Đ
Đ
Đ
Đ
I H
I H
I H
I H
ỌC N
C N
C N
C NÔ
Ô
Ô
ÔNG L
NG L
NG L
NG LÂ
Â
Â
ÂM TP HCM
M TP HCM
M TP HCM
M TP HCM
H
H
H
Ó
Ó
ÓA H
A H
A H
A HỌ
C
C
C
C
Đ
Đ
Đ
Đ
ẠI C
I C
I C
I CƯƠ
ƯƠ
ƯƠ
ƯƠNG
NG
NG
NG
Th
Th
Th
Thạ
ạc
c
c
c
s
s
s
sỹ
Nguyễn Vinh Lan
NỘI DUNG
M
M
M
ô
ô
ôn
n
n
n
H
H
H
Hó
ó
ó
óa
a
a
a
đ
đ
đ
đạ
i
i
i
i
c
c
c
ư
ư
ươ
ơ
ơ
ơng
ng
ng
ng (
(
(
(
M
M
M
ã
ã
ã
m
m
m
ô
ô
ôn
n
n
n
h
h
h
h
ọc
c
c
c
202301
202301
202301
202301
)
)
)
)
l
l
l
à
à
à
m
m
m
mô
ô
ô
ôn
n
n
n
h
h
h
h
c
c
c
c
3
3
3
3 t
t
t
í
í
ín
n
n
n
ch
ch
ch
chỉ
( 45
( 45
( 45
( 45 ti
ti
ti
tiế
ế
ế
ết
t
t
t )
)
)
)
g
g
g
g
m
m
m
m 2
2
2
2 ph
ph
ph
phầ
ần
n
n
n:
:
:
:
Ph
Ph
Ph
Phầ
ần
n
n
n 1:
1:
1:
1: H
H
H
Hó
ó
ó
óa
a
a
a
Đ
Đ
Đ
Đ
ại
i
i
i
c
c
c
ư
ư
ươ
ơ
ơ
ơng
ng
ng
ng ( 22,5
( 22,5
( 22,5
( 22,5 ti
ti
ti
tiế
ế
ế
ết
t
t
t )
)
)
)
Ph
Ph
Ph
Phầ
ần
n
n
n 2:
2:
2:
2: H
H
H
Hó
ó
ó
óa
a
a
a
H
H
H
H
ữu
u
u
u
c
c
c
ơ
ơ
ơ ( 22,5
( 22,5
( 22,5
( 22,5 ti
ti
ti
tiế
ế
ế
ết
t
t
t )
)
)
)
T
T
T
TÀ
À
À
ÀI LI
I LI
I LI
I LI
U THAM KH
U THAM KH
U THAM KH
U THAM KH
O
O
O
O
1-
1-
1-
1-
H
H
H
ó
ó
óa
a
a
a
Đ
Đ
Đ
Đ
i
i
i
i
c
c
c
ư
ư
ươ
ơ
ơ
ơng
ng
ng
ng
,
,
,
,
T
T
T
à
à
à
i
i
i
i
li
li
li
li
u
u
u
u
n
n
n
n
i
i
i
i
b
b
b
b
, 2010
, 2010
, 2010
, 2010*
*
*
*
T
T
T
T
ập
p
p
p 1-
1-
1-
1- Ph
Ph
Ph
Ph
n
n
n
n
Đ
Đ
Đ
Đạ
i
i
i
i
c
c
c
cư
ư
ư
ươ
ơ
ơ
ơng
ng
ng
ng
,
,
,
,
Nguy
Nguy
Nguy
Nguy
n
n
n
n
V
V
V
Vă
ă
ă
ăn
n
n
n
Đ
Đ
Đ
Đ
ng
ng
ng
ng
,
,
,
,
L
L
L
Lâ
â
â
âm
m
m
m
Ng
Ng
Ng
Ngọ
c
c
c
c
Á
Á
Á
Ánh
nh
nh
nh
,
,
,
,
T
T
T
T
ập
p
p
p 2-
2-
2-
2- Ph
Ph
Ph
Ph
n
n
n
n
H
H
H
Hữ
u
u
u
u
c
c
c
ơ
ơ
ơ
,
,
,
,
Nguy
Nguy
Nguy
Nguy
n
n
n
n
Vinh
Vinh
Vinh
Vinh
Lan
Lan
Lan
Lan
,
,
,
,
Đ
Đ
Đ
Đinh
inh
inh
inh
Thanh
Thanh
Thanh
Thanh
T
T
T
Tù
ù
ù
ùng
ng
ng
ng
,
,
,
,
2-
2-
2-
2-
H
H
H
Hó
ó
ó
óa
a
a
a
Đ
Đ
Đ
Đạ
i
i
i
i
c
c
c
cư
ư
ư
ươ
ơ
ơ
ơng
ng
ng
ng
,
,
,
,
Nguy
Nguy
Nguy
Nguy
ễn
n
n
n
Đ
Đ
Đ
Đ
ì
ì
ì
ì
nh
nh
nh
nh Chi, NXB
Chi, NXB
Chi, NXB
Chi, NXB Gi
Gi
Gi
Giá
á
á
áo
o
o
o
d
d
d
d
c
c
c
c, 1997
, 1997
, 1997
, 1997
3-
3-
3-
3-
H
H
H
Hó
ó
ó
óa
a
a
a
H
H
H
Họ
c
c
c
c
H
H
H
H
ữu
u
u
u
c
c
c
cơ
ơ
ơ
ơ
,
,
,
,
Đ
Đ
Đ
Đặ
ng
ng
ng
ng
Nh
Nh
Nh
Như
ư
ư
ư
T
T
T
T
i
i
i
i,
,
,
,
Ng
Ng
Ng
Ngô
ô
ô
ô
Th
Th
Th
Th
Thu
Thu
Thu
Thu
n
n
n
n
,
,
,
,
NXB
NXB
NXB
NXB Gi
Gi
Gi
Giá
á
á
áo
o
o
o
d
d
d
d
c
c
c
c, 2010
, 2010
, 2010
, 2010
.
.
.
.
ĐÁ
ĐÁ
ĐÁ
ĐÁNH GI
NH GI
NH GI
NH GIÁ
Á
Á
Á M
M
M
MÔ
Ô
Ô
ÔN H
N H
N H
N HỌ
ỌC
C
C
C
Kiểm tra giữa kỳ: 30% ( Điểm D1 )
Thi học kỳ: 70% ( Điểm D2 )
Điểm môn học D = 0,3D1 + 0,7D2
H
H
H
HÓ
Ó
Ó
ÓA
A
A
A Đ
Đ
Đ
Đ
I C
I C
I C
I CƯƠ
ƯƠ
ƯƠ
ƯƠNG
NG
NG
NG
Ph
Ph
Ph
Phầ
n
n
n
n 2
2
2
2
H
H
H
HÓ
Ó
Ó
ÓA H
A H
A H
A H
ỮU C
U C
U C
U CƠ
Ơ
Ơ
Ơ
N
N
N
N
i
i
i
i
dung:
dung:
dung:
dung:
Gồm 7 chương
Chương I-
Đ
Đ
Đ
Đạ
i
i
i
i
c
c
c
cư
ư
ư
ươ
ơ
ơ
ơng
ng
ng
ng
v
v
v
v
H
H
H
ó
ó
óa
a
a
a
h
h
h
h
u
u
u
u
c
c
c
cơ
ơ
ơ
ơ
Chương II-
Hidrocarbon
Hidrocarbon
Hidrocarbon
Hidrocarbon
Chương III-
D
D
D
Dẫ
n
n
n
n
xu
xu
xu
xuấ
t
t
t
t
hidroxi
hidroxi
hidroxi
hidroxi
c
c
c
c
ủa
a
a
a
hidrocarbon
hidrocarbon
hidrocarbon
hidrocarbon
Chương IV-
H
H
H
Hợ
p
p
p
p
ch
ch
ch
ch
t
t
t
t carbonyl
carbonyl
carbonyl
carbonyl
Chương V-
Axit
Axit
Axit
Axit carboxylic
carboxylic
carboxylic
carboxylic v
v
v
và
à
à
à
d
d
d
d
n
n
n
n
xu
xu
xu
xu
t
t
t
t
Chương VI-
H
H
H
Hợ
p
p
p
p
ch
ch
ch
ch
t
t
t
t
ch
ch
ch
ch
a
a
a
a
nit
nit
nit
nitơ
ơ
ơ
ơ
Chương VII-
Gluxit
Gluxit
Gluxit
Gluxit
CH
CH
CH
CHƯƠ
ƯƠ
ƯƠ
ƯƠNG I
NG I
NG I
NG I
Đ
Đ
Đ
Đ
I C
I C
I C
I CƯƠ
ƯƠ
ƯƠ
ƯƠNG V
NG V
NG V
NG V
H
H
H
HÓ
Ó
Ó
ÓA H
A H
A H
A H
U C
U C
U C
U CƠ
Ơ
Ơ
Ơ
Đ
Đ
Đ
ĐỒ
ỒNG PH
NG PH
NG PH
NG PHÂ
Â
Â
ÂN
N
N
N
Đ
Đ
Đ
Đị
nh
nh
nh
nh
ngh
ngh
ngh
ng
ĩ
ĩ
ĩa
a
a
a :
:
:
:
là hiện tượng cùng một công thức có nhiều chất khác
nhau
Đng phân cu to (phng) : cùng công thc phân
t
nhưng
khác
công
thức
cấu
t
ạo
.
Đng phân lp th (không gian) : cùng công thc
cấu tạo nhưng khác nhau vềch thức sp xếp các
nguyên
t
trong
không
gian (khác
nhau
về
cấu
h
ì
nh)
Ph
Ph
Ph
Phâ
â
â
ân
n
n
n
lo
lo
lo
loạ
i
i
i
i
:
:
:
:
Tùy
thuộc
vào việc các chấ
t
đồng phân phân
biệ
t
nhau v
cấu tạo
hay phân biệ
t
nhau v
cấu hình
có 2
l
ọai
đồng
phân
I-
I-
I-
I- Đ
Đ
Đ
Đ
ng
ng
ng
ng
ph
ph
ph
phâ
â
â
ân
n
n
n
c
c
c
cấ
u
u
u
u
t
t
t
tạ
ạo
o
o
o:
:
:
: phân biệt nhau về CTHH
Đồng phân cấu tạo
Đồng phân
mạch carbon
Đồng phân
vị trí
Đồng phân
nhóm chức
Đồng phân mạch carbon, đng phân vtrí : tính ch
t
v
t
lý khác nhau (không nhiu), tính ch
t
hóa hc tương
đồng
.
Đng phân nhóm chc : tính ch
t
v
t
lý hóa hc hoàn
toàn
khác
nhau
.
CH3CH2CH2CH2CH
3CH3CH
OH
CH3
CH3CH2CH2OH
CH3CH2OH
CH3O CH3
CH3CH2CH CH3
CH3
Phân bit giữa hỗ biến và đồng phân
Trong một s trưng hợp, chất hu cơ thể tn ti dưới 2 dng
cấu to khác nhau. Giữa 2 dạng y tn ti một cân bng liên tc
chuyển hóa lẫn nhau khiến cho chúng chỉ xử sự như một chất duy
nhất. Hiện tượng này được gọi
sự hỗ biến
.
C
O
C
H
3
C
O
H
C
H
2
C
O
N
H
C
N
E
no
l
A
m
i
d
I
m
i
d
RR
X
e
t
on
RR'
O
H
RR'
Hai dạng h biến không thể tách riêng được do chúng chuyển
hóa (biến đổi) liên tục qua lại như vậy hỗ biến không phải hiện
tượng đồng phân.
V
V
V
VÍ
Í
Í
Í D
D
D
DỤ
:
:
:
: CH OH
OCH
CH3CH2
C
2
H
4
O
II-
II-
II-
II- Đ
Đ
Đ
Đ
ng
ng
ng
ng
ph
ph
ph
phâ
â
â
ân
n
n
n
l
l
l
lậ
p
p
p
p
th
th
th
thể
ể:
:
:
:
Đ
Đ
ng
ng
ph
phâ
ân
n
l
l
p
p
th
th
Đồng phân
hình học
Đồng phân
quang học
Các
đồng
phân
l
ập
thể
phân
biệ
t
nhau
về
cấu
h
ì
nh
ngh
ĩ
a
l
à
phân
biệ
t
nhau
về
sự
phân
bố
của
các
nhóm
thế
trong
không
gian
Đ
Đ
Đ
Đ
nh
nh
nh
nh
ngh
ngh
ngh
nghĩ
ĩ
ĩ
ĩa
a
a
a :
:
:
:
là nhng hp ch
t
có cùng CTPT, cùng
công thc khai trin phng ( cùng CTCT ) nhưng cách
sắp xếp của những nguyên tử hay nhóm nguyên tử khác
nhau
đố
i
vớ
i
mộ
t
mặ
t
phẳng
quy
chiếu
.
Tùy vào m
t
phng qui chiếu đó là m
t
phng π (m
t
phẳng cha n
i
σ và π) hay m
t
phng vòng carbon mà
ta
đồng
phân
h
ì
nh
học
t
ương
ứng
.
Đ
Đ
ng
ng
ph
phâ
ân
n
h
hì
ình
nh
h
h
c
c
Đồng phân
của nối đôi
Đồng phân
xiclan
1-
1-
1-
1- Đ
Đ
Đ
Đ
ng
ng
ng
ng
ph
ph
ph
phâ
â
â
ân
n
n
n
h
h
h
hì
ì
ì
ình
nh
nh
nh
h
h
h
h
c
c
c
c:
:
:
:
Hiện
t
ượng
đồng
phân
được là do cơ cấu cứng nhắc
ca n
i
đô
i
khác v
i
n
i
đơn không th xoay đưc (nếu
không
sẽ
mấ
t
đ
i
sự
xen
phủ
bên
của 2 vân
đạo
π).
Như vậy nếu trên 2 carbon n
i
đô
i
có 2 nhóm thế khác
nhau thì ta s có 2 cách sp xếp các nhóm thế trong
không gian (đ
i
v
i
m
t
phng π - m
t
phng chứa nố
i
σ
π) 2 đồng
phân
h
ì
nh
học
.
H
HOOC
H
COOH
H
HOOC
COOH
H
Axit maleic Axit fumaric
Axit
cis
-2-butenoic Axit
trans
-2-butenoic
Đ
Đ
Đ
Đồ
ng
ng
ng
ng
ph
ph
ph
phâ
â
â
ân
n
n
n
h
h
h
hì
ì
ì
ình
nh
nh
nh
h
h
h
h
c
c
c
c
c
c
c
củ
a
a
a
a
n
n
n
n
i
i
i
i
đ
đ
đ
đô
ô
ô
ôi
i
i
i
Đ
Đ
Đ
Đ
ng
ng
ng
ng
ph
ph
ph
phâ
â
â
ân
n
n
n
h
h
h
hì
ì
ì
ình
nh
nh
nh
h
h
h
h
c
c
c
c
h
h
h
hợ
p
p
p
p
ch
ch
ch
ch
t
t
t
t
v
v
v
ò
ò
òng
ng
ng
ng no
no
no
no
(
(
(
( Đ
Đ
Đ
Đ
ồng
ng
ng
ng
ph
ph
ph
phâ
â
â
ân
n
n
n
xiclan
xiclan
xiclan
xiclan )
)
)
)
-Các hợp chất vòng no có th có 3, 4, 5, 6, 7, 8, … carbon
-Nhưng vòng 3,4
r
ất kém bền (quá căng), trên thực tế các chất vòng
chủ yếu là vòng 5,6 (bền nhất). Vòng 7 trlên
r
ất ít gặp.
Daïng ñôn giaûn
Caáu traïng öu ñaõi
thöïc teá
Coâng thöùc
khai trieån phaúng
Moâ hình phaân töû
H
3C
H
H
H
C
H
3
H
H
3C
H
H
C
H
3
H
H
Cis- và trans-1,2-dimetilxiclopropan
V
V
V
V
Í
Í
Í
Í
D
D
D
D
Ụ:
:
:
:
Tùy vào sự phân bố của các nhóm thế so với mặt phẳng vòng
carbon mà ta có đồng phân cis- hay trans-
2-
2-
2-
2- Đ
Đ
Đ
Đồ
ng
ng
ng
ng
ph
ph
ph
phâ
â
â
ân
n
n
n
quang
quang
quang
quang
h
h
h
h
ọc
c
c
c:
:
:
:
2.1-
2.1-
2.1-
2.1- Thuy
Thuy
Thuy
Thuyế
ế
ế
ết
t
t
t carbon
carbon
carbon
carbon t
t
t
tứ
di
di
di
diệ
n
n
n
n
v
v
v
à
à
à qui
qui
qui
qui ư
ư
ư
ướ
c
c
c
c
bi
bi
bi
biể
u
u
u
u
di
di
di
diễ
ễn
n
n
n
c
c
c
ơ
ơ
ơ
c
c
c
cấ
u
u
u
u
ph
ph
ph
phâ
â
â
ân
n
n
n
t
t
t
t
trong
trong
trong
trong
kh
kh
kh
khô
ô
ô
ông
ng
ng
ng
gian
gian
gian
gian:
:
:
:
a-
Thuyế
t
carbon
t
diện
(
Lebel & Van
Hoff, 1874
):
4 nguyên t, nhóm nguyên t n
i
v
i
carbon đưc
phân btrong không gian t
i
4 đnh ca t din đều có
t
âm
l
à
nguyên
t
ử carbon đó
:
H
H
H
H
C
H
H
H
H
109o28'
Nếu 4 nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử
li
ên kết vớ
i
nguyên tử carbon hoàn toàn khác nhau thì nguyên tử
carbon trung tâm được g
i
l
à
carbon phi đố
i
xứng
hay
carbon bất đố
i
xứng
và được kí hiệu
l
à C
*.
Axit lactic 3-brombutan-2-ol
CH
3
CHOH–COOH CH
3
CHBrCHOH–CH
3
V
V
V
V
í
í
í
í
d
d
d
dụ
:
:
:
:
b- Qui
Qui
Qui
Qui ư
ư
ư
ư
c
c
c
c
bi
bi
bi
biể
u
u
u
u
di
di
di
diễ
n
n
n
n
c
c
c
cơ
ơ
ơ
ơ
c
c
c
c
u
u
u
u
ph
ph
ph
phâ
â
â
ân
n
n
n
t
t
t
tử
trong
trong
trong
trong
kh
kh
kh
khô
ô
ô
ông
ng
ng
ng
gian
gian
gian
gian:
:
:
:
C
C
C
Cô
ô
ô
ông
ng
ng
ng
th
th
th
thứ
c
c
c
c
ph
ph
ph
ph
i
i
i
i
c
c
c
cả
nh
nh
nh
nh:
:
:
:
Các liên kế
t
nằm trong mặ
t
phẳng được biểu diễn bằng
t li
ền
mảnh
.
Liên kế
t
ớng ra phía trước mặ
t
phẳng được biểu diễn
bằng
t
đậm
.
Liên kế
t
hướng ra phía sau m
t
phng đưc biu din
bằng
t
đứ
t.
=
Công
thức
phố
i
cảnh
cho
hợp
chấ
t
nhiều carbon:
Nố
i
sang phả
i
hướng
ra
bên
ngoà
i
mặ
t
phẳng
Nố
i
sang trá
i
hướng
ra
ph
í
a
sau
mặ
t
phẳng
==
CT phố
i
cảnh dạng đố
i
=
CT phố
i
cảnh dạng che khuất
dụ:
Công thức phối cảnh dạng đối và công thức phối cnh
dạng che khuất của axit 2-brom-3-clobutanoic
CH
3
-CHCl-CHBr-COOH
H
Cl
C
H
3
H
Br
COO
H
C
H
3
Br
COO
H
H
C
l
H
M
M
M
ô
ô
ô
h
h
h
h
ì
ì
ì
ì
nh
nh
nh
nh
t
t
t
t
di
di
di
diệ
n
n
n
n
:
C
C
C
Cô
ô
ô
ông
ng
ng
ng
th
th
th
thứ
c
c
c
c
chi
chi
chi
chiế
ế
ế
ếu
u
u
u Fischer
Fischer
Fischer
Fischer
:
Đặ
t t
diện
hoặc
công
thức
phố
i
cảnh
sao
cho 1 cạnh
nằm
ngang
hướng
về
ph
í
a
ngườ
i
quan
t
rồ
i
chiếu
xuống
mặ
t
phẳng
giấy
.
Trục
thẳng
đứng
l
à
mạch carbon đồng
thờ
i
biểu
diễn
các
li
ên
kế
t
hướng
ra
ph
í
a
sau
mặ
t
phẳng
.
Trục
nằm
ngang
biểu
diễn
các
li
ên
kế
t
hướng
ra
ph
í
a
trước
mặ
t
phẳng
.
b
a
cd
H
COO
H
O
H
C
H
3
H
COO
H
O
H
C
H
3
B
rH
COO
H
H
C
l
C
H
3
B
r
COO
H
H
C
H
3
H
C
l
COO
H
B
rH
C
H
3
C
l
H
COO
H
C
H
3
O
H
H
COO
H
O
HH
C
H
3
CH3COOH
H Cl Br H
CH3
H
Cl
Br
H
COOH
COOH
H
Br
ClH
CH3
HBr
COOH
CH3
H Cl
=
Hoặc