Ệ
NG D N
TÀI LI U H
Ẫ Ệ
ƯỚ Ố PHÒNG CH NG B NH TAY – CHÂN – MI NGỆ
I. ĐẠI CƯƠNG
ị • B nh taychânmi ng g p r i rác quanh năm ươ
ế ỉ ệ ệ ở ầ h u h t các đ a ph ạ
ể
ờ ế ừ
ặ ả ng. • T i các t nh phía Nam, b nh có xu h ệ ướ ng tăng ế ừ tháng 3 đ n tháng 5 tháng 9 đ n tháng 12 hàng năm. ổ
ổ cao vào hai th i đi m t và t ệ ườ th trung • B nh có th g p ể ặ ở ặ ở ẻ ướ tr d ng g p ổ ướ ở nhóm tu i d ư ọ ứ m i l a tu i nh ng ệ ậ ặ ổ t t p i 5 tu i, đ c bi i 3 tu i.
ư ẻ
ơ ẫ ế ố ọ ơ ẻ ơ ậ ề ệ ể ạ ậ sinh ho t t p th nh tr đi h c ế i nhà tr , m u giáo, đ n các n i tr ch i t p nguy c lây truy n b nh,
ệ • Các y u t ế ố ẻ ạ t trung là các y u t ặ đ c bi t là trong các đ t bùng phát.
ệ ễ ừ ề
ng ườ ệ ễ
ườ b nh truy n nhi m lây t ị d gây thành d ch do vi rút đ • Hai nhóm tác nhân gây b nh th ệ
ợ • Tác nhân gây b nh: b nh Tay chân mi ng là ệ ệ ườ ườ i, i sang ng ộ ng ru t gây ra. ặ ng g p là Coxsackie virus A16 và Enterovirus 71 (EV71).
ể Bi u hi n chính: ệ
ầ
ạ ướ ạ ỏ
ị
ế ệ ỏ
ở ỏ ỏ ướ c đ ợ ưỡ i, l ế ướ t n
S t nh , ẹ ố M t m i, ỏ ệ Đau h ng, ọ Bi ng ăn, ế Tiêu ch y vài l n trong ngày. ả T n th ổ ươ ng da, niêm m c d i d ng ph ng ạ ư ặ ướ ở ệ các v trí đ c bi c n t nh niêm m c ườ ỏ ng mi ng (v t loét đ hay ph ng n ệ ạ niêm m c mi ng, l i, gây kính 23 mm ọ ệ c b t), đau mi ng, b ăn, b bú, tăng ti lòng bàn tay,lòng bàn chân, mông, g i. ố
HFMD ON MOUTH
LÂM SÀNG
ạ
T hoài Nam 28 tháng
ể ế ề ể
ệ ư
ượ
ử
ườ ờ ườ ệ Ng i lành mang i b nh, ng
ệ
ề Phân – mi ng. ỏ ướ ọ c b t, ph ng n c và
ễ B nh có th gây nhi u bi n ch ng nguy hi m ứ ổ ơ nh viêm nãomàng não, viêm c tim, phù ph i ệ ế ẫ ấ ế ử c p d n đ n t c phát hi n vong n u không đ ị ớ s m và x trí k p th i. Ngu n b nh: ệ ồ trùng. Đ ng lây truy n: ườ Ngu n lây chính ừ ướ ồ t n ệ ẻ ủ phân c a tr nhi m b nh.
II. PHÒNG BỆNH
ắ ệ
ệ ư ệ ặ
ừ
ồ ớ
1. Nguyên t c phòng b nh: ệ ắ Hi n ch a có v c xin phòng b nh đ c hi u. ố ớ ụ ệ Áp d ng các bi n pháp phòng ng a đ i v i ệ ườ ệ ng tiêu hoá( phân – mi ng), b nh lây qua đ ế ự ế ệ ặ t chú ý ti p xúc tr c ti p v i ngu n đ c bi lây.
ẫ ầ ệ ở ườ tr ng m m non, m u
ệ ế
ọ ằ ị
ử ị
ư ị
2. Phòng b nh giáo: ụ ủ ệ Nhi m v c a giáo viên: * V sinh phòng h c, b p: ẩ Lau sàn nhà b ng dung d ch kh khu n ử ặ Cloramin B 2% ho c các dung d ch kh ẩ khu n khác nh : xà phòng, Vim, Dung d ch Javel ....
ể ử
ặ
ấ ố
ướ ế
ể
ươ ỗ ề Cách pha Cloramin B 2% đ kh trùng b ậ ụ m t, v t d ng : Dùng 100g Cloramin B 25% ử c. T t nh t pha và s pha trong 10 lít n ể ụ d ng trong ngày. N u không có cân có th ử dùng thìa canh đ đong b t hóa ch t kh trùng, m i thìa canh đ y t ộ ầ ươ ng đ ấ ng 10 g.
ế ầ ử ẩ c n ti n hành qua 2 Quy trình kh khu n
b c:ướ
ằ ị
ẳ
ẩ ẩ
ằ ẩ ạ
ướ ặ ọ ớ
ử + Lau chùi sàn nhà b ng dung d ch kh ệ ể khu n đã pha s n, đ trong 15 phút (di t ướ c khu n). Sau đó lau chùi sàn nhà b ng n ử ử ấ ạ s ch (xóa s ch ch t kh khu n đã s ụ c khi h c sinh vào l p ho c khi d ng).Tr ra v .ề
ậ ụ ử + Ngâm v t d ng hay đ ch i c a tr ẩ
ẩ
ằ ạ ạ ấ
ồ ử ằ ồ
ồ ơ ủ ẻ v i ớ ể ẳ ị dung d ch kh khu n pha s n, đ trong 15 ử ậ ụ ệ t khu n). Sau đó r a v t d ng hay phút (di ơ c s ch (xóa s ch ch t đ ch i b ng n ẩ kh khu n đã s d ng) r i lau khô b ng khăn s ch hay ph i n ng.
ạ ế ệ ệ
ệ ồ ướ ử ụ ơ ắ ề ả ả ả Nhà b p ph i b o đ m đi u ki n v sinh ớ t v i nhà v sinh và ngu n ô
c s ch và xà phòng.
ễ ơ ở ủ Đ vòi n
ệ và cách bi nhi m khác. ả C s ph i có đ n ọ ướ ắ ậ ủ ướ ạ ử c cho h c sinh r a tay ả Thùng rác ph i có n p đ y.
ạ
ụ ư ệ * V sinh đ i v i d ng c ả ượ ử Ph i đ ụ ố ớ ụ ữ c r a s ch nhi u l n, gi ụ
ụ: ề ầ ớ ả ọ ử
khô. ụ Các d ng c nh dao th t và các d ng c khác khi dùng xong ph i c r a ngay và gi gìn
ữ ặ
ệ ấ ậ
ẩ
ẩ ố ẽ ở ơ ạ n i s ch s . ả ượ ẩ ế ự ừ M t bàn ch th c ph m ph i đ c làm t ễ ướ c và d lau các v t li u không th m n ự ớ ạ s ch.Có dao th t riêng cho th c ph m chín ự và riêng cho th c ph m s ng.
ườ ế ế i ch bi n * Đ i v i giáo viên và ng
ạ
ứ
ẻ ặ ệ
ế
ướ ướ ầ ử ọ R a d c b t). i vòi n
ố ớ ẻ ứ th c ăn cho tr . ả ự ữ ẽ ắ gi Ph i t vê sinh cá nhân s ch s , c t ắ ồ ữ ạ ng n và gi s ch móng tay, không đeo đ ướ ằ ử c trang s c, r a tay b ng xà phòng và n ế ế ạ s ch khi: ch bi n, cho tr ăn, chăm sóc ệ ẻ tr , sau khi đi v sinh....(đ c bi t sau khi ớ thay qu n áo, tã, sau khi ti p xúc v i phân, ướ c (running n water).
ệ ướ
ướ ố ớ ẻ * Đ i v i tr : ẻ ẫ ướ H ng d n cho tr có thói quen v sinh ằ ử i vòi ệ c khi ăn và sau khi đi v ả c ch y, tr
cá nhân, r a tay b ng xà phòng d ướ n sinh.
ẻ ố
ứ ả ố Cho tr ăn chín, u ng sôi Không ăn th c ăn tái, s ng, không đ m
ệ ả b o v sinh.
ệ ả
ắ ơ ư
ấ ơ
ả ử ạ ế ồ ể ằ
ị Che mi ng, mũi khi ho hay h t h i. B o đ m thoáng mát cho không khí l u thông. ậ ụ R a s ch các v t d ng, đ ch i mà ch t ẻ ủ ọ t mũi h ng c a tr có th bám vào b ng ti dung d ch.
ử ạ ậ ụ
ườ ầ ồ ơ R a s ch đ ch i, v t d ng, sàn nhà. ắ Thay qu n áo, c t móng tay th ng xuyên
cho tr .ẻ
ậ ụ
ậ ớ ế ườ ệ Không dùng chung v t d ng cá nhân. Tránh ti p xúc thân m t v i ng i b nh
ư
ạ
ế
ườ ầ
ờ ơ ở ử ể ượ ướ ẫ ố nh hôn, vu t ve ẻ ệ ơ ở ạ Cách ly tr b nh t i các c s i nhà và t ơ ọ ẻ ườ ế ng h c, n i . Không đ n nhà tr , tr y t ơ ậ ẻ các tr ch i t p trung trong 1014 ngày ầ ủ ệ đ u c a b nh. ệ ệ Khi phát hi n ca b nh nghi ng , nhà ế ả ng c n ph i thông báo cho c s y t tr ị trên đ a bàn đ đ ng d n, x lý. c h