1
HÓA SINH MÁU
VÀ CÁC DỊCH THỂ
Giảng viên: TS. Nguyễn Xuân Bắc
Email: bacnx@hup.edu.vn
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DƯỢC HÀ NỘI
BỘ MÔN HÓA SINH
1. Trình bày được các thông số hóa sinh
máu một số dịch thể.
2. Phân tích được ý nghĩa lâm sàng của các
xét nghiệm máu một số dịch thể.
MỤC TIÊU
VỊ TRÍ XÉT NGHIỆM HÓA SINH/XÉT NGHIỆM Y HỌC
XN hóa
sinh
XN vi
sinh
Mô bệnh
học
Huyết
học
Virus
học Tế bào
học
XN gen
XN miễn
dịch
XN a sinh > 1/2
tổng số XN
CÁC XÉT NGHIỆM HÓA SINH
XN thường quy
Thường được yêu cầu
ở tất cả các phòng XN HS
ở bệnh viện (24/7)
Thường được tiến hành trên
các y móc tự động công
suất lớn
XN đặc biệt
Chỉ được tiến nh trong
những trường hợp đặc biệt
Thường tiến nh ở các TT
NC lớn
Thường làm thủ ng
Mẫu xét nghiệm máu
Huyết tương
XN đông máu
Huyết thanh
XN hóa sinh
Máu tp
TB máu
Huyết tương
XN Hóa sinh
Máu tp, h tương
Glucose
CÁC QUI ĐỊNH LẤY MẪU XÉT NGHIỆM
- Đúng vị trí
- Đúng thông tin (bệnh nhân, loại mẫu)
- Đúng thời điểm (lấy mẫu, bảo quản)
- Đúng kỹ thuật
- Đúng lượng
1 2
3 4
5 6
2
Khoảng giá trị tham chiếu
Một số đặc điểm chính
Các trường hợp có tăng/giảm
Cơ chế tăng, giảm
Hậu quả của tăng/giảm
THÔNG SỐ XN HÓA SINH MÁU
Yếu tố ảnh hưởng: Số lượng các tiểu phân hòa tan
Tăng: cường thượng thận, tiêu chảy, nôn
Giảm: suy thượng thận, phù
TÍNH CHẤT LÝ HÓA CỦA MÁU
Áp suất thẩm thấu (292-308 mosm/l)
Tăng
nhiễm khuẩn, áp xe
viêm khớp dạng thấp
bệnh về liên kết
(Đau dạng thấp, viêm động
mạch thái ơng, bệnh lupus
ban đỏ hệ thống)
bỏng tổn thương
một số ung thư: u lympho
Hodgkin, u tủy, bệnh Crohn
phản ứng thải loại tạng ghép
sau phẫu thuật
TÍNH CHẤT LÝ HÓA CỦA MÁU
Tốc độ máu lắng-Erythrocyte sedimentation rate (ESR)
Y/t A/H: số lượng, hình dạng hồng cầu, protein huyết tương
Giảm
suy tim
đa hồng cầu
bệnh hồng cầu hình
liềm
các bệnh về gan
bệnh thận giảm
nồng độ protein
TÍNH CHẤT LÝ HÓA CỦA MÁU
Tốc độ máu lắng
Nam:
<50t: < 15 mm/1 giờ
>50t: < 20 mm/1 giờ
Nữ:
<50t: < 20 mm/1 giờ
>50t: < 30 mm/1 giờ
Phân biệt với xét nghiệm đông máu:
-Thời gian prothrombin (thời gian Quick)
-Thời gian thrombin
CHẤT VÔ CƠ
Tăng
Giảm nạp nước
Nôn, tiêu chảy
Sốt nhiều mồ hôi
Sốt tăng thông khí
Đái tháo nhạt, ĐTĐ, lợi tiểu
thẩm thấu
Tăng nạp muối (ăn, truyền
dịch ƯT)
Tăng aldosteron tiên phát
Natri: 133-147 mmol/l
Giảm
Chứng uống nhiều tiên phát
Suy thận tiến triển
Ung thư
Suy vỏ thượng thận
(Addison), phù niêm
Suy tim sung huyết
Suy gan, hội chứng thận
CHẤT VÔ CƠ
Tăng
nhiễm toan
suy thận cấp hoặc mạn giai
đoạn cuối
bệnh Addison
sử dụng thuốc ức chế
enzym chuyển angiotensin,
thuốc đối kháng thụ thể
của angiotensin,
spironolacton, kháng thụ
thể -adrenergic
Kali: 3,4-4,5 mmol/l
Giảm
nhiễm kiềm
tiêu chảy
nôn kéo dài
tăng aldosteron
hội chứng Cushing
7 8
9 10
11 12
3
CHẤT VÔ CƠ
Calci: 2,15-2,55 mmol/l
(Ca2+ td, Ca2+-pro, Ca2+-citrat, phosphat)
Yếu tố điều hòa:
•Hormon cận giáp (PTH)
•Calcitonin
•Vitamin D3
CHẤT VÔ CƠ
Tăng
cường cận giáp tiên phát
ngộ độc vit D
ung thư (thoái hóa xương do
ung thư di căn xương, tăng
PTH bởi TB ung t phổi,
đầu cổ, thận, buồng trứng,
bàng quang, tăng vitD3bởi
TB ung thư bạch cầu)
Giảm
thiếu vitamin D
suy cận giáp
giả suy cận giáp
thiếu magnesi
suy thận mạn, hc Fanconi
Calci: 2,15-2,55 mmol/l
(Ca2+ td, Ca2+-pro, Ca2+-citrat, phosphat)
Thần kinh: không tập
trung, trầm cảm
Yếu cơ
Chán ăn, nôn, buồn
nôn, táo bón
Đa niệu
Lắng đọng calci ở thận,
sỏi thận
Loạn nhịp tim
Viêm tụy, loét đường
tiêu hóa
Tăng phản xạ thần
kinh-cơ, chuột rút
Tê, đau nhói (ngón
tay, ngón chân,
quanh miệng)
Chuột rút, co giật
Thay đổi tâm trạng,
dễ kích thích
Đục thủy tinh thể
Loạn nhịp tim
Hậu quả của tăng/giảm calci/máu
Tăng
Giảm
CHẤT VÔ CƠ
Tăng
suy thận mạn/cấp
tiêm tĩnh mạch muối
magnesi
suy vỏ thượng thận
Magnesi: 1,3-2,1 mmol/l
(Mg2+ td, Mg2+-pro (alb), muối Mg2+)
Giảm
thiếu cung cấp Mg2+ từ thức
ăn
giảm hấp thu ruột (Vd bệnh
Celiac-d ứng gluten)
nghiện rượu
nôn tiêu chảy nặng
sử dụng thuốc lợi tiểu kéo dài
tăng aldosteron nguyên phát
tăng calci máu
Mg2+/Hth < 0,5 mmol/L
Suy cận giáp
Yếu
Chuột rút
Loạn nhịp tim
Cơn động kinh
Hậu quả của tăng/giảm magnesi/máu
Mg2+/Hth > 3 mmol/L
Buồn nôn, nôn
Mệt mỏi, mơ màng
CHẤT VÔ CƠ
Tăng
truyền tĩnh mạch phosphat
suy thận cấp/mạn
giảm PTH
quá liều vit D
tiêu khối u
tiêu vân
nhồi máu tim
Phosphat vô cơ: 0,87 - 1,45 mmol/l
(dạng tự do, gắn với pro, muối calci/magnesi)
Giảm
thiếu vit D
suy dd
cường cận giáp
điều trị hội chứng nhiễm
toan ceton
hội chứng nhiễm kiềm
hấp
bồi bổ sau suy dd
13 14
15 16
17 18
4
CHẤT HỮU CƠ
Acid uric: Nam 202 – 416 µmol/l; nữ 143 399 µmol/l
Purin
/thức ăn
Thoái hóa
acid nucleic
Purin nucleotid
Purin tự do
Tái tạo
Tổng hợp
nội sinh Acid uric
Đào thải
(thận 70%, ruột 30%)
CHẤT HỮU CƠ
Acid uric: Nam 202 416 µmol/l; nữ 143 399 µmol/l
Tăng:
Tăng tổng hợp: tăng enzym tổng hợp, một số ung
thư ác tính, vảy nến, rượu (tăng thoái hóa AN), đồ uống
chứa fructose (tăng tạo AMP thoái hóa purin), thức ăn
giàu purin (thịt, hải sản)
Giảm đào thải: suy thận, tăng lactat hoặc cetonic,
một số thuốc (lợi tiểu thiazid, aspirin….)
Giảm:
Pha loãng: Tăng ADH, mang thai
Giảm tổng hợp: thiếu xanthin oxidase, bệnh gan
nặng, sử dụng rasburicase (acid uric oxidase)
Tăng đào thải: thuốc (allopurinol), hội chứng
Fanconi
CHẤT HỮU CƠ
Acid amin:
Tăng acid amin tổng số: nhiễm toan ceton, suy
thận
Tăng Phe: thiếu phenylalanin hydroxylase
Tăng Tyr: thiếu fumarylacetoacetat hydrolase
Giảm acid amin tổng số: suy dinh dưỡng, hội
chứng thận
CHẤT HỮU CƠ
Mẫu HTh
Điện di
Protein: 66-87 g/l
Protein phản ứng pha cấp
(acute-phase proteins/reactants)
Dương Âm
α1-Antitrypsin Albumin
Haptoglobin Prealbumin
Ceruloplasmin Transferrin (tăng ở gđ cấp
muộn)
Fibrinogen Retinol binding protein
Protein phản ứng C (CRP)
Nhóm protein/điện di Tên protein
Albumin Albumin
α1-globulin
Antitrypsin
ApoA1, ApoA2
Prothrombin
Transcortin
Thyroxin-binding globulin
α2-globulin
Ceruloplasmin
Antithrombin III
Haptoglobin
β-globulin
ApoB100
Fibrinogen
Transferin
C-reactive protein (Pro phản ứng C)
γ-globulin IgG,IgA,IgM,IgD,IgE
19 20
21 22
23 24
5
Đa u tủy xương
Giảm tổng hợp: Bệnh gan mạn tính, đói kéo dài,
giảm hấp thu
Bị thải ra ngoài: Bệnh cầu thận, bệnh đường
tiêu hóa, bỏng
Thoát albumin ra ngoài mạch: gan, bỏng
nặng
Tăng thoái hóa: chấn thương (phẫu thuật, hoại
tử), nhiễm trùng, ung thư ác tính
Truyền dịch quá nhiều
Albumin: 34-48 g/l
Transferrin: 2 – 4 g/L, tỷ lệ bão hòa sắt 33%
Thiếu máu thiếu sắt:
Transferrin tăng, tỷ lệ bh sắt giảm
Thiếu u do bệnh mạn tính:
Transferrin giảm, tỷ lệ bh sắt giảm
Ceruloplasmin-sàng lọc bệnh Wilson
Haptoglobin-chất chỉ điểm của thiếu máu tan
máu
ENZYM HUYẾT TƯƠNG
Enzym có chức năngEnzym không có chức năng
Enzym ngoại tiết Enzym tế bào
Amylase
Phosphatase kiềm (ALP)
Phosphatase acid (AP)
TG lipase
Lactat dehydrogenase (LDH 1-5)
Alanine transferase (ALT)
Aspartate transaminase (AST)
Creatin kinase (CK1, CK2, CK3)
Lecithin-cholesterol acyltransferase
Lipoprotein lipase
Xét nghiệm enzym huyết tương
Xác định mức hoạt tính của enzym
Theo dõi sự thay đổi về hoạt độ enzym
Xác định tỷ lệ giữa c enzym
Xác định các isoenzym
Phát hiện tổn thương của mô/tổ chức
Phát hiện mức độ tổn thương tế bào
Phân biệt vị trí tổn thương
Đánh giá tiến triển bệnh
Amylase, ALP, AP
ALT, AST, ALT/AST
LDH (1-5), CK(1-3)
25 26
27 28
29 30