HÌNH ẢNH CT

bệnh lý PHỔI

Bs. Lê Văn Phước

Khoa Chẩn đoán hình ảnh

CT PHỔI

•  Độ ly giải, chi tiết giải phẫu cao (HRCT) • Tránh chồng hình (phát hiện nốt phổi 2-3 mm,

vùng rốn)

•  Xác định cấu trúc mạch máu, đánh giá xâm lấn

Lớn rốn phổi (T) / Bệnh nhân ung thư vú

Lớn động mạch phổi, không hạch

CHỈ ĐỊNH CT PHỔI

•  Đánh giá các bất thường phát hiện trên X

quang qui ước

•  Đánh giá giai đọan (staging) ung thư phổi •  Phát hiện di căn sớm •  Phân biệt các bệnh lý (u/ xẹp phổi/viêm ; abscess phổi/ tụ mủ màng phổi..)

J.s.Klein Fundamentals of diagnostic imaging Williams&Wilkíns 1994

Khảo sát CT phổi

+Khảo sát không cản quang

+Khảo sát có cản quang

+Các cữa sổ

Cữa sổ mô mềm: 35 +/- 175

Cữa sổ phổi: -900 +/- 400

Cữa sổ màng phổi: -50 +/- 1000

Không cản quang Có cản quang

Phình động mạch chủ

Teratoma/ Đậm độ mỡ, vôi, mô mềm Lymphoma/ Xâm lấn mạch máu

Cữa sổ mô mềm Cữa sổ phổi

U phổi xâm lấn trung thất Di căn phổi trên HRCT

KỸ THUẬT CT LY GIẢI CAO

(High resolution CT/HRCT)

Di căn phổi / HRCT

Khí thủng khu trú / Cữa sổ phổi bình thường

KỸ THUẬT CT LY GIẢI CAO

(High resolution CT/HRCT)

Giãn phế quản

Giải phẫu hình ảnh

Cây phế quản và phân thùy phổi

+CT cho chi tiết giải phẫu tốt rất nhiều so với X quang qui ước

+Phân tích hình ảnh CT

Cây phế quản

Phân thùy phổi

Rãnh màng phổi

Ngang mức cung động mạch chủ

3

3

1 1/2

2

6

Mức Carina

3

3

1/2

2 6

6

Mức động mạch phổi T 3

3

1/2

2

6

6

Mức động mạch phổi P 4 5

5

4

6 6

4 5

4

5

6 6

Mức nhĩ T 5

4 4

7/8 8

9

9

10 10

Hình ảnh bình thường của rãnh liên thùy lớn và bé

Rảnh thùy phụ Azygode

VÀI BỆNH LÝ PHỔI

XẸP PHỔI

(Atelestasis)

Xẹp phổi

Nguyên nhân: U, viêm, nút nhầy, vật lạ..

Hình ảnh CT

-Đậm độ mô mềm, tăng quang sau tiêm cản quang (các mạch máu)

-Khép mạch máu, kéo rãnh màng phổi

-Kéo trung thất, rốn phổi, cao hòanh, hẹp khoảng liên sườn

-Tăng thông khí bù trừ

-Các dạng xẹp các thùy phổi

Xẹp các thuỳ phổi (T)

Xẹp phổi do u phổi

Xẹp thùy trên phổi (T)

Xẹp thùy dưới phổi (T)

Xẹp các thuỳ phổi (P)

Xẹp thùy trên phổi (P)

Xẹp thùy giữa phổi (P)

Xẹp phổi thụ động

(compressive atelestasis)

Nguyên nhân

-Tràn dịch, khí màng phổi, u màng phổi...

Hình ảnh CT

-Giảm thông khí ở ngọai biên

-Còn khí ở các nhánh phế quản

Xẹp phổi thụ động do tràn dịch màng phổi

(compressive atelestasis)

Xẹp phổi dạng tròn

(rounded atelestasis)

-Xẹp phổi ngoại biên không theo thuỳ phổi

-Hâu qủa của bệnh lý màng phổi cũ

-Dính nhau là thành-tạng, co kéo và bao quanh nhu mô phổi ở ngay bên dưới

-Thường 3-5 cm

-Có hình tròn, hay hình chêm

- Ở ngoại biên, vùng đáy, sau

Xẹp phổi dạng tròn

(rounded atelestasis)

Hình ảnh CT

-Mass cạnh màng phổi, đậäm độ mô mềm, hình tròn, hay hình chêm, dày màng phổi lân cận

-Các nhánh mạch máu đi vào giống đuôi sao chổi (comet tail)

-Tăng quang mạnh sau tiêm cản quang

-Dấu air-bronchogram (+/-)

-Dấu hiệu mất thể tích phổi (tăng thông khí bù trừ, co kéo rãnh màng phổi, trung thất..

Xẹp phổi dạng tròn

Xẹp phổi dạng tròn

CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT

Ung thư phổi ngoại biên

(Squamous cell carcinoma)

CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT

Ung thư phổi ngoại biên

Dãn phế quản

(bronchiectasis)

Định nghĩa: Dãn không hồi phục các nhánh phế quản

Nguyên nhân: bẩm sinh, sau nhiễm khuẩn, nghẻn phế quản, xơ phổi (traction bro.)

-Vị trí : đáy sau-hai bên (50%), thùy giữa /lưỡi (10%)

Dãn phế quản

(bronchiectasis)

Phân lọai

-Dãn phế quản hình ống (cylindrical)

-Dãn phế quản hình chùm (varicose)

-Dãn phế quản hình túi (saccular)

Hình ảnh CT

-Dày thành và dãn lòng phế quản (tram lines, signet ring, string of pearls, grapes)

-Nang có mức khí/dịch

-Thay đổi xung quanh: xơ, tổ ong, rối lọan thông khí...

Dãn phế quản dạng hình ống (cylindrical bronchoectasis) với dấu hiệu vòng nhẫn (signet ring sign)

Dãn phế quản dạng hình ống với dấu hiệu đường ray ( ‘tram line’ sign)

Dãn phế quản dạng hình ống (cylindrical bronchoectasis) và hình nang (cystic bronchoestasis.)

Viêm phổi

(Pneumonia)

Viêm phổi

Đường vào

hệ thống khí-phế quản

Đường máu

Trực tiếp (thành ngực, màng phổi..)

Phân loại:

Viêm phổi thùy

Phế quản phế viêm

Viêm phổi mô kẻ

Viêm phổi thuỳ

(Lobar pneumonia)

Thường do phế cầu

Tạo hình những đám mờ thâm nhiễm hầu hết thuỳ phổi bị tổn thương

CT

Bóng mờ đồng nhất nhiều phân thuỳ hay toàn bộ thuỳ phổi

Thấy ait-bronchogram ở vùng rốn

Phế quản-phế viêm (Bronchopneumonia)

Thường do tụ cầu

Tạo hình nhiều đám mờ thâm nhiễm rải rác ở các phân thuỳ phổi thứ cấp

CT

Nhiều đám mờ phân bố không đồng nhất, xen lẫn nhau vùng phổi lành và vùng phổi bị tổn thương

Viêm phổi mô kẻ

(Interstitial pneumonia)

Thường do virus, nấm, richkettsia..

Tổn thương vùng mô kẻ, vách gian tiểu thuỳ..

CT

Dày vách liên tiểu thuỳ hay thuỳ phổi, có thể dạng nốt không đều hay dạng lưới

Viêm phổi do siêu vi

Viêm phổi (pneumonia)

Abscess phổi (Pulmonary abscess)

Nguyên nhân:

Thường là hậu quản viêm phổi (tụ cầu,

Klebsiella)

CT

PL: Có thể hiện diện mức khí-dịch

CE: Tăng quang ngoại biên (thành ổ abscess), không thấy tăng quang trung tâm (vùng hoại tử)

Chẩn đoán phân biệt:

+U phổi hoại tử

+Tụ mủ màng phổi

Abscess phổi

Abscess phổi

U phổi hoại tử với mức khí -dịch

U phổi hoại tử (Ung thư tế bào lớn kém biệt hóa)

CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT

Tràn mủ màng phổi Abscess phổi

Chẩn đoán phân biệt TMMP>

Bệnh phổi mô kẻ

(interstitial lung diseases)

Các dạng tổn thương mô kẻ

1b 1c 1a

2 3a 3b

1. Dạng lưới (reticular): (1a) nhỏ (1b)vừa (1c) thô. 2. Dạng nốt-lưới (reticulonodular) 3. Dạng nốt (nodular): (3a) nhỏ (3b) lớn 4. Dạng đường (linear)

4

Các dạng tổn thương mô kẻ trên HRCT

Dấu hiệu bệnh mô kẻ cấp

Dày vách liên tiểu thùy

Kerley

Dày thành phế quản, bó mạch quanh phế quản

Mờ quanh rốn

Nhòa các mạch máu

Dịch màng phổi ít

Dấu hiệu bệnh mô kẻ mãn

Màng phổi tạng không đều

Dạng lưới

-nhỏ, nét: sớm, nhẹ

-thô: 75% bụi phổi, sarcoidosis, viêm phổi kẻ mãn tính

-Nốt: 90% nhiễm khuẩn, bệnh mô hạt, di căn, bụi phổi, nhiễm bột

-Đường: phù mô kẻ (tim), di căn bạch mạch..

-Tổ ong:

Phân bố bệnh lý mô kẻ

Trung taâm

Giöõa

Ngoïai bieân

Sarcoidosis (treå) Lymphoma Lymphangitic Car.

Sarcoidosis (sôùm) Lymphangitic Car. Fibrosing alveolitis Rheumatoid lung Scleroderma

Sarcoidosis (giöõa) Lymphangitic Car. Silicosis Extrinsic allergic alveolitis Drugs Vasculitis

Phân bố bệnh lý mô kẻ

Treân

Giöõa

Döôùi

-Interstitial pneumonia -Rheumatoid lung -Scleroderma -Asbestosis

Caáp -Phuø -Pneumocystic pneumonitis Maõn

-Sarcoidosis -Silicosis -Tuberculosis -Extrinsic allergic alveolitis -Eosinophilic granuloma

-Lymphangitic Car. -Silicosis

Hình ảnh bệnh lý mô kẻ

Noát Khoâng noát Nang

Sarcoidosis Silicosis Lymphangitic Car.

Fibrosing alveolitis Extrinsic allergic alveolitis

Esinophilic granuloma Lymphangiol eiomyoma Fibrosing alveolitis

Ngoïai bieân: Fibrosing alveolitis Scleroderma Rheumatoid lung Trung taâm Extrinsic allergic alveolitis

Ground glass

Dày vách liên tiểu thùy, trơn láng (smooth)+ ground glass ở b/n suy tim sung huyết

Xơ phổi vô căn

Idiophathic pulmonary fibrosing

-vùng dưới màng phổi+ đáy phổi

-dày vách không đều

-Tổ ong+ nang vùng dưới màng phổi

-Đường dưới màng phổi

-Đám ground glass

Idiophathic pulmonary fibrosing

Sarcoidosis

-Vùng giữa phổi

-dày thành phế quản không đều, dạng nốt

-dạng lưới

-dày vách không đều

-Tổ ong

-Đám ground glass

Sarcoidosis

Sarcoidosis (honeycomb, cystic, fibrosis)

Traction bronchoectasis/ Sarcoidosis

Lymphangioleomyomatosis

-vô số kén, thành mỏng, kích thước khác nhau, rãi rác

lymphangioleomyomatosis

Honeycombing

KHÍ THỦNG PHỔI

(emphysema)

Hình ảnh khí thủng phổi

Khí thủng trung tâm tiểu thuỳ (Centrilobular emphysema)

Vùng khí thủng > 1cm quanh động mạch trung tâm thùy phổi thứ cấp. Hay gặp phần cao thùy giũa

Khí thủng toàn tiểu thuỳ( Panlobular emphysema)

Vùng khí thủng lan tỏa, đồng nhất. Hay gặp thùy dưới

Khí thủng cạïnh vách liên tiểu thuỳ (Paraseptal emphysema)

Vùng khí thủng ngọai biên cạnh màng phổi. Cạnh lá tạng màng phổi, rãnh liên thùy

Khí thủng cạnh vùng sẹo ( Paracicatricial emphysema)

Lớn khỏang khí, hủy mô phổi cạnh vùng sẹo

Khí thủng trung tâm tiểu thuỳ

Khí thủng toàn tiểu thuỳ

Khí thủng cạïnh vách liên tiểu thuỳ

Thuyên tắc và nhồi máu phổi

(Pulmonary embolism & infarction)

Hình ảnh thuyên tắc phổi

-Khuyết trong lòng mạch do cục máu đông

-Vùng tăêng đậm độ, hình chêm, nền dựa vào màng phổi (nhồi máu phổi)

-Tăng quang ngọai vi

-Rối lọan thông khí

Thuyên tắc động mạch phổi

Thuyên tắc động mạch phổi mãn

Thuyên tắc động mạch phổi kèm nhồi máu phổi

Thuyên tắc động mạch phổi kèm nhồi máu phổi

DỊ VẬT HÔ HẤP

Dị vật trong lòng phế quản/ Khí thủng khu trú ở thùy dưới (P), thì thở ra

BỆNH LÝ U PHỔI

U PHỔI LÀNH TÍNH

U phổi lành tính

• -Hamartoma • -Lipoma • -Fibroma • -Leiomyoma • -Neurofibroma • -Hạch trong phổi

Nốt phổi lành tính

•  Bờ đều •  Đậm độ mỡ •  Đóng vôi •  Sang thương vệ tinh •  Thời gian nhân đôi

Hamartoma (có đậm độ mỡ-vôi bên trong)

Đóng vôi trong Hamartoma

Đóng vôi trong bệnh lý u hạt lành tính (granuloma)

Sang thương vệ tinh (histoplasma capsulatum organism)

U PHỔI ÁC TÍNH

U phổi ác tính

• *Nguyên phát

• *Thứ phát

– Bronchogeniac carcinoma – Lymphoma – Sarcoma – Plasmacytoma – Clear cell carcinoma

– Thận, đại tràng, buồng trứng, tử cung – Bướu Wilm, u xương

Ung thư phổi (bronchogenic carcinoma)

•  Adenocarcinoma •  Squamous cell carcinoma •  Small cell carcinoma •  Large cell carcinoma

TNM categories for lung cancer.

No involvement of

Primary tumor (T): T1

Metastasis to lymph

T2

Metastasis to ipsilateral

Metastasis to

T3

Nodal involvement (N): N0 regional lymph nodes. N1 nodes in the peribronchial or the ipsilateral hilar region. N2 mediastinal or subcarinal lymph nodes. N3 contralateral mediastinal or supraclavicular lymph nodes.

T4

No distant metastasis. Distant metastasis

Distant metastasis (M): M0 M1 present.

3.0 cm or less in greatest diameter, surrounded by lung or visceral pleura, without invasion proximal to a lobar bronchus. More than 3.0 cm in greatest diameter, or a tumor of any size that either invades the visceral pleura or has associated lobar atelectasis or obstructive pneumonitis. The proximal extent of demonstrable tumor must be within a lobar bronchus or at least 2.0 cm distal to the carina. Tumor of any size with direct extension into chest wall, diaphragm, mediastinal pleura or pericardium; a tumor that involves a main bronchus within 2.0 cm of the carina (except for a superficial lesion). Tumor of any size with invasion of great vessels, trachea or carina, esophagus, heart, vertebral body or presence of a malignant pleural effusion (positive cytology)

Ung thư phổi (bronchogenic carcinoma)

•  Lọai trung tâm •  Lọai ngọai biên

Ung thư phổi trung tâm

• -Nằm ở phế quản trung tâm (phế quản thùy) • -Hình ảnh • +Khối chóan chổ đậm độ mô mềm • +Hẹp lòng phế quản • +Xẹp phổi • +Xâm lấn trung thất, màng phổi, thành ngực

Bronchogenic Ca.

Xâm lấn trung thất, tĩnh mạch chủ trên

Bronchogenic Ca.

Xâm lấn trung thất, tĩnh mạch chủ trên, động mạch phổi (P)

Ung thư phổi ngọai biên

• -Nằm ở ngọai biên • -Hình ảnh • +Khối chóan chổ đậm độ mô mềm • +Các dấu hiệu gợi ý ác tính

Nốt phổi ác tính

•  Bờ không đều, tủa gai (radiating coronal) •  Co kéo màng phổi (Pleural fingers, flaps) •  Hội tụ mạch máu (Rigler’s umbilical sign) •  Họai tử •  Đóng vôi •  Liên quan trong lòng phế quản •  Thời gian nhân đôi

Ung thư phổi ngọai biên/ Bờ không đều, tủa gai

Ung thư phổi ngọai biên/ Bờ không đều, tủa gai/ Co kéo màng phổi

Liên quan với trong lòng phế quản phế quản thùy lưỡi (T) (Ca. tế bào vảy)

Đậm độ không đồng nhất do họai tử (Ca. tế bào lớn kém biệt hóa)

Có air-bronchogram bên trong (Bronchoalveolar carcinoma)

Lưu ý

•  Đôi lúc khó xác định thật sự lành >< ác •  Biopsy

Hình ảnh viêm phổi giống K / biến mất sau 3 tuần

Đóng vôi trong adenocarcinoma Đóng vôi trong epidermoid Ca.

U tuyến phế quản (bronchial adenoma)

Carcinoid tumor gây hẹp lòng phế quản trung gian, có khí thủng khu trú do tắt nghẻn

Di căn phổi

Di căn phổi

•  Vú, thận, đại tràng, tụy, buồng trứng, tiền

liệt tuyến..

•  Thường nhiều nốt (75%) kích thước khác

nhau, vị trí dưới màng phổi (82%) •  Đóng vôi, chảy máu, tạo hang •  Lưu ý : di căn đơn độc

Vai trò quan trọng CT đặc biệt HRCT

Di căn phổi từ ung thư giáp

D căn bạch huyết từ ung thứ vú

Phát tán qua bạch huyết của ung thư phổi

Xin cám ơn