Trường Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm Thành Phố Hồ Chí Minh
Hóa học thực phẩm
Gv: Lê Thị Thúy Hằng
1
Ấ
VITAMIN TAN TRONG CH T BÉO
I. Vitamin A (retinol)
• 1. Tính chất
Vitamin A có tính chất gì vậy bạn gà ??????????
ướ ấ Không tan trong n c, tan trong ch t béo
ề ề
Tính ch tấ
ễ ị D b oxy hóa khi có oxi trong không khí, ớ tuy nhiên nó b n v i axit, ki m,khi đun nhẹ
ử
ề ế Tham gia vào quá trình oxi hóa kh vì có nhi u liên k t đôi
ổ
ố Tham gia vào quá trình trao đ i protein, lipit, glucide và mu i khoáng.
ả ứ ứ ấ ớ
Ph n ng v i H2SO4 cho ph c ch t màu nâu
ấ ạ 2. C u t o
ồ ọ
ạ G m 2 d ng quan tr ng là vitamin A1 và vitamin A2 .
Vitamin A2
ề
ọ
ạ
Ngoài ra còn có Provitamin ( ti n vitamin) có màu vàng g i là caroten. Có 3 lo i caroten là
.α β γ ,
Trong thực phẩm có nguồn gốc động vật, dạng chính của vitamin A là rượu là retinol, nhưng cũng có thể tồn tại dưới dạng andehyt là retinal
ứ
ủ ế
ể bào bi u mô
ế
3.Vai trò • Tham gia vào ch c năng c a t ậ tuy n trên th n
ữ
• Giúp hình thành da và màn nh y và gi
ạ
ỏ
ầ ứ ề ế
ễ
ế
t cho t m nhìn vào
ể
cho ạ chúng kh e m nh, tăng s c đ kháng, h n ầ ch nhi m trùng, c n thi ẩ ươ ban đêm, thúc đ y x
ầ ng và răng phát tri n
•
ả
ộ
carotene là m t ch t ch ng oxy hóa và b o ệ ơ ể ố
ư
β v c th ch ng l
ố ấ ạ ệ i b nh ung th
ợ
ổ
• Tham gia quá trình sinh t ng h p protein,
α β γ
ượ
ả gi m quá trình tích lũy glycogen trong gan, ả , globulin, albumin trong gi m l
ng
,
máu.
• Nếu thiếu vitamin A:
ü
ü Nặng: viêm mắt, mù mắt ở trẻ em, chậm phát triển, rụng tóc, giãm tích lũy glycogen trong gan, ngừng tổng hợp albumin huyết thanh, tăng tích lũy acid pyruvic ở não và gan dẫn tới sỏi thận,…
• Dư vitamin A: dẫn tới ngộ độc vitamin A như gây buồn
Nhẹ: Mù đêm, tiêu chảy, nhiễm trùng đường ruột, suy giảm tầm nhìn, buồn nôn, khó chịu,…..
•
•
nôn, vàng da, dị ứng, chứng biến ăn, nôn mửa,…
Để tốt cho cơ thể nên đưa vào cơ thể 1 lượng vitamin vừa phải không quá ít cũng không nên quá nhiều. Vì dư hay thiếu điều gây ra hậu quả xấu cho cơ thể.
ế ề c khuy n cáo v vitamin A theo
ầ ế ượ ố
ớ ạ
i h n này là dành cho d ng retinoit c a vitamin A. các
ừ ồ ủ ạ ườ ứ các ngu n th c ăn thông th ng là không
ủ
.4. Nhu c u:ầ ầ Nhu c u hang ngày đ ỳ ủ nhu c u tham chi u ăn u ng c a Hoa K ớ ố ớ i 900 microgam (3000 UI) đ i v i nam gi ố ớ ữ ớ 700 microgam (2 300 UI) đ i v i n gi i i h n trên 3 000 UI 10 000 UI Gi ớ ạ Gi ạ d ng carotene t đôc h iạ ầ Nhu c u vitamin A c a con ng γ kho ng 6 cho 1 kg th tr ng (1 =0,001 mg)
i vào γ ườ ể ọ ả
Các nguồn cung cấp vitamin A
II. Vitamin D
1. Tính chất
ể ạ ạ ể Vitamin D2 và D3 có d ng tinh th Vitamin D2 và D3 có d ng tinh th ả ở ả ở 115 – 116 115 – 116 không màu, nóng ch y không màu, nóng ch y
Tính chất
đ .ộ đ .ộ
ố t trong ch t béo và các dung ủ ấ ấ Tan t môi c a ch t béo
ễ ị ủ
ấ
Vitamin D d b phân h y khi có ặ m t các ch t oxy hóa và acid vô cơ
ẫ
ấ ủ ạ ệ
ầ ạ ỉ
ấ ạ 2. C u t o Vitamin D là d n xu t c a sterol ọ Hi n nay, có 6 lo i vitamin g i tên là ổ D2,D3,D4,D5,D6,D7. Tuy nhiên ch có 2 d ng đ u là ph bi n và có ý nghĩa h n c .
ơ ả ế
ườ
ủ ộ ươ
ng, duy
ng c a b x
ả ự
ể ộ
ả ự ằ
ể
ồ
ậ
ệ
ế
ề bào , đi u hòa
t hóa t
ư
ễ
ế
ố
ị
ộ ổ
ợ
ở
4. Vai trò Đ m b o s phát tri n bình th trì s cân b ng canxi n i môi, tham gia ki m soát n ng ớ ộ đ canxi trong máu cùng v i hormone c n giáp và calcitonin. Tham gia vào quá trình bi ề mi n d ch, đi u hòa huy t áp, và phòng ch ng ung th . ấ Tăng h p thu Ca thành ru t, t ng h p protein liên ế k t Ca.
ầ
ằ
ể
ế
ế
ế
ể
ị
t calcium và ươ ụ ng và s n. ị ế ươ ng b bi n c c th ,còi ệ
ề ườ
ễ ị
ng
ng
ở ườ ớ
ệ i l n gây b nh loãng
ng
ng.
4. Nhu c uầ Nhu c u Vitamin D h ng ngày là 10ug. Bi u hi n thi u Vitamin D ệ Thi u Vitanmin D gây tăng bài ti ỏ phosphor làm h ng quá trình hình thành x ọ ươ ng s lâu phát tri n, x Các rãng x ượ ơ ể ẻ ế ơ ẫ ạ d ng, teo c d n đ n tr em b suy nh ươ làm tr ch m l n, d b các b nh v đ ớ ẻ ậ x ế ộ ru t , thi u máu. ế Thi u vitanmin D ươ x
ệ
ể
ừ
ừ
ệ ượ
ng tăng Ca huy t gây
ấ
ạ
ẫ ố
ơ ể
ứ ầ
ặ
ồ
ầ
ơ ự ậ
ượ ổ
ở
ồ
Bi u hi n th a Vitamin D ế ế Th a Vitamin D d n đ n hi n t ố r i lo n h p thu các mu i calcium carbonate và calcium ộ phosphate trong c th gây nh c đ u, chóng m t, vôi c t ố s ng. Ngu n cung c p Vitamin D ấ ỏ ứ ỡ ề Vitamin D có nhi u trong d u cá, m bò, lòng đ tr ng, ợ ữ c t ng h p b i s a, b th c v t, ngoài ra vitamin D còn đ ặ ờ ngu n ánh sáng m t tr i trên da.
Ở ệ ộ ườ ấ ỏ t đ th
ớ
III. VITAMIN E nhi 1. Tính chất không màu, có đ nh t,tan t
ầ ng cotopherol là ch t l ng, ố ộ t trong chât ả béo, etanol, d u ho .
ể ế ậ
ể α tocopherol có th k t tinh ch m thành các ả ừ tinh th hình kim có nhi
ế ệ ộ t đ nóng ch y t ᵒ 2.5 đ n 3.5 C
Vật lý
ố ố ố ớ ớ ớ ớ ạ ớ ạ ớ ạ ệ ệ ệ i h n nhi i h n nhi i h n nhi t t t
ᵒ ᵒ ᵒ ệ ộ ề ệ ộ ề Đa s thì b n v i nhi t đ , gi t đ , gi Đa s thì b n v i nhi ệ ộ ề t đ , gi Đa s thì b n v i nhi ế ộ ế ộ đ lên đ n 170 C đ lên đ n 170 C ế ộ đ lên đ n 170 C
ạ ả ạ ả ạ ả ễ ễ ễ ớ ớ ớ
ế ế ế ị ị ị ị ỷ ỷ ị ỷ ị Nh y c n v i ánh sáng d dàng b phân hu Nh y c n v i ánh sáng d dàng b phân hu Nh y c n v i ánh sáng d dàng b phân hu ự ế ự ế ự ế khi b chi u sang tr c ti p khi b chi u sáng tr c ti p khi b chi u sang tr c ti p
ấ ủ ẫ Là d n xu t c a benzopyran
α ơ
ạ ấ Vitamin tocopherol khác nhau vê các nhóm trên vòng th m trong đó tocopherol có ho t tính vitamin E cao nh t.
ả ở
ạ
Hóa tính
α Tocopherol có kh năng oxy hoá b i các tác ư nhân gây oxy hoá nh FeCl3, HNO3 t o thành tocopherol quinon
ướ Không b n trong môi tr i
ụ ủ ề ườ ề ng ki m và d ạ ử ngo i. tác d ng c a tia t
ự ả ở
Các quá trình t ệ ộ ườ t đ cao th nhi ấ oxy hoá ch t béo x y ra ấ ng làm m t vitamin.
2. Cấu tạo
3. Vai trò
ả
ưở
ng lên quá trình sinh
• Vitamin E nh h ậ
ả ủ ộ s n c a đ ng v t .
ả
ệ ấ
ứ ề
ả ủ
• Tham gia vào vi c đ m b o ch c năng ng và c u trúc c a nhi u mô,
ườ bình th ơ c quan..
ơ ữ
ệ
ộ
ể
ả
ạ
ừ • Vitamin E ngăn ng a b nh x v a đ ng ự m ch đ làm gi m s oxy hoá các protein tan trong m .ỡ
ụ
ư
ấ
ố
• Có tác d ng nh ch t ch ng oxy hoá ,
ượ ứ
ụ
ề
ẩ
ỹ
đ
c ng d ng nhi u trong m ph m ,
ượ ử ụ
ấ ả
ả
đ
c s d ng làm ch t b o qu n,trong
ộ ố ự
ẩ
m t s th c ph m.
Ả
ưở
nh h
ng:
ế
Khi thi u vitamin E :
ự ạ
ẽ
• S t o phôi s khó khăn
ả ư • Thoái hoá c quan sinh s n
ỷ ố
ơ
• Teo c , thoái hoá tu s ng và suy nh
ượ ề ơ ể c v c th
•
Ả
ưở
ớ
ấ
ổ
nh h
ng t
ơ ể i quá trình trao đ i ch t trong c th .
•
Ở ẻ
ế
ế
tr em n u thi u vitamin E
ẽ ẫ ớ
ệ ượ
s d n t
i hi n t
ế ng thi u máu ,
ươ
ệ ầ
ổ t n th
ng h th n kinh.
4 . N h u c uầ
α
ầ
i l n c n kho ng 15mg
ườ ớ • Ng ỗ
ứ
ề
ứ ầ
ả tocopherol ế ộ m i ngày, khi ch đ th c ăn ch a nhi u acid béo không no thì nhu c u này tăng lên
ợ
ầ
ườ
• Nhu c u v sinh t
E gia tăng khi tr
ố ượ
ẳ
ầ
ườ ườ
ậ
ả ế ộ
ỗ
ề
ố ề ng h p ng đang cho con bú, đang có thai, đ i t ầ ạ ườ i đang trong tình tr ng căng th ng th n ng ự i không quen dung d u ăn th c kinh, ng α ầ ớ l n c n kho ng 15mg i v t. Ng ứ tocopherol m i ngày, khi ch đ th c ăn ầ ứ ch a nhi u acid béo không no thì nhu c u này tăng lên
.
Ngu n ồ cung c p ấ vitamin E
IV. Vitamin K
• 1. Tính ch tấ
ị
ủ
ướ
i tác d ng
v Vitamin K b phân h y nhanh d ạ
ấ
ổ
ị
ụ ử ngo i và khi đó c u trúc quinon ị ế ườ
ề
c th
ườ
ị
ư ng kieemfthif b phá
ủ
ủ c a tia t ủ c a nó b bi n đ i. Khi đun nóng dung d ch ướ ng vitamin k khá b n nh ng khi n đun nóng trong môi tr h y nhanh chóng
ườ
ử
v Th
ng có tính oxy hóakh :
ị ử
ấ
ẫ
Ø B kh thành các d n xu t hydroquinone
ạ
ể Ø Oxy hóa chuy n thành d ng quinon
2. Cấu tạo
Vitamin K1 hay còn gọi là phylloquinone : Vitamin K2 hay còn gọi là menaquinone:
3. Vai trò
• C n cho quá trình sinh t ng h p các y u t
ầ ế ố ổ làm đông máu
ế ả
•
ợ ố (prothrombin ), là vitamin ch ng ch y máu, thi u vitamin K ị ả ố ộ t c đ đông máu b gi m, máu khó đông.
Ả ưở ượ ở ộ nh h ng quá trình tích lũy năng l ng ậ đ ng v t
• kê t h p v i calcium giu p cho x
́ ́ ́ ợ ơ ươ ̉ ́ ng chă c khoe.
• giu p ngăn ng a soi thân
́ ̀ư ̉ ̣
• du ng đê điê u tri vê t th
• …………..
́ ̀ ̀ ̀ ươ ̉ ̣ ng ngoa i da.
4. Nhu cầu
+ Người lớn cần 1-4mg/ngày, được cung cấp nhờ chế độ ăn và nhờ tổng hợp từ vi khuẩn đường ruột là đủ. Hiệu suất tổng hợp vitamin K ở đường ruột là 1-1,5mg/ngày
• + . Trẻ em do hệ đường ruột chưa đủ nên
phải bổ sung thêm khoảng 1- 1,5mg/ngày
ồ
ỏ ề ấ Ngu n cung c p vitamin K ắ ả
ậ ỏ ứ
ậ ộ
́ ̣ ươ ̣ ̣
̀ ́ ̉ ̉
+Có nhi u trong c linh lăng, b p c i, rau ị ố má, cà chua, đ u, ngũ c c, lòng đ tr ng, th t ậ ố bò, cà r t, trong đ ng v t có trong gan, th n và th t…ị ́ ̀ ng hiên nay co 2 loai thuô c + Trên thi tr ́ bô sung vitamin K kha phô biê n la vitamin K1 va vitamin K2 tông h p
̀ ợ ̉
Câu hỏi củng cố
ẩ
ế
ề ẽ ư ế
ườ
ồ
ng không sao ị ứ
ứ
ế
b
ố ộ
ị ả
ươ
ụ
ng, tăng áp
ọ
ự Câu 1: N u dùng quá nhi u th c ph m có vitamin A thì s nh th nào? a) Bình th b) Bu n nôn, vàng da, d ng, ch ng bi n ăn, ử nôn m a,……… c) T c đ đông máu b gi m, máu khó đông,… ể ậ d) Ch m phát tri n, r ng tóc, đau x ổ ự l c trong s , thay đ i màu da,…
Câu 2:
ượ
Có bao nhiêu loai vitamin E đ
ấ : c tìm th y
a) 6
b) 7
c) 8
9
d)
Câu 3:
ể ư Trong lipid có th ch á các vitamin sau :
a) Vitamin C , Vítamin A
b) Vitamin B1, B2
c) Vitamin PP, B6, B12
d) Vitamin A , D, E, K
Câu 4:
ể ị ươ
ệ ộ
khi đun nóng trong không khí , tocopherol có th ch u đ
t đ là bao nhiêu
c nhi
a) 100 Cᵒ
b) 120ᵒC
c) 150 Cᵒ
d) 170 Cᵒ
ấ ự ế ủ
ấ
ề Câu 5:Ch t nào là ti n ch t tr c ti p c a Vitamin D2.
Cholesterol
a)
7 Dehydrocholesterol
b)
Phospholipid
c)
Ergosterol
d)
Câu 6: Khi thiếu vitamin e sẽ gây ra hiện tượng:
Suy giảm tính đè kháng và dễ bị khô mắt
a)
Các rãnh xương sọ lâu phát triễn ,xương khác bị biến dạng
b)
Thoái hoá cơ quan sinh sản , sự tạo phôi khó khăn
c)
Tốc độ đông máu bị giảm, máu khó đông
d)
ầ
ế
Câu 7. Vitamin D c n thi
t cho
ể
Quá trình chuy n hóa Ca2+và phospho
a)
ể
Chuy n hóa mu i n
ố ướ c
ể
Chuy n prothrombin thành thrombin
b)
ạ
Qúa trình t o máu
c)
d)
Câu 8 : Caroten nào có hoạt tính sinh học cao nhất:
γ
a)
β
α
b)
C 3ả
c)
d)

