YOMEDIA
Bài giảng Hình học 11 - Bài 5: Phép quay
Chia sẻ: _ _
| Ngày:
| Loại File: PPT
| Số trang:12
82
lượt xem
8
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Bài giảng Hình học 11 - Bài 5: Phép quay giúp học sinh nắm chắc định nghĩa phép quay, tính chất của phép quay, tính chất về phép quay. Đây còn là tư liệu tham khảo dành cho các giáo viên trong quá trình biên soạn giáo án, bài giảng phục vụ giảng dạy.
AMBIENT/
Chủ đề:
Nội dung Text: Bài giảng Hình học 11 - Bài 5: Phép quay
- Chào mừng quý thầy, cô
đến dự giờ lớp
- Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi: Nêu tính chất các phép biến hình đã học?
Trả lời
T/c1:Bảo toàn khoảng cách giữa 2 điểm bất kì.
T/c2:Biến đường thẳng thành đường thẳng,...,
dfdbiến đường tròn
thành đường tròn có hhcùng bán kính.
- Tiết 5:PHÉP QUAY
- Cho điểm O và điểm M khác O. Hãy xác định
M’ sao cho: OM’=OM và góc lượng giác
(OM;OM’) = 600.
Giải M’
Phép biến hình
cho bởi quy tắc
trênđược
Xác định gọi bao
là nhiêu
phép
O M
quay.
Quy tắc thỏa
điểm M’ đặt điều
tươngkiệnứng điểm M với
trên? M’ nêu trên là phép biến hình.
điểm
Có duy nhất điểm M’ thỏa điều kiện.
- Tiết 5: PHÉP QUAY
M’
I. Định Nghĩa:
+ Định nghĩa: sgk/16
+ Kí hiệu : Q(O ,α ) α
•Nhận xét: α α
O M
1.Từ định nghĩa suy ra,ta có:
OM = OM
Q(O ,α ) ( M ) = M '
(OM , OM ') = α
+Khi α > 0 thì chiều quay là chiều ngược với chiều
quay của kim đồng hồ.
+Khi α < 0 thì chiều quay là chiều cùng với chiều
quay của kim đồng hồ.
- Ví dụ 1
Cho lục giác đều ABCDEF,có tâm O.
a,Tìm ảnh của E qua phép quay tâm O,góc 60 O
và ảnh của B qua phép quay tâm O,góc -60O.
b,Tìm một góc quay thích hợp để phép quay tâm
O biến C thành E.
Giải
a. Q( O ,600 ) ( E ) = F ;
Q( O , −600 ) ( B ) = A.
b. α = 120 O
- Tiết 5: PHÉP QUAY
I. Định Nghĩa:
2)Với
Ví k là
Vídụ
dụ 3:số nguyên ta luôn có
2:
Phép
Tìm quay
ảnh Q (O,k2 )
M’ của điểm là M phép đồngquay
qua phép nhất.tâm O,
góc quay k2 kk2 k . đối xứng tâm O.
Phép quay Q(O,(2k +1)π )
là phép
Q( O ,(2 k +1)π ) Q(O ,Q
k 2( O), k 2 )
O O' M
M
M’ O M M' M
M
- Tiết 5: PHÉP QUAY
II. Tính Chất:
+Tính chất 1:
Bảo toàn khoảng cách giữa 2 điểm bất kì A
O
A’ B
B’
- TIẾT 5: PHÉP QUAY
II.Tính chất:
+Tính chất 2: Sgk/18
- Cho hình vuông ABCD tâm O.
a. Tìm ảnh của điểm C qua phép quay tâm A góc
900.
b. Tìm ảnh của đường thẳng BC qua phép quay
tâm O góc 900.
C’ C'D D B ' CC
CỦNG CỐ
O
B
A
- Hãy chỉ ra phép quay
(tâm, góc quay) trong
các động tác: Quay
trái, quay phải, đằng
sau quay (Trong học
Q.sự đầu năm).
Bài đến đây kết thúc
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
ERROR:connection to 10.20.1.98:9315 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.98:9315 failed (errno=111, msg=Connection refused)
Đang xử lý...