LOGO
Đà N ng, năm 2009
N i dung
3
3
2
4
3
Gi I THI U CHUNG
1
K THU T S HOÁ Đ NH D NG TÍN Hi U
3
5H TH NG THÔNG TIN VI BA –V TINH
CÁC V N Đ V TRUY N D N
H TH NG S - H TH NG T NG T ƯƠ
6
3
7
H TH NG THÔNG TIN QUANG
H TH NG TRUY N HÌNH
Ch ng1: Gi I THI U CHUNGươ
C
C
H
H
Ư
Ư
Ơ
Ơ
N
N
G
G
1
1
1L CH S PHÁT TRI N THÔNG TIN
2THÔNG TIN, TÍN Hi U, M NG Vi N THÔNG
3Đ I L NG ĐO THÔNG TIN ƯỢ
ThÕ nµo lµ Th«ng tin?
ThÕ nµo lµ ViÔn th«ng?
ThÕ nµo lµ HÖ thèng viÔn
th«ng?
Thông tin (Information)
S hiu biết hay tri thc, được biu din dưới nhng
dng thích hp cho quá trình trao đổi, truyn đưa, lưu
gi hay x lý.
Truyn thông (communications)
S trao đổi tin tc gia các đối tượng có nhu cu bng
mt công c nào đó
Vin thông (telecommunications) l
Mt trong các công c thông tin. "Vin thông" ám ch
mt khong cách địa lý được bc cu để thc hin trao
đổi thông tin t xa mà không cn mt s tr giúp nhân
to nào
H thng vin thông là tp hp các phương tin k thut
cn thiết để to đường ni thông tin gia hai đim nào
đó vi độ trung thc và tin cy ti đa và giá thành hp
lý.