intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Kết cấu thép 1: Chương 6 - TS. Thái Sơn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:26

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Kết cấu thép 1" Chương 6 - Dàn thép, cung cấp cho sinh viên những kiến thức như: Khái niệm và phân loại; Sơ đồ tính; Tính toán dàn thép; Liên kết dàn thép. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Kết cấu thép 1: Chương 6 - TS. Thái Sơn

  1. KẾT CẤU THÉP 1 CHƯƠNG 6 DÀN THÉP TS. Thái Sơn Bộ môn Công Trình – Khoa Kỹ Thuật Xây Dựng Đại học Bách Khoa Tp. HCM CHƯƠNG 6: Dàn thép 1
  2. CHƯƠNG 6: DÀN THÉP NỘI DUNG: 1. Khái niệm và phân loại 2. Sơ đồ tính 3. Tính toán dàn thép 4. Liên kết dàn thép CHƯƠNG 6: Dàn thép 2
  3. CHƯƠNG 6: DÀN THÉP 1. khái niệm và cấu tạo - Dàn thép là một kết cấu rỗng, hệ thanh, bất biến hình gồm các thanh chịu lực (Thanh cánh, thanh bụng) dọc trục liên kết với nhau tại tâm Mắt dàn. CHƯƠNG 6: Dàn thép 3
  4. CHƯƠNG 6: DÀN THÉP 1. Khái niệm và cấu tạo - Ưu điểm: Vượt được khẩu độ (nhịp) lớn so với dầm. Hình thức nhẹ, linh hoạt và phong phú, đồng thời tiết kiệm vật liệu. CHƯƠNG 6: Dàn thép 4
  5. CHƯƠNG 6: DÀN THÉP 1. Khái niệm và cấu tạo - Theo khả năng chịu lực: + Dàn nhẹ - Dàn thép tròn: nhẹ, mắt đơn giản, dùng cho nhà mái nhẹ L ≤ 15m, xà gồ rỗng - Dàn thép góc: dùng cho dàn không gian có tiết diện chữ nhật, hình vuông (dàn cầu trục, cột đường dây tải điện), dễ sơn, chống rỉ tốt - Dàn hai thép góc: công trình dân dụng - Dàn thép hộp/ống: liên kết phức tạp nhưng nhẹ, thoáng gió, chống rỉ tốt, phù hợp công trình tháp, trụ - Dàn thép dập mỏng: trọng lượng nhỏ + Dàn nặng: tiết diện thanh dàn thường là tiệt diện tổ hợp chữ I, U, H, nội lực trong thanh dàn lớn (kết cấu cầu) CHƯƠNG 6: Dàn thép 5
  6. CHƯƠNG 6: DÀN THÉP 1. Khái niệm và cấu tạo Dàn phẳng Dàn không gian CHƯƠNG 6: Dàn thép 6
  7. CHƯƠNG 6: DÀN THÉP 1. Khái niệm và cấu tạo Tiết diện dàn thường, nội lực thanh cánh dưới 5000kN Tiết diện dàn nặng, nội lực thanh cánh lớn hơn 5000kN CHƯƠNG 6: Dàn thép 7
  8. CHƯƠNG 6: Dàn thép 1. Khái niệm và cấu tạo Nguyên tắc tính toán - Trục các thanh dàn đồng quy tại mắt dàn - Ngoại lực chỉ tập trung tại mắt dàn - Các liên kết (điều kiện biên) tập trung tại mắt dàn - Liên kết tại mắt dàn là khớp → Nội lực trong các thanh dàn là lực dọc trục (kéo hoặc nén) CHƯƠNG 6: Dàn thép 8
  9. CHƯƠNG 6: DÀN THÉP 2. Kích thước dàn - Nhịp dàn: khoảng cách tâm gối tựa dàn (giàn liên kết khớp) hoặc khoảng cách khe cột (giàn liên kết cạnh bên cột). Trong nhà công nghiệp môđun nhịp là 6m; L = 18, 24, 30, 36m - Chiều cao dàn: thường được chọn theo điều kiện vận chuyển, lắp dựng - Dàn cánh song song và dàn hình thang 1 1 h =   L 6 9 - Dàn hình tam giác 1 1 h =   L 3 4 - Khoảng cách giữa các mắt dàn: Khoảng cách tâm nút trên thanh cánh, thông thường bằng khoảng cách xà gồ, tránh uốn cục bộ lấy d = (1,5÷ 3,0)m, nếu tấm lợp bằng tấm BTCT rộng (1,5 ÷ 3,0)m thì lấy bằng bề rộng tấm bê tông, khoảng cách nút dưới thường từ 3 ÷ 6m. CHƯƠNG 6: Dàn thép 9
  10. CHƯƠNG 6: DÀN THÉP 2. Kích thước dàn - Bước dàn: Khoảng cách các giàn trong công trình, xác định từ yêu cầu kiến trúc, công nghệ, phù hợp môdun thống nhất như tấm tường panel mái, thông thường là B = 3,0 - 6,0m. - Hệ giằng không gian: nhằm tăng độ cứng của dàn trong phương ngoài mặt phẳng dàn → tăng độ cứng không gian (gồm hệ giằng cánh trên, hệ giằng cánh dưới và hệ giằng đứng) CHƯƠNG 6: Dàn thép 10
  11. CHƯƠNG 6: DÀN THÉP 3. Tính toán dàn CHƯƠNG 6: Dàn thép 11
  12. CHƯƠNG 6: DÀN THÉP 3. Tính toán dàn Sơ đồ tính - Nút dàn là khớp - Các thanh đồng quy tại tim nút dàn, lực đặt trực tiếp vào nút - Khi cấu tạo các thanh, tiết diện ngang đối xứng Tải trọng tác dụng - Tĩnh tải (tải trọng thường xuyên) TT: Gồm trọng lượng các kết cấu trên mái: tấm lợp, dt + d p chống thấm cách nhiệt, xà gồ mái, giằng, Pi =  Q q tc B cửa mái ...vv. 2cos - Hoạt tải (tải trọng tạm thời) HT: Gồm trọng lượng người và thiết bị, tải trọng gió, tải trọng sửa chữa, cầu trục (nếu có) ...vv. CHƯƠNG 6: Dàn thép 12
  13. CHƯƠNG 6: DÀN THÉP 3. Tính toán dàn Chọn tiết diện thanh dàn lx = 0,75ly 2lx = ly lx = ly Nguyên tắc chọn tiết diện dàn: - Tiết diện thanh dàn nhỏ nhất L50x5 - Dàn có L ≤ 36m, nên chọn không quá 6-8 loại thép - Dàn có L > 24m, cần thay đổi tiết diện thanh cánh, không dùng quá 2 loại tiết diện khi L ≤ 36m - Bề dày bản mã được chọn dựa theo nội lực lớn nhất trong thanh xiên đầu dàn CHƯƠNG 6: Dàn thép 13
  14. CHƯƠNG 6: DÀN THÉP 3. Tính toán dàn Chiều dài tính toán của các thanh trong dàn lx ly CHƯƠNG 6: Dàn thép 14
  15. CHƯƠNG 6: DÀN THÉP 3. Tính toán dàn Chiều dài tính toán của các thanh trong dàn Với các thanh cánh, thanh bụng giàn phân nhỏ có lực nén N1 và N2, (N1 > N2) chiều dài tính toán ngoài mặt phẳng được tính như sau:  N2  l y =  0,75 + 0 ,25  l1  N1  CHƯƠNG 6: Dàn thép 15
  16. CHƯƠNG 6: DÀN THÉP 3. Tính toán dàn Chiều dài tính toán của các thanh trong dàn Với các thanh bụng chữ thập, - Trong mặt phẳng dàn lx = l - Ngoài mặt phẳng dàn CHƯƠNG 6: Dàn thép 16
  17. CHƯƠNG 6: DÀN THÉP 3. Tính toán dàn Độ mảnh giới hạn CHƯƠNG 6: Dàn thép 17
  18. CHƯƠNG 6: DÀN THÉP 3. Tính toán dàn Độ mảnh giới hạn CHƯƠNG 6: Dàn thép 18
  19. CHƯƠNG 6: DÀN THÉP 3. Tính toán dàn Chọn và kiểm tra tiết diện thanh dàn Chọn tiết diện thanh chịu kéo N Act  c f - Chọn tiết diện có A > Act - Kiểm tra tiết diện đã chọn: - Theo điều kiện bền N =  c f An - Theo độ mảnh giới hạn max = max ( x ,  y )     Trong đó: - Act là diện tích cần thiết - An là diện tích thực CHƯƠNG 6: Dàn thép 19
  20. CHƯƠNG 6: DÀN THÉP 3. Tính toán dàn Chọn và kiểm tra tiết diện thanh dàn Tiết diện thanh chịu nén N Act   gt c f Trong đó: φgt là giá trị hệ số uốn dọc, được tính từ giá trị giả thiết λgt λgt = 60 – 80: thanh cánh và thanh xiên đầu dàn λgt = 70 – 100: các thanh bụng - Chọn tiết diện thanh cánh có A > Act - Kiểm tra tiết diện đã chọn theo điều kiện ổn định N =  c f Amin - Kiểm tra theo điều kiện độ mảnh giới hạn max = max ( x ,  y )     CHƯƠNG 6: Dàn thép 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
42=>0