h ng không. ỉ ủ ề
Ạ Ộ
ể
ơ
ặ ư ỏ ệ ố
ề
ộ
ắ ằ ư ỏ ẫ ỉ ắ c trên. Ch khi ch c ch n r ng h h ng không
ớ ả ướ các h th ng đó m i ki m tra x y ra ABS
ướ ể Ể Ệ Ố Ử Ữ Ki m tra xi lanh phanh chính xem có h h ng không. CH CÓ M T PHANH HO T Đ NG HAY BÓ PHANH: ể ể ể ể ể CHÂN PHANH RUNG (KHI ABS KHÔNG HO T Đ NG) 3. ộ ơ a. Ki m tra đ r đĩa phanh ộ ơ ể b. Ki m tra đ r moay bánh xe Ể 4. KI M TRA KHÁC ể a. Ki m tra góc đ t bánh xe ể b. Ki m tra các h h ng trong h th ng treo ố ể c. Ki m tra l p mòn không đ u ự ơ ỏ ể ủ d. Ki m tra s r l ng c a các thanh d n đ ng lái. ế Tr c tiên ti n hành các b ệ ố ở ƯƠ III. PH NG PHÁP KI M TRA S A CH A H TH NG ABS
47
Ủ
Ệ Ố ể Ể ướ ạ ộ ủ ế ữ 1. KI M TRA H TH NG C A ĐÈN BÁO * Tr
ỉ ự ị
ố ố ầ c khi ti n hành ki m tra ho t đ ng c a đèn báo, ta quan sát nh ng đ u ị ị ỏ ủ ướ ho t đ ng c a đèn báo:
ồ ị ể ắ a. Đ công t c kh i đông xe
ứ ự ạ ộ ở ị v trí “ ặ ệ m i dây có b l ng không, quan sát m c dung d ch và s rò r dung d ch trong h th ng. Các b ể ế c ki m tra trình t ở “RUN” n u đèn sáng trong 3 giây ho c ít h n l p l
ơ
ắ c này. ộ ị ể i thi u.
ơ ạ v trí
ả “PARK” và đ đ ng c ch y không t ư ắ ủ ự ả ố ấ OFF” ít nh t 15 giây, r i xoay qua v trí ơ ậ ạ ướ i b ơ ở ộ ị ắ START” và kh i đ ng đ ng c . b. Xoay công t c qua v trí “ ắ ở ộ ộ c. Ngay khi đ ng c kh i đ ng. Xoay công t c sang v trí “ RUN”. ạ ớ ố ộ ố ả ộ d. Lái xe ch y m t kho ng ng n v i t c đ t ừ ắ e. Th ng d ng xe ặ ầ ố ở ị f. Đ t c n s ờ Trong su t th i gian này trình t i trong vài giây. ướ i t c a đèn ph i nh trong hình d ể ộ sáng t
đây:
Tr ng thái xe
B c 2ướ B c 4ướ B c 5ướ B c 5ướ ạ c 3ướ B
Xe ch y.ạ Xe ng ng.ừ v trí ơ ộ Đ ng c cượ đ ở ộ kh i đ ng. ơ ộ Đ ng c ho tạ đ ng.ộ Xe ng ng, ừ ơ ộ đ ng c ạ ộ ho t đ ng. c 1ướ B ơ ộ Đ ng c ừ ng ng công ắ ở ị t c “ON”.
ủ ạ Tr ng thái c a đèn
Sáng T tắ T tắ T tắ T tắ
Sáng Sáng 3 – 6s T tắ T tắ T tắ
Đèn màu đỏ (*). ổ Đèn h phách sáng 3 đ nế 6s.
48
ặ
Ể
Ứ Ầ
ộ ế
ơ
ế ấ ộ ơ (*) Đèn sáng trong 30 s ho c ít h n. Ẩ Ệ Ố 3. KI M TRA H TH NG CH N ĐOÁN Ể 3.1 CH C NĂNG KI M TRA BAN Đ U ệ ủ ộ ấ Ki m tra ti ng đ ng làm vi c c a b ch p hành ớ ố ộ ớ a. N máy và lái xe v i t c đ l n h n 6 Km/h. ệ b. Ki m tra xem có nghe th y ti ng đ ng làm vi c
ầ ể
ể ổ ể ủ ộ ấ c a b ch p hành không. ư c. L u ý: ổ ộ ế ầ
ể ượ ệ
ủ ế
ị ể ẽ ắ ầ ự ệ
ỗ ABS ECU ti n hành ki m tra ban đ u m i ố t quá 6 Km/h. Nó cũng khi n máy và t c đ ban đ u v ứ ơ ơ b m ki m tra ch c năng c a van đi n 3 v trí và môt ẽ ộ ầ ạ ấ trong b ch p hành, n u đ p phanh ki m tra ban đ u s ả ư ượ c th c hi n, nh ng nó s b t đ u sau khi nh không đ chân phanh. ế ế ắ ộ d. N u không có ti ng đ ng làm vi c, ch c ch n b
ượ ố ệ ụ ắ ể ế ặ ộ c n i. N u không có tr c tr c gì ki m tra
ấ ch p hành đã đ ộ ấ b ch p hành.
Ứ Ọ Ẩ
Ẩ ắ ể ệ
ể ệ
ậ
ậ ể ậ ử ế ể 3.2 CH C NĂNG CH N ĐOÁN Đ C MÃ CH N ĐOÁN a. Ki m tra đi n áp c qui ả ắ Ki m tra đi n áp c qui kho ng 12V ể b. Ki m tra đèn báo b t sáng ệ B t khóa đi n Ki m tra đèn ữ ầ ABS b t sáng trong 3s. N u không thì ki m tra và s a ch a c u
ọ ậ
ắ ử ố
ắ
ẽ ườ ạ ộ ng đèn s nháy
ợ
chì GAUGE, bóng đèn báo hay dây đi n.ệ ẩ Đ c mã chu n đoán ữ ệ ON”. Rút gi c s a ch a B t khóa đi n “ ủ ụ ụ Dùng d ng c chuyên dùng, n i chân Tc và E1 c a ể gi c ki m tra. ệ ố ế N u h th ng ho t đ ng bình th ộ ầ trong 0,5s m t l n. ườ Trong tr ế
ữ ố ầ ủ ư ầ
i). ẽ ằ ừ
ố ở ầ ứ
ạ ẽ ằ ề ỗ ơ ế
ệ
ữ ừ ẽ ắ ư ỏ ng h p có h h ng sau 4s đèn báo s b t ủ ố ầ ầ đ u nháy, đ m s l n nháy c a nó ẩ ướ (Xem mã ch n đoán trang d ố ầ L u ý: s l n nháy đ u tiên s b ng ch s đ u c a mã ế ẩ i nháy ti p. ẩ ữ ố ố ầ l n th 2 s b ng ch s sau c a mã chu n ừ ẽ i h n, s có kho ng d ng 2,5s ạ đ u sau 4s t m i l p l ấ ỏ mã nh nh t ả ạ ặ ạ ừ ầ i t ầ ừ ứ ự tăng d n t
ạ chu n đoán hai s sau khi t m d ng 1,5s, đèn l ủ S l n nháy đoán. N u có 2 hay nhi u l gi a hai mã và vi c phát mã l ẽ ng ng. Các mã s phát theo th t ấ ớ ế đ n mã l n nh t ử ệ ố S a h th ng
49
ẩ ứ t b h ng, xóa mã chu n đ n ch a trong ECU
ứ ữ ế ị ỏ ố ử Sau khi s a chi ti ế ẹ ọ L u ý: N u tháo k p c c ăc qui trong quá trình ị ECU đ u bề ấ ả t c các mã ch a trong
ư ử s a ch a, t xóa
ụ ụ ỏ ự
ằ Tháo d ng c chuyên dùng ra kh i c c Tc và ủ ể ắ E1 c a gi c ki m tra ữ ắ ử ố N i gi c s a ch a B t khậ ể óa đi n ệ ON ki m tra r ng đèn ABS
ắ t t sau khi sáng trong 3s.
OÁN
ả ự ư ỏ MÃ CH N ĐẨ ệ D i tín hi u
ạ Mã 11
ấ
ạ 12
ẩ Ch n đoán ở ạ H m ch trong m ch role đi nệ ạ ậ Ch p m ch trong m ch role van đi nệ
ơ ạ
ạ 13
ấ
ạ 14
ở ạ H m ch trong m ch role b mơ ở ạ H m ch trong m ch role b mơ
ạ
ạ ơ ơ ộ ấ 21 ủ ệ ệ
ạ 22 Khu v c h h ng (cid:149) M ch bên trong c a b ủ ộ ạ ch p hành (cid:149) R le đi u khi n ể ề ơ (cid:149) Dây đi n và gi c n i c a ắ ố ủ ệ ệ m ch r le van đi n (cid:149) M ch bên trong c a b ủ ộ ạ ch p hành (cid:149) R le đi u khi n ể ề ơ (cid:149) Dây đi n và gi c n i c a ắ ố ủ ệ ơ m ch r le môt b m (cid:149) Van đi n b ch p hành (cid:149) Dây đi n và gi c n i c a ắ ố ủ ộ ấ ệ ạ m ch van đi n b ch p hành ủ
ị c trái
ạ 23 ở ệ ướ ở ệ ướ ở ệ ủ
ạ 24 ủ ị
31 ướ
ắ H hay ng n m ch van ị đi n 3 v trí c a bánh xe ả tr c ph i ắ H hay ng n m ch van đi n 3 v trí c a bánh xe tr ậ H hay ch p m ch van ị đi n 3 v trí c a bánh xe sau ph iả ở ậ H hay ch p m ch van ệ đi n 3 v trí c a bánh xe sau trái ế ố ộ ả C m bi n t c đ bánh ả ỏ c ph i h ng xe tr ế ố ộ ả C m bi n t c đ bánh 32
50
ỏ ướ ả
33
(cid:149) C m bi n t c đ bánh xe ế ố ộ (cid:149) Dây đi n và gi c n i c a ắ ố ủ ệ ế ố ộ ả c m bi n t c đ bánh xe ả 34
35 ế ố ả
c trái
36 ướ ế ố ả c ph i
ả ả ả 37
(cid:149) 41 ỏ ơ ế (cid:149) Rôto c m bi n t c đ ế ố ộ bánh xe cĂ qui (cid:149) B ti ộ ế t ch c trái h ng xe tr ế ố ộ ả C m bi n t c đ bánh ả ỏ xe sau ph i h ng ế ố ộ C m bi n t c đ bánh xe sau trái h ngỏ ả ở ạ H m ch c m bi n t c ộ đ bánh xe sau ph i hay ướ tr ả ở ạ H m ch c m bi n t c ộ đ bánh xe tr hay sau trái ỏ H ng c hai rôto c m ế ố ộ bi n t c đ ắ ệ Đi n áp c qui không ườ ng (nh h n bình th ơ ớ 9,5V hay l n h n 16,2V)
51
ế ạ ủ ộ ấ ơ ơ b m c a b ch p hành
(cid:149) Môt ơ ơ ắ ơ b m c qui và r le (cid:149) Dây đi n gi c n i và bu ắ ố ệ lông ti p mát hay m ch môt (cid:149) ECU
ố
XÓA MÃ CH N ĐOÁN a.B t khậ b.Dùng d ng c chuyên dùng n i chân ể ớ ủ ắ Ẩ óa đi n ệ ON ụ ụ Tc v i E1 c a gi c ki m tra
ẩ ứ
ạ c. Xóa mã ch n đoán ch a trong ề ầ
ớ
ằ ỉ ECU ơ ằ b ng cách đ p phanh 8 l n hay nhi u h n ố ới ặ trong vòng 3 giây (ho c trong 5 giây đ i v ờ xe đ i m i) Ki m tra r ng đèn báo ch mã bình
ể ngườ th
ể ằ ỉ
ườ d. Ki m tra r ng đèn báo ch mã bình ng. th
51
ụ ụ ỏ e. Tháo d ng c chuyên dùng ra kh i
ể ắ ủ ự c c Tc và E1 c a gi c ki m tra
ể f. Ki m tra đèn báo tắ ABS t
Ả Ả Ứ Ứ Ế Ế Ố Ộ
ệ ể
ả ắ ệ
ể
óa đi n ệ ON
ABS sáng trong vòng bao 3s. ế ầ ữ ệ ế
tắ ử ABS t
ủ ể ắ ố ớ Ể 4. CH C NĂNG KI M TRA C M BI N Ể 3.1. CH C NĂNG KI M TRA C M BI N T C Đ ắ 3.1 Ki m tra đi n áp c qui Đi n áp c qui kho ng 12V 3.2 Ki m tra đèn báo ABS a. B t khậ ể b.Ki m tra đèn ể N u không ki m tra và s a ch a thay th c u chì bóng đèn hay giây đi n ằ ể c.Ki m tra r ng đèn óa đi n ệ d. T t khắ ụ ụ e. Dùng d ng c chuyên dùng, n i chân E1 v i chân Tc và Ts c a gi c ki m
tra
ư
ể (xem hình v )ẽ
ổ ượ ạ ABS nháy kho ng 4 l n/1s ứ c đ p phanh ả ệ ả
ớ ố ộ ể ạ ẳ ậ f. Kéo phanh tay và n máy L u ý : không đ ầ g. Ki m tra đèn ế ể 3.3 Ki m tra m c tín hi u c m bi n Lái xe ch y th ng v i t c đ 46 km/h và ki m tra xem đèn ABS có b t sáng
ừ
ố ộ ả ằ sau khi ng ng 1s không. ư N u đèn sáng nh ng không nháy khi t c đ xe không n m trong kho ng tiêu
ế ẩ ừ ẩ
ế ư ỏ
ể ọ chu n d ng xe và đ c mã ch n đoán , ữ Sau đó s a ch a các chi ti L u ýư : N u đèn b t sáng khi t c đ xe t
ượ ậ t quá 6km/h, đèn ệ 46 km/h vi c ki m tra đã hoàn ả ạ Ở ạ tr ng thái này c m i. t h h ng. ừ ộ ố ẽ ABS s nháy l
ế ố ộ ố ử ế ố ộ đ xe v t. thành. Khi t bi n t c đ t
ượ t, không đ Chú ý: Trong khi ABS t
ả ố ố ổ ở c gây ra rung đ ng m nh nào lên xe trên ạ ữ nh ng gà
ộ ắ ư ậ ừ nh tăng t c, gi m t c, phanh, sang s , đánh lái hay va đ p t ặ ườ m t đ ố ng.
ệ ả ự ổ ể 3.4 Ki m tra s thay đ i tín hi u c m bi n ố ộ ấ ế ở t c đ th p
52
ẳ
ừ
ậ
ộ ằ
ẩ ả ẩ
ộ ớ ố ả Lái xe ch y th ng v i t c đ 45 ể ABS có 55 km/h và ki m tra xem đèn ạ sáng sau khi t m ng ng 1 giây không. ế N u đèn b t sang mà không nháy khi ố t c đ xe n m ngoài kho ng tiêu ừ chu n, d ng xe và đ c mã ch n đoán . ử Sau đó s a các chi ti
ế
ằ
ẩ ể Khi t đ xe không n m trong dãy tiêu chu n , đèn ạ Ở ạ tr ng i. ẽ ABS s nháy l
ọ ế ỏ t h ng L u ýư : N u đèn b t sáng khi t c ố ậ ẩ ả ộ đ xe n m trong kho ng tiêu chu n ệ vi c ki m tra đã hoàn thành. ố ộ ằ ả ế ố thái này rôto c m bi n t t
ượ t , không đ Chú ý: trong khi ABS t
ả ố ở ố ổ c gây ra rung đ ng m nh nào lên xe trên ạ ữ nh ng gà
ộ ắ ư ậ ừ nh tăng t c, gi m t c, phanh, sang s , đánh lái hay va đ p t ặ ườ m t đ ố ng
ể ệ ả ế ở ố ộ t c đ cao
ể ể ở ố ộ ở ố ộ ế ế ả ả t c đ kho ng 110 đ n 130 km/h t c đ kho ng 80 đ n 90 km/h
ự ng t ng t ẩ
ừ ế ẩ ố ổ 3.5 Ki m tra s thay đ i tín hi u c m bi n ự ư ươ nh trên Ki m tra t ự ư ươ nh trên Ki m tra t ọ 3.6 Đ c mã ch n đoán ẽ ắ ầ D ng xe đèn báo s b t đ u nháy đ m s nháy và xem mã ch n đoán ở ả b ng
d iướ
ử ế ỏ t h ng
ử ế ị ỏ t b h ng
ườ ng
ắ
ệ OFF ụ ỏ ự ủ ể ắ ữ 3.7 S a ch a các chi ti ế S a hay thay th các chi ti ề ạ ư ệ ố 3.8 Đ a h th ng v tr ng thái bình th a. T t khóa đi n ụ b.Tháo d ng c chuyên dùng ra kh i c c E1,Tc và Ts c a gi c ki m tra
Ẩ Ả B NG MÃ CH N ĐOÁN
ư ỏ ạ ẩ Mã ể Các ki u nháy Ph m vi h h ng
ả
ườ
ế ố cướ ộ tr 71
ộ phía tr
ấ
ế ố ế ộ ướ c 72 ế
ế ắ Ch n đoán ả ế ấ T t c các c m bi n ộ ố ả t c đ và rôto c m ề ế ng bi n d u bình th ế ủ ả ệ Đi n áp c a c m bi n t c đố cướ bên ả ph i th p ệ ủ ệ Đi n áp c a tín hi u ộ ả ố c m bi n t c đ phía ấ ướ c bên trái th p tr ả 1.C m bi n t c đ bên ph iả ặ ả ắ 2. L p đ t c m bi n ả 3. C m bi n t c đ tr trái ặ ả 4. L p đ t c m bi n
53
ệ ố ộ ả ế 73
ế
ệ ộ ố 74 ộ
ế ắ 5. C m bi n t c đ sau ph iả ặ ả ắ 6. L p đ t c m bi n ế ả 7. C m bi n t c đ sau trái ặ ả 8. L p đ t c m bi n
75 ế ướ c
ộ ế ả 9. Rôto c m bi n tr ph iả
76 ế ướ c
ộ ả 10. Rôto c m bi n tr trái
77 ế
ế ộ ả 11. Rôto c m bi n sau ph iả
ổ 78 ế ả 12. Rôto c m bi n sau trái
ế ộ
ệ ủ Đi n áp c a tín hi u ộ ố ế ả c m bi n t c đ phía ấ ả sau bên ph i th p ệ ủ Đi n áp c a tín hi u ố ế ả c m bi n t c đ phía sau bên trái th pấ ổ Thay đ i không bình ệ ủ ườ th ng c a tín hi u ả ố c m bi n t c đ phía ả ướ c bên ph i tr ổ Thay đ i không bình ệ ủ ườ ng c a tín hi u th ả ế ố c m bi n t c đ phía ướ c bên trái tr ổ Thay đ i không bình ệ ủ ườ th ng c a tín hi u ố ả c m bi n t c đ phía sau bên trái Thay đ i không bình ệ ủ ườ th ng c a tín hi u ố ả c m bi n t c đ phía sau bên ph iả
Ể ể Ấ ắ ả ệ Đi n áp c quy kho ng 12V
ắ ố ỏ ộ ấ ề ể
ộ ấ
ộ ấ ể ộ ấ ề
ụ ấ ộ
ơ ụ ủ ắ ệ ỏ ủ
ụ ệ ắ ắ ố
ủ ộ ấ ạ ộ 4. KI M TRA BÔ CH P HÀNH ABS ắ ệ a. Ki m tra đi n áp c quy: ỏ ộ ấ b. Tháo v b ch p hành ơ ắ ố Tháo các gi c n i, tháo gi c n i ra kh i b ch p hành và r le đi u khi n ế ị ề ố c. N i thi t b ki m tra b ch p hành và b ch p hành ể ụ ụ ố Dùng d ng c chuyên dùng ki m tra b ch p hành n i vào r le đi u khi n ụ ộ ệ b ch p hành và dây đi n phía thân xe qua b dây đi n ph c a d ng c ố ự ươ ế ị ể ố ng c qui và dây t b ki m tra v i c c d chuyên dùng N i dây đ c a thi ự ủ ộ ự đen c c âm c qui. N i dây đen c a b dây đi n ph vào c c âm c qui hay mát thân xe ể d. Ki m tra ho t đ ng c a b ch p hành
54
i
ổ ậ ắ ự ạ ố ộ ọ ủ ả ế ị ể t b ki m
ị
ơ FRONTRH” ắ công t c môt ộ trong m t
N máy và cho ch y t c đ không t B t công t c l a ch n c a thi ế tra đ n v trí “ ữ ấ Nh n và gi vài giây
ế
ể ạ ấ
ạ công t c
ơ ể
ố
ấ ữ
ằ ắ MOTOR trong vài ả
ắ
ữ
ắ ằ ấ ể
ị ứ ữ nó đ n khi hoàn thành Đ p nhanh và gi ắ POWER và ki m tra Nh n công t c ố ằ r ng bàn đ p phanh không đi xu ng ắ POWER h n 10 ữ (không gi ắ POWER và ki m tra ả giây ) nh công t c ằ r ng chân phanh đi xu ng công t c Nh n và gi ể giây sau đó ki m tra r ng chân phanh tr ề ị ả v v trí cũ nh chân phanh ấ ữ công t c motor vài giây Nh n và gi ả ạ trong kho ng 15s. Khi Đ p nhanh và gi ữ đang gi chân phanh, n công t c motor trong vài giây và ki m tra r ng chân phanh không b c ng
ể
e. Ki m tra các bánh xe Xoay công t c l a ch n đ n v trí
ắ ự ế ọ ị
ộ
ớ
ắ
ữ gi ạ ể c và ki m tra ho t ể p hành ki m tra các ọ ở ị ắ ự v trí ự ươ ng t ấ ấ Nh n và ắ MOTOR trong vài giây
ế ị “FRONT LH” ư ướ ặ ạ i nh tr L p l ấ ủ ộ đ ng c a b ch bánh sau v i công t c l a ch n “REAR RH” và theo qui trình t f. Nh n công t c motor công t c g. Tháo thi
t b chuyên dùng ra 55
kh i b ch p hành
ẩ
Ố Ả Ế
ế ố ộ ả
ế ố ộ ắ ả ỏ ộ ấ ố ắ ộ ấ h. N i các gi c b ch p hành ắ ố ắ i. L p các gi c n i ắ ỏ ộ ấ j. L p v b ch p hành k. Xóa mã ch n đoán Ộ Ể 5. KI M TRA C M BI N T C Đ BÁNH XE ể a. Ki m tra c m bi n t c đ bánh xe *Tháo gi c c m bi n t c đ
c)
ệ ở ở Ω Ω
ệ ệ ế ự ở ữ * Đo đi n tr gi a các c c ướ Đi n tr :0,81,3k (bánh xe tr Đi n tr :1,1 1,7k (bánh xe sau) ớ N u khác thay m i
ư ủ
ế
ụ
ể
ư ủ ặ ế
ơ ể ầ c. Ki m tra ph n răng c a c a ả rôto c m bi n ơ Tháo c m moay sau ả Ki m tra các răng c a c a rôto c m ấ ị ứ bi n xem có b n t , v n hay m t ắ ụ răng không L p c m moay sau
Ệ Ố Ắ IV. QUI TRÌNH THÁO, RÁP H TH NG TH NG ABS
56
ử ấ ầ ư ữ ệ ố ABS c n l u ý các v n đ sau:
ướ ề ệ ố Khi tháo ráp s a ch a h th ng ỷ ự b. Tr
ả ả c khi m m ch thu l c ph i b o đ m r ng h th ng đã đ ấ ươ ằ ộ ố ầ ở ạ ả ằ ượ ỳ ắ ợ ị ả c x b ng cách nh p pedal th ng m t s l n phù h p tu theo h ả c x áp ệ
ấ su t. áp su t đ ố th ng.
ệ ố
ầ
ễ ợ t b thích h p đ rút khí h th ng. ườ ố ng ng chuyêng dùng đ d n d u th ng. ỉ ạ ầ ể ẫ ủ ắ ả ắ ấ ị c. Dùng thi ỉ d. Ch dùng nh ng đ ỉ e. Ch dùng nh ng lo i d u th ng theo ch đ nh c a nhà s n xu t.không dùng
ầ d u silicone trong h th ng ả ả ố t tr
ế ị ữ ữ ệ ố ABS. ở ộ ể ắ f. B o đ m công t c kh i đ ng xe đ ệ ủ ệ ố ABS đ tránh ố n i đi n c a h th ng
ượ ắ ướ ố ặ c t c khi tháo ho c n i các m i ỷ ị EBCM b phá hu . ủ ồ ạ ồ ỗ ố ớ i g. Không dùng tay s vào ho c ch m que đo c a đ ng h vào các ch n i t
ừ ờ ượ ướ c h EBCM tr khi đ
ế ắ ệ ả ả ế ặ ặ ẫ ủ ng d n c a giáo viên ộ ư ệ ậ h. Tháo m ch ạ EBCM và các b ph n máy tính khác khi hàn đi n trên xe. ả i. N u l p các thi
ằ ả ế ị t b nh đi n tho i ho c c m bi n, ph i b o đ m r ng ệ ạ ễ ầ ố
ế ả ả ộ j. Không đóng búa ho c tarô lên c m bi n t c đ ho c vòng c m bi n, chúng
ệ ố ABS. ăngten và các đ u n i đi n không gây nhi u cho h th ng ặ ệ ị ử ừ ủ ệ ế ố ng đ n s chính xác c a tín hi u đi n. có thể b kh t
ể ở ả và nh h ế ả ặ ưở ế ế ự ặ
ế
ả k. Khi thay th c m bi n ho c vòng c m bi n t c đ bánh xe ki m tra khe h l. Si ố ế ặ ố ạ ế
ho c tr ng th ng bi n d ng nh h ượ ệ t. c làm cho ế ố ộ ặ ẽ ế ợ ớ t ch t các đai c bánh xe t i momen thích h p xi t quá ch t s làm roto ế ố ộ ệ ủ ả ưở ả ng đ n tín hi u c a c m bi n t c đ ị EBCM b quá nhi
Ộ
Ấ
ặ ắ m. Không đ 1. THÁO a. THÁO B CH P HÀNH ABS
57
ấ
ướ ề ẫ ồ
ế ả Tháo t m lót tài x trong phía tr c bên ph i ẹ ố Tháo bu lông giá k p , ng d n đi u h không khí
ẫ ộ ng d n đ ng phanh
ườ Tháo các đ ắ ố Tháo gi c n i ộ ấ Tháo b ch p hành ABS
Ả Ộ Ố
ế ố ố ủ ả CƯỚ ắ ộ
cướ
ả
Ả
Ế T C ĐỐ Ộ PHÍA SAU ế ố ắ ộ
ế ố ộ ả Ế b. THÁO C M BI N T C Đ PHÍA TR Tháo gi c n i c a c m bi n t c đ bánh xe tr ế ố ộ Tháo c m bi n t c đ C. THÁO C M BI N ố ủ ả Tháo gi c n i c a c m bi n t c đ bánh xe sau Tháo c m bi n t c đ
ượ ớ 2. Quy trình ráp. Ng c v i quy trình tháo
ệ ậ ủ ộ ầ ố Nh n di n 37 chân c a h p đ u n i
ạ
ứ
Lỗ
M ch/Màu
Ch c năng
ế ố ộ
ả
B7WT
C m bi n t c đ bánh xe (+)
ộ
ề
ơ ơ
ể ơ
ả
ộ
B116GY G84LB/BK D1VT/BR A20RD/DK B28VT/WT
3 4 5 7 8
Đi u khi n r le đ ng c b m Đèn báo TCS Bus C2D (+) ……………….. ể ế C m bi n chuy n đ ng quay (+)
58
ề
ể ự
ả ả ố ố
ả ả
ế ố ộ ế
ắ
ể
ề ả
ế ố ộ
ả
ộ
ố
ế ố ộ ế ố ộ ế ố ộ ế ố ộ ể ơ
ả ả ả ả ề
ứ ầ
ắ
ắ ế
ắ
9 10 11 12 13 15 16 17 18 19 20 21 22 24 25 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36
B27RD/YL B30RDWT Z1BK Z1BK B120BR/WT B9RD G19LG/OR B21DR/WT G9GY/BK B3LG/DB () G83GY/BK B29YL/WT L50WT/TN Z1BK B12OBR/WT D2WT/BK B4LG B2YL B8RD/DB B1YL/DB B58OR/BK F20WT B20DB/WT B31PK B120BR/WT
ế C m bi n đi u khi n l c kéo ắ ế C m bi n hành trình pedal th ng N i mát N i mát …………………… C m bi n t c đ bánh xe LF (+) ổ C m bi n đèn báo ABS màu h phách ………………………. ỏ Đi u khi n đèn báo th ng màu đ C m bi n t c đ bánh xe LR ………….. ế ể C m bi n chuy n đ ng quay (+) ắ Công t c đèn STOP N i mát ………………… Bus C2D () C m bi n t c đ bánh xe LR() C m bi n t c đ bánh xe RR(+) C m bi n t c đ bánh xe LF() C m bi n t c đ bánh xe RR() Đi u khi n r le chính ABS Đánh l aử ở ề Tr v công t c m c d u th ng #2 ở ề ả Tr v c m bi n hành trình pedal th ng …………………..
ố ộ ầ ớ ệ ố
N i h p đ u v i h th ng ABS
ả ướ ự ố ể ẫ ườ B ng h ng d n cách ki m tra nhanh các s c thông th ng
59
ụ ể M c ki m tra Thang đo ố ệ S li u ậ ỹ k thu t Đo gi aữ các chân Kiể m tra
Công t cắ kh iở đ nộ g
ồ ắ Ngu n c qui
Đánh l a ử
ế c m bi n LF
ế ế ế ở ả ệ Đi n tr ở ả ệ Đi n tr c m bi n RF ở ả ệ Đi n tr c m bi n LR ở ả ệ Đi n tr c m bi n RR
ự
ụ ủ S liên t c c a ố sensor N i mát
ả ệ
ế Đi n áp c m bi n bánh xe quay 1 vòng 1 giây
ế ẩ ố Liên k t chu n đ n
Đèn báo ABS
ố ấ N i đ t OFF 1 và 13 DC volt 10 V min 10 V min ON 2 và 14 DC volt 0 V OFF 15 và 3 DC volt 10 V min DC volt ON 15và 3 0,8 – 1,4 kOhm kOhm OFF 5 và 6 0,8 – 1,4 kOhm kOhm OFF 7 và 8 0,8 – 1,4 kOhm kOhm OFF 9 và 10 0,8 – 1,4 kOhm kOhm OFF 11và 2 không liên t cụ liên t cụ LF OFF 5 và 13 không liên t cụ liên t cụ RF OFF 6 và 13 liên t cụ không liên t cụ LR OFF 7 và 13 không liên t cụ liên t cụ RR OFF 8 và 13 acmVolt 100– 3500mV LF OFF 5 và 6 acmVolt 100– 3500mV RF OFF 7 và 8 100– 3500mV ac Volt LR OFF 9 và 10 100– 3500mV ac Volt RR OFF 11và 2 10 V min dc volt 28và 3 ON dc volt OFF 21và13 0 V ON 10 V min dc volt 21và 3 OFF 13,14và22 B B B B C D F E C D E F C D F E A G G A
Ư Ỏ
Ụ
Ắ
V. NGUYÊN NHÂN H H NG VÀ CÁCH KH C PH C
ề V n đấ ẩ Mã ch n đoán ể ư ỏ Ki u h h ng
ắ ạ Ng n m ch Đèn báo ABS sáng không có lý do Nguyên nhân có thể ộ ậ Các b ph n Đèn báo và m chạ đi nệ
ệ ơ R le van đi n 11, 12
ơ ơ R le môto b m 13, 14
ộ ệ 21, 22, 23, 24
ộ ắ ở H hay ng n m chạ ắ ở H hay ng n m chạ ắ ở H hay ng n m chạ H ngỏ
ấ Van đi n b ch p hành ế ố ả C m bi n t c đ và rôto 31, 32, 34, 35, 36, 37
60
ỏ ạ c qui và m ch ở c qui h ng, h 41 ạ
ả
43,44 51
Ắ ngu n ồ ố ế ả C m bi n gi m t c ộ ấ ơ B m b ch p hành ECU
ệ ạ Đèn báo m ch đi n Ắ ắ hay ng n m ch H ngỏ H ngỏ H ngỏ ắ ở H hay ng n m chạ
ơ ơ R le b m và ECU H ngỏ
ộ
ế ố ả C m bi n t c đ và rôto (71,72,73,74) (71,72,73,74) (75,76,77,78)
ế ả ả ố C m bi n gi m t c ặ ắ L p đ t sai B n ẩ ẫ G y răng rôto H ngỏ
ộ ề B đi u hành ABS H ngỏ
ườ
ECU H ngỏ
ườ
Đèn báo ABS không sáng trong 3s ậ sau khi b t khóa đi nệ ủ ộ ạ Ho t đ ng c a phanh 14. Phanh l ch ệ 15. Phanh không ệ ả hi u qu 16. ABS ộ ạ đ ng khi ho t ng phanh bình th ạ ộ 17. ABS ho t đ ng ướ c khi ngay tr ừ d ng trong quá trình phanh bình ng 18. Chân th phanh rung không ườ ng trong bình th ạ ộ khi ABS ho t đ ng
ắ Công t c đèn phanh
ạ ộ ABS khó ho t đ ng
ắ Công t c phanh tay ắ ở H hay ng n m chạ ắ ở H hay ng n m chạ