intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Khoa học trái đất: Chương 7 - TS. Phan Thị Anh Thư

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:61

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Khoa học trái đất" Chương 7 - Sinh quyển, được biên soạn gồm các nội dung chính sau: Sinh quyển; tài nguyên trái đất; con người và trái đất. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Khoa học trái đất: Chương 7 - TS. Phan Thị Anh Thư

  1. 1 KHOA HỌC TRÁI ĐẤT CI1069 Bộ Môn Địa Tin Học TS. PHAN THỊ ANH THƯ
  2. 2 CHƯƠNG 7: SINH QUYỂN Chuẩn đầu ra môn học L.O.3.3 - Hiểu biết cơ bản về sinh quyển, vị trí và tác động của con người lên Trái đất
  3. NỘI DUNG 3 SINH QUYỂN TÀI NGUYÊN TRÁI ĐẤT CON NGƯỜI VÀ TRÁI ĐẤT
  4. NỘI DUNG 4 SINH QUYỂN TÀI NGUYÊN TRÁI ĐẤT CON NGƯỜI VÀ TRÁI ĐẤT
  5. I- SINH QUYỂN 5 1.1 Định nghĩa ➢ Sinh quyển là khu vực của sự sống trên Trái đất, một hệ thống khép kín (ngoài bức xạ mặt trời và vũ trụ và nhiệt từ bên trong Trái đất), và phần lớn là tự điều chỉnh Phan Thị Anh Thư
  6. I- SINH QUYỂN 6 1.1 Định nghĩa ➢ Thuật ngữ "sinh quyển" được đặt ra bởi nhà địa chất học Eduard Suess vào năm 1875, được ông định nghĩa là nơi có sự sống trên bề mặt Trái đất. ➢ Khái niệm sinh quyển: là khái niệm chung cho nhiều ngành khoa học bao gồm địa chất, thiên văn học, địa vật lý, thủy văn, địa sinh học và tiến hóa, và là khái niệm cốt lõi trong sinh thái học, khoa học trái đất và địa lý vật lý. Phan Thị Anh Thư
  7. I- SINH QUYỂN 7 1.2 Giới hạn Phan Thị Anh Thư
  8. I- SINH QUYỂN 8 1.3 Tính chất vật lý của sinh quyểnCác ➢ Đặc tính vật lý của sinh quyển về phản xạ bề mặt của nó (albedo) và trao đổi nhiệt và ẩm với khí quyển cũng rất quan trọng để hiểu được sự tuần hoàn toàn cầu của nhiệt và độ ẩm và do đó là khí hậu. ➢ Những thay đổi về cả vật lý (albedo, trao đổi nhiệt) và hóa học (carbon dioxide, mêtan, v.v.) của các hệ thống trái đất bởi sinh quyển là cơ bản để hiểu được sự nóng lên toàn cầu do con người gây ra. Phan Thị Anh Thư
  9. I- SINH QUYỂN 9 1.4 Sự sống ➢ Các sinh vật sống (động thực vật) của sinh quyển mang 3 chức năng: (1) Phân hủy và tích lũy các chất (2) Hấp thụ và chuyển hóa năng lượng (3) Di truyền thông tin. Phan Thị Anh Thư
  10. I- SINH QUYỂN 10 1.4 Sự sống ➢ Biểu hiện của sự sống ▪ Trao đổi chất: toàn bộ các hoạt động hóa học của cơ thể sinh vật. ▪ Sự nội cân bằng: xu hướng các sinh vật tự duy trì môi trường bên trong ổn định: các tế bào hoạt động ở mức cân bằng và ổn định ở một trạng thái nhất định. ▪ Sự tăng trưởng: tăng khối lượng chất sống của mỗi cơ thể sinh vật. ▪ Đơn vị tổ chức: cấu trúc được bao gồm một hoặc nhiều tế bào - đơn vị cơ bản của cuộc sống. ▪ Sự đáp lại: đáp lai các kích thích khác nhau từ môi trường bên ngoài. ▪ Sự sinh sản: gồm sinh sản hữu tính và sinh sản vô tính ▪ Sự thích nghi: khả năng cơ thể có thể sống bình thường trong một môi trường nhất định. Phan Thị Anh Thư
  11. I- SINH QUYỂN 1.4 Sự sống Sinh vật/sự kiện Thời điểm 11 3500 Ma Sinh vật nhân sơ 3000 Ma Sinh vật quang hợp 2000 Ma Sinh vật nhân chuẩn 1000 Ma Sinh vật đa bào 650 Ma Động vật đơn giản Động vật chân đốt (tổ tiên côn trùng, 570 Ma nhện và giáp xác) 540 Ma Động vật có dây sống 500 Ma Cá và tổ tiên loài lưỡng cư 475 Ma Thực vật đất liền 400 Ma Côn trùng và cây có hạt 370 Ma Động vật lưỡng cư 320 Ma Bò sát 220 Ma Động vật có vú 150 Ma Chim 130 Ma Cây có hoa 65 Ma Khủng long phi-điểu tuyệt chủng 2,5 Ma Xuất hiện chi Người (Homo) Loài người trông giống như ngày 200 Ka nay Người tiền sử Neanderthals tuyệt 25 Ka chủng
  12. I- SINH QUYỂN 12 1.4 Sự sống ➢ Đa dạng sinh học ➢ Là tổng tất cả các biến thể dựa trên di truyền ở tất cả các sinh vật trong sinh quyển ▪ Đa dạng sinh học hệ sinh thái ▪ Đa dạng sinh học các loài ▪ Đa dạng sinh học di truyền Phan Thị Anh Thư
  13. I- SINH QUYỂN 13 1.4 Sự sống ➢ Đa dạng sinh học ▪ Bảo vệ các loài o Bảo tồn môi trường sống và hệ sinh thái o Tham gia vào các nỗ lực bảo tồn ▪ Điểm nóng sinh thái: nơi có số lượng đáng kể các loài và môi trường sống có nguy cơ tuyệt chủng Phan Thị Anh Thư
  14. I- SINH QUYỂN 14 1.4 Sự sống ➢ Đa dạng sinh học Điểm nóng sinh thái trên thế giới Phan Thị Anh Thư
  15. I- SINH QUYỂN 15 1.4 Sự sống ➢ Đại tuyệt chủng Phan Thị Anh Thư
  16. I- SINH QUYỂN 16 1.6 Nguồn gốc và sự phát triển của Con người ➢ Hiện nay, các nhà nghiên cứu khoa học đã chứng minh con người có nguồn gốc từ loài vượn cổ. Với những bằng chứng khảo cổ học, các chuyên gia đã thống nhất loài người có thể tiến hóa từ vượn cổ theo 3 giai đoạn bao gồm Homo sapiens, Homo erectus và Homo sapiens. ▪ Homo habilis: Người khéo léo thường xuất hiện phần lớn ở khu vực Đông Phi, điều này cũng dẫn đến nhận định rằng phần lớn những người Australopithecus được coi là những con người sớm nhất. Phan Thị Anh Thư
  17. I- SINH QUYỂN 17 1.6 Nguồn gốc và sự phát triển của Con người ▪ Homo erectus: Người đứng thẳng xuất hiện phần lớn ở khu vực châu Phi, giai đoạn phát triển này rất giống với người hiện đại hiện nay. Tuy nhiên, bộ não của họ được xác định chỉ bằng khoảng 71% bộ não của con người hiện nay. ▪ Homo sapiens: Người tinh khôn hay người hiện đại là giai đoạn phát triển hoàn hảo nhất của con người cổ và được phát hiện khoảng từ 95 nghìn năm trước. Đây là phiên bản hoàn hảo nhất của người cổ và tiến hóa dần trở thành người hiện đại như chúng ta ngày nay. Phan Thị Anh Thư
  18. I- SINH QUYỂN 18 1.6 Nguồn gốc và sự phát triển của Con người Phan Thị Anh Thư
  19. I- SINH QUYỂN 19 1.6 Nguồn gốc và sự phát triển của Con người https://www.youtube.com/watch?v=DZv8VyIQ7YU
  20. I- SINH QUYỂN 20 1.6 Nguồn gốc và sự phát triển của Con người Phan Thị Anh Thư
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
40=>1