D. Bayart
267
H thng truyn thông quang hc
dùng b ghép nhiu bước sóng WDM
Dominique Bayart
ALCATEL CIT
Route de Nozay
91461 Marcoussis cedex
Dominiaue.bayart@aalcatel.fr
D. Bayart
268
Dominique Bayart tt nghip t năm 1990 Trường Đại Hc Vt lý Grenoble (ENSPG) và tt
nghip DEA ti Trường Đại Hc Grenoble 1.
Ông v làm vic ti Phòng Nghiên cu và Cách tân ca công ty Alcatel Marcoussis (Pháp)
năm 1991. Sau hai năm nghiên cu trong đơn v nghiên cu v Linh kin Quang đin t, ông
sang làm vic ti đơn v nghiên cu v Các h thng truyn tín hiu photonic, nơi mà ông đã
thiết kế các thế h khác nhau ca b khuếch đại dùng cho vic ghép nhiu bước sóng (WDM).
Các thiết b này được s dng cho đến nay trong các h thng truyn thông tin trên mt đất và
dưới bin.
T năm 1998, ông lãnh đạo nhóm nghiên cu Khuếch đại Quang hc và t năm 2001 ông đồng
thi là Phó phòng ca Đơn v Truyn tín hiu phôtônic. Nhim v này đã to cơ hi cho ông
đóng góp vào nhiu k lc thế gii v dung lượng truyn cho h thng trên mt đất và h thng
dưới bin. Ông đã được mi tham gia nhiu hi ngh khoa hc quan trng trong lĩnh vc
nghiên cu này, như là OFC, ECOC, OAA hay LEOS. Ngoài các bài báo khoa hc, ông đả
đóng góp vào hơn 25 bng phát minh và hai cun sách chuyên đề [1,2]. T năm 1998 đến năm
2001, ông đã tham gia vào Ban k thut ca hi ngh khoa hc v các b khuếch đại và ng
dng (OAA). Hin nay ông là thành viên ca các Ban k thut ca các hi ngh khoa hc OFC
(Optical Fiber Communication Conference, USA) và CLEO Châu Âu (Conference on Lasers
and Electro-Optics). T năm 2001 ông là thành viên đặc bit ca Vin Hàn Lâm K thut
Alcatel (Académie Technique d’Alcatel).
[1] D. Bayart et E. Desurvire, “Erbium-Doped Fiber Amplifiers, Device and System Developments” (Wiley)
[2] “Undersea Fiber Communication Systems”, édité par J. Chesnoy (Academic Press)
D. Bayart
269
1
WDM Transmissions, D. Bayart 1
Optical WDM transmissions
All rights reserved © 2004, Alcatel, Paris.
Dominique Bayart
Alcatel Research & Innovation
91460 Marcoussis - France
Contact : Dominique.Bayart@alcatel.fr
Bài ging này nhm mc đích đưa ra các
khái nim chính được vn dng trong lĩnh
vc truyn s bng si quang hc. Tt nhiên
đây ch yếu là phn gii thiu và để có mt
ý tưởng đầy đủ hơn ta nên xem các công
trình được tng kết cui bài ging này. S
lượng ln các công trình báo cáo đây được
thc hin trung tâm Nghiên cu Corporate,
Vin nghiên cu và đổi mi ca Alcatel
(Alcatel R&I)
2
WDM Transmissions, D. Bayart 2
Plan
Market system needs
System characteristics of EDFAs for WDM systems
oTime , Gain and Noise performance
oImpact of gain on Signal to Noise ratio for multi-span chains
System characteristics of Raman amplifications for WDM systems
oGain and noise performance
oIssue of Double-Rayleigh Scattering
oSystem benefit
Propagation effects in WDM transmission
oEffect of Chromatic Dispersion
oNon-linear effects
oEffect of Polarisation Mode Dispersion
Mitigation techniques
oDispersion management
oForward error correction codes
oHigh capacity experiments
Sau khi đề cp đến các nhu cu ca th
trường, chúng tôi s nói đến các đặc tính ca
h thng EDFAs (erbium-doped fiber
amplifier : khuếch đại dùng si pha tp Erbi)
được s dng trong các ng dng WDM
(ghép kênh phân chia theo bước sóng)
(wavelength division multiplexing). Sau đó,
các khía cnh tương đối v khuếch đại
Raman s được trình bày. Các hiu ng vt
lý hình thành trong quá trình truyn ca các
kênh trong mt si quang truyn qua WDM
s được mô t và các phương tin để bù tr
chúng s được phân tích. Song song đó là
các ví d v truyn s dung lượng cao cũng
s được trình bày.
3
WDM Transmissions, D. Bayart 3
Metro
Core
Services
Optical
Core
Metro
Core
Metro
Access
Metro
Access
Metro
Access
Metro
Access
Services
Data Transport Optical Network
Services
Voice
DSL
2/3G Mobile
Digital Video
Broadcast
/VoD
HS Internet
Access
O-VPN
L1 VPNs/LL
L2 VPNs
Metro Ethernet
Data Storage
SAN
TDM
Ethernet
ATM
Transparent
FC/ESCON
Mng truyn các d liu s được cung cp t
các d liu đến t các ngun ng dng và
dch v khác nhau. Được tp hp li trong
các vòng (boucles) ca mng truy nhp, các
d liu này sau đó s được vn chuyn đến
cp vùng (ti khong cách vài trăm kilomét)
nm trong các vòng ca mng cp vùng
(réseau métro cœur). Các d liu cn phi
được truyn trên các khong cách dài thông
qua mng đường trc (dorsal cœur)
« backbone core »
D. Bayart
270
4
WDM Transmissions, D. Bayart 4
Data Transport Optical Network
ÎCost shared by high count of end-users
ÎRedundancy owing to a dual-link ring architecture
Metro Access:
(amplifier-less)
Metro Access
(amplifier-less)
Metro Access:
(amplifier-less CPE ring)
12 km
7 km
8 km
6 km
9 km
15 km 15 km
2 km 10 km
22 km
8 km
CP 6
CP 5
CP 4
CP 1 CP 3
CP 2
5 km
5 km
5 km
1 km
4 dB
5 km
2 km
2
1
4 dB
4 dB
3 dB
3 dB
8 km
3 dB
3 dB
3 dB
12 dB
4 dB
3 dB 4 dB
5 dB
4 dB
7 dB
7 dB
5 dB
6 dB
Available Line Amplifier Location
CP Customer Premises
4
2
Metro Core:
Amplified ring
METRO CORE
>Efficient Transport of Aggregated
Traffic over SDH/WDM towards the
Optical Core
Amplified ring
METRO ACCESS
>Differentiation of Access Interfaces
and Class of Services
>Circuit & Packet Traffic Aggregation
>Per-flow QoS
Mng cp vùng vn chuyn vi dung lượng
rt ln đến t tp hp các d liu, chúng đến
hoc t mng đường trc hoc t mng truy
cp. Giá thành ca mng cp vùng và do đó,
ca mng đường trc được chia s bi mt
s lượng ln người s dng cui cùng có
liên quan. Điu này to ra mt giá thành
tương đối cao hơn, và vì vy các công ngh
phi được phát trin hin đại hơn so vi
trong mng truy nhp. Trong trường hp các
mng cp vùng, mt cu trúc vòng kép
(double anneau) vi vic truyn theo hai
chiu ngược nhau s bo đảm vic bo v
các d liu ca mng trong trường hp cáp
b hng (suy yếu) (bao gm c trường hp
nếu hai si đều b đứt). Thc vy, tp hp
thông tin ca mt si có th được chuyên
mch lt theo hướng ngược li trên si bo
v.
5
WDM Transmissions, D. Bayart 5
Why do we need high bit-rate optical transmissions ?
Transmission line
(optical backbone)
Multiplexer Demultiplexer
Switching
systems
Access
systems
Traffic concentration in the backbone (multi-gigabit/s)
ÎNeed for high bit-rate optical transmissions
Mng đường trc (hay còn gi la mng vn
ti) là mt trc tp trung thông tin phi được
chuyn đi t phn này ca mng đến phn
khác. Vy các kh năng truyn tin ca nó
phi là cao nht trong toàn b mng.
6
WDM Transmissions, D. Bayart 6
Traffic evolution
Speed-up of traffic increase
New access network deployments (ADSL,
Mobile Infra, FTTx, …)
New Data Services
Need for bandwidth twice larger than
traffic to ensure :
Quality of Service
Protection
Availability
Peak Traffic
Cost per bit transmitted is paramount
ÎNeed for increase
in network capacity
Thông tin được truyn ti bi mng đường
trc được tăng dn theo cp s mũ. Thc
vy, các công ngh mi được trin khai
trong lòng mng truy nhp gn vi sng
n thông tin d liu và gn vi các nhu cu
mi v các dch v d liu. Điu này làm
tăng nhu cu v băng truyn vi mt s gia
tăng rt mnh được trông đợi trong nhng
năm ti.
Mng đường trc, hin nay rõ ràng là b quá
ti, cn phi đối mt vi nhu cu trên bng
vic tăng toàn b công sut truyn ti. V li,
để va đảm bo được cht lượng dch v,
bo v d liu, tình trng s dng được ca
D. Bayart
271
mng (nht là trong gi cao đim v thông
tin), cn phi to ra kh năng cung ng gp
đôi nhu cu v thông tin. Song song vi đó là
giá thành ca mi bit truyn ti phi ưu tiên
hàng đầu và nó xác định công ngh nào s
được s dng.
7
WDM Transmissions, D. Bayart 7
What is Wavelength Division Multiplexing (WDM)
STM-64
terminal
16 x STM-4 16 x STM-4
3R
STM-646
terminal 3R 3R STM-646
terminal
16 x STM-4 16 x STM-4
3R
STM-64
terminal 3R 3R STM-64
terminal
16 x STM-4 16 x STM-4
3R
STM-64
terminal 3R 3R STM-64
terminal
16 x STM-4 16 x STM-4
3R
STM-64
terminal 3R 3R STM-64
terminal
16 x STM-4 16 x STM-4
3R
STM-64
terminal 3R 3R STM-64
terminal
16 x STM-4 16 x STM-4
3R
STM-64
terminal 3R 3R STM-64
terminal
16 x STM-4 16 x STM-4
3R
STM-64
terminal 3R 3R STM-64
terminal
16 x STM-4 16 x STM-4
3R
STM-64
terminal 3R 3R STM-64
terminal
16 x STM-4 16 x STM-4
3R
STM-64
terminal 3R 3R STM-64
terminal
16 x STM-4 16 x STM-4
3R
STM-64
terminal 3R 3R STM-64
terminal
16 x STM-4 16 x STM-4
3R
STM-64
terminal 3R 3R STM-64
terminal
16 x STM-4 16 x STM-4
3R
STM-64
terminal 3R 3R STM-64
terminal
16 x STM-4 16 x STM-4
3R
STM-64
terminal 3R 3R STM-64
terminal
16 x STM-4 16 x STM-4
3R
STM-64
terminal 3R 3R STM-64
terminal
16 x STM-4 16 x STM-4
3R
STM-64
terminal 3R 3R STM-64
terminal
16 x STM-4 16 x STM-4
3R
STM-64
terminal 3R 3R
N
transmitters
STM : Synchronous Transfer Mode
WDM là mt k thut hu ích bao gm vic
ghép ni các kênh trong lòng cùng mt si
quang hc thay cho vic x lý chúng riêng r
bng tín hiu đin.
8
WDM Transmissions, D. Bayart 8
What is Wavelength Division Multiplexing (WDM)
STM-64
terminal 16 x ST M-4
STM-64
terminal 16 x ST M-4
16 channels
D
E
M
U
X
16 x STM-4 STM-64
terminal
16 x STM-4 STM-64
terminal
M
U
X
>WDM = economical solution to reach multiterabit/s capacity
N channels
Total Capacity =
N x channel bit-rate
WDM channels
STM : Synchronous
Transfer Mode
Mux : Multiplexer
Demux : Demultiplexer
Wavelength Division Multiplexing
Vy li ích ca nó là điu hết sc hin nhiên,
vì ch cn mt b khuếch đại quang hc duy
nht cho phép kéo dài vic truyn trên đon
tiếp theo ca si quang thay vì phi trang b
cho mi kênh quang hc mt h thng đin
t để tái to li tín hiu trên kênh đó. Vy
mt mi liên kết s bao gm các đon
(section) ca nhiu thanh ni phân tách nhau
bi các khuếch đại quang hc. cui mi
mi liên kết (khong vài trăm cây s chiu
dài), các kênh phi được phc hi đin t để
có th được dn ti mt mi liên kết mi.
Giá thành ca giai đon này rt cao, t l
thun vi s lượng kênh và ph thuc vào
lưu lượng được truyn ti bi kênh. Vy cn
phi c gng truyn bng quang hc các
kênh trên các khong cách càng dài càng tt
để gim thiu các công đon phc hi đin
t.