Ế
KI N TRÚC MÁY TÍNH
ả
ạ
ậ
ạ
Ths Ph m Thanh Bình Gi ng viên: ỹ ộ B môn K thu t máy tính & m ng http://vn.myblog.yahoo.com/CNTTwru http://ktmt.wru.googlepages.com
ậ
ạ
ộ
ỹ
ế
B môn K thu t máy tính & m ng – Khoa CNTT
Ki n trúc máy tính 5
1
ươ
Ch
ng 6:
Ộ Ố
Ạ
Ị
Ế M T S THI T B NGO I VI
ộ
ậ
ạ
ế
Ki n trúc máy tính 5
2
ỹ B môn K thu t máy tính & m ng – Khoa CNTT
Đĩa từ RAID Đĩa CD ROM ...
Đĩa từ
ượ ế ị t b có dung l
ừ là thi ố ộ ọ ữ ư ng l u tr ế ị ư t b l u
có giá thành r h n
ẻ ơ RAM, nh ng ư ậ ơ
ộ
ậ
ạ
ế
Ki n trúc máy tính 5
3
ỹ B môn K thu t máy tính & m ng – Khoa CNTT
ế ị ơ ộ Đĩa t ớ l n, t c đ đ c/ghi nhanh, là thi ủ ữ tr chính c a máy tính. ừ Đĩa t ố ộ t c đ truy nh p d li u thì ch m h n, vì nó là m t thi ậ ữ ệ t b c khí .
ộ
ậ
ạ
ế
Ki n trúc máy tính 5
4
ỹ B môn K thu t máy tính & m ng – Khoa CNTT
ộ
ạ
ậ
ế
Ki n trúc máy tính 5
5
ỹ B môn K thu t máy tính & m ng – Khoa CNTT
ộ ộ
ạ ể ứ ớ ố ộ
ộ
ể ượ ắ ở ơ góc đ c g n ộ ể có th chuy n đ ng trên
ộ
ạ
ậ
ế
Ki n trúc máy tính 5
6
ỹ B môn K thu t máy tính & m ng – Khoa CNTT
ề ặ M t đĩa có th ch a m t ho c nhi u đĩa 5400, 7200, kim lo i, v i t c đ quay là ho c ặ 10800 vòng/phút. M t cánh tay c khí đ ể ọ ầ đ u đ c (head) ề ặ các b m t đĩa
ộ
ậ
ạ
ế
Ki n trúc máy tính 5
7
ỹ B môn K thu t máy tính & m ng – Khoa CNTT
ỗ
ầ m t vòng
ể ể ọ ượ ữ ệ ở ộ c d li u rãnh (track)
ộ ị ứ ớ
ỗ
ụ ề cung t ỗ
ộ
ạ
ậ
ế
Ki n trúc máy tính 5
8
ỹ B môn K thu t máy tính & m ng – Khoa CNTT
ị M i khi cánh tay d ch chuy n, các đ u ọ đ c có th đ c đ ớ tròn m i, goi là ấ T t các các rãnh ng v i cùng m t v trí ộ tr (cylinder) ạ ủ c a cánh tay t o thành m t ừ ượ c chia thành nhi u M i rãnh đ ườ 512 byte trên m i cung ng có (sector), th . ừ t
ủ
ữ
ể ả
ỳ ừ
ầ i v trí đ u đ c,
ả
ỳ
ượ ư ớ ị ế ị ủ c đ a t i v trí c a rãnh, thi t b ừ ọ ớ ị quay t ố ộ 5 đ n ế 10 ms, tu vào t c đ
ữ ệ
ặ i ớ 160 MB/s (tu ỳ
ệ
ậ
ạ
ộ
ế
Ki n trúc máy tính 5
9
ộ ụ ờ Th i gian chuy n đ ng c a cánh tay gi a hai tr ế ế ớ ể i 1ms. Di chuy n cánh tay t k ti p vào kho ng ế i ớ 10 ms, tu t ng thi ộ ụ ấ ỳ ấ ừ 5 t t m t tr b t k m t t b . ị Khi cánh tay đ ờ ể ả ẽ s ph i ch đ cung t ờ ờ th i gian ch kho ng ủ quay c a đĩa. ọ ọ ẽ ự ầ Đ u đ c s th c hi n đ c (ho c ghi) d li u lên ừ ớ ố ộ ừ 5 MB/s t v i t c đ t cung t ỹ B môn K thu t máy tính & m ng – ạ lo i đĩa). Khoa CNTT
RAID
ư
ơ ả ủ RAID là ghép nhi u ề ng c b n c a
ộ ệ ố ạ
ư ộ ổ đĩa l n (
ộ
ạ
ậ
ế
Ki n trúc máy tính 5
10
ỹ B môn K thu t máy tính & m ng – Khoa CNTT
RAID (Redundant Array of Independent ấ ệ ậ ể ộ ỹ Disks) là m t k thu t đ tăng hi u su t ậ ủ ộ và đ tin c y c a đĩa, do Patterson đ a ra năm 1988. ưở Ý t ổ đĩa riêng thành m t h th ng đĩa, ho t ọ ớ g i là đĩa ố ộ đ ng gi ng nh m t ơ ả ). đ n o
ọ ả RAID i pháp, g i là
ứ
ặ ằ ộ
ề ổ ằ
ượ
ự c th c ầ
ỗ ệ ờ ấ ọ
ậ
ế
Ki n trúc máy tính 5
11
đĩa vào đĩa đ ề ẽ ố ộ đ c/ghi s tăng lên r t nhi u. ạ
ư Patterson đ a ra 5 gi ứ ứ m c 0, m c 1,... m c 5. ệ ố RAID đ u có đ c tính phân ề Các h th ng ổ ố ữ ệ đĩa, nh m cho phép ph i d li u trên các ể Ví d :ụ M t file có th ạ ộ ho t đ ng song song. ả n m tr i ra trên nhi u ọ đ c/ghi M i thao tác hi n song song trên nhi u đĩa thành ph n, ề nh đó t c đ ộ ỹ B môn K thu t máy tính & m ng – Khoa CNTT
ề ầ c chia thành nhi u ph n,
ộ ỗ ơ ả đ ầ ượ ọ
ặ
RAID m c 0ứ ượ M t đĩa đ n o strip. c g i là 1 m i ph n đ ề sector. ộ ể ồ M i ỗ strip có th g m m t ho c nhi u RAID m c 0ứ s p x p các ế ế ắ strip liên ti p nhau trên các đĩa khác nhau.
ộ
ạ
ậ
ế
Ki n trúc máy tính 5
12
ỹ B môn K thu t máy tính & m ng – Khoa CNTT
ứ
ạ
ớ
ổ
Minh ho RAID m c 0 v i 4
đĩa:
ộ
ạ
ậ
ế
Ki n trúc máy tính 5
13
ỹ B môn K thu t máy tính & m ng – Khoa CNTT
ề ộ ệ
ể ọ ế
ế ộ ề
ỗ ệ ẽ ọ ữ ệ ộ
ệ ồ ờ
ượ ề ế
ậ
ạ
ế
Ki n trúc máy tính 5
14
ư ậ ố ộ ọ ẽ ượ c tăng lên 4
ầ N u ph n m m phát ra m t l nh đ đ c ồ 4 strip liên ti p, b ố ữ ệ ộ m t kh i d li u g m ỏ ệ ẽ ể RAID s chia nh l nh này đi u khi n ẽ ệ thành 4 l nh riêng r . M i l nh s đ c d li u trên m t đĩa, và ầ ự c th c hi n song song đ ng th i. Ph n đ ề ẽ m m s không bi t gì v quá trình vào/ra song song này c .ả Nh v y t c đ đ c s đ l nầ ! ộ ỹ B môn K thu t máy tính & m ng – Khoa CNTT
ố ấ
t nh t khi có ớ
ấ ớ ệ nh t v i các ừ ữ ệ
ả ẫ ư ế
ự ự
ộ
ậ
ạ
ế
Ki n trúc máy tính 5
15
ỹ B môn K thu t máy tính & m ng – Khoa CNTT
ệ ấ ạ ộ RAID m c 0ứ ho t đ ng t ề ữ ệ ầ ớ các yêu c u l n v d li u, càng l n càng t. ố t RAID m c 0ứ ho t đ ng t ạ ộ ỉ ọ ệ ề h đi u hành ch đ c ghi d li u theo t ng sector. K t qu v n chính xác, nh ng ệ không có s th c hi n song song, và do đó ệ ượ ả không c i thi n đ c hi u su t.
RAID m c 1ứ
ẽ ấ ố
ứ ố ố
ộ
ạ
ậ
ế
Ki n trúc máy tính 5
16
ỹ B môn K thu t máy tính & m ng – Khoa CNTT
RAID m c 1ứ s tăng g p đôi s đĩa, nh ư ậ ẽ v y s có b n đĩa chính th c và b n đĩa ể ự dùng đ d phòng.
ứ
ớ
ổ
đĩa
ổ ự
ạ Minh ho RAID m c 1 v i 4 chính và 4
d phòng:
ộ
ậ
ạ
ế
Ki n trúc máy tính 5
17
ỹ B môn K thu t máy tính & m ng – Khoa CNTT
ượ
ữ ệ
ấ ả
strip đ
t c các
c ghi làm hai
ọ
ượ
c, cũng
ả
ấ
ể ọ ệ
ằ
ấ ọ
ư
ể
ơ
ụ ấ
ệ ờ
ế
ố
ị ỏ
ế
ắ
ể ơ
ả
Khi ghi d li u, t b n. ả ử ụ ả Còn khi đ c thì s d ng b n nào cũng đ ả có th đ c song song trên c hai b n. ử ữ ệ ẽ Do đó hi u su t ghi d li u s không cao b ng s ệ d ng đĩa đ n, nh ng hi u su t đ c có th tăng g p đôi. ộ ổ ả ỗ i thì tuy t v i: n u có m t Kh năng ch ng l ả ạ ỉ ệ ử ụ đĩa b h ng thì ch vi c s d ng b n sao còn l i ụ ệ ố ấ ệ đ thay th . Vi c kh c ph c h th ng cũng r t ớ ồ ộ ổ ỉ ệ đĩa m i, r i sao đ n gi n, ch vi c thay m t ộ ữ ệ ừ ổ ự d phòng vào đó. chép toàn b d li u t ậ ạ ộ
ế
Ki n trúc máy tính 5
18
ỹ B môn K thu t máy tính & m ng – Khoa CNTT
RAID m c 2ứ
word d ữ
ự RAID m c 2ứ ho t đ ng d a trên các ạ ộ ề bít). ồ li uệ (m i ỗ word g m nhi u Ví d :ụ
ơ ả
ủ
+ Chia đôi m i ỗ byte c a đĩa đ n o thành t ng c p
ặ 4
ồ ắ
ừ ể ạ
3 bít mã Hamming vào đ t o
bít, r i l p thêm thành word 7 bít, trong đó các bít 1, 2, và 4 là các bít ch n l
ẽ ượ ồ
ẵ ẻ . + Khi ghi Word d li u
ữ ệ lên đĩa, 7 bít s đ
c đ ng
th i ghi trên
ộ ề ị
ủ
ờ ả ổ + B y
đĩa
c đ ng b v v trí c a cánh
tay đĩa và chi u quay. ộ
ậ
ạ
ế
Ki n trúc máy tính 5
19
7 đĩa khác nhau. ả ượ ồ ph i đ ề ỹ B môn K thu t máy tính & m ng – Khoa CNTT
ứ
ạ
ớ
ổ
Minh ho RAID m c 2 v i 7
đĩa:
ộ
ậ
ạ
ế
Ki n trúc máy tính 5
20
ỹ B môn K thu t máy tính & m ng – Khoa CNTT
ả
ổ ộ ượ ỏ i pháp này đòi h i ph i đ ng b đ ỉ t c các
ộ ố ượ ả ồ c đĩa, và nó ch có ý ớ ng l n các
6 đĩa ch a ứ
ẵ ẻ , chi phí lên t
ộ ề
ể
ộ
ậ
ạ
ế
Ki n trúc máy tính 5
21
ỹ B môn K thu t máy tính & m ng – Khoa CNTT
ỏ ả ớ ừ Gi ủ ấ ả ự s quay c a t ử ụ nghĩa khi s d ng m t s l ứ ữ ệ đĩa (V i ớ 32 đĩa ch a d li u và ớ 19%). i bít ch n l ề ả Nó cũng đòi h i ph i có nhi u b đi u ệ ự khi n, do nó ph i th c hi n tính toán các mã Hamming v i t ng bít.
ế ộ ổ
ề
ề ấ ộ
ộ
ậ
ạ
ế
Ki n trúc máy tính 5
22
ỹ B môn K thu t máy tính & m ng – Khoa CNTT
ậ ứ ị ỏ N u có m t đĩa b h ng thì cũng không ỉ ọ gây ra đi u gì nghiêm tr ng, vì cũng ch là ố ổ m t m t bít trong t ng s nhi u bít, đôi Hamming đ ể ể ử ụ khi có th s d ng các mã ụ khôi ph c bít này ngay l p t c.
RAID m c 3ứ
ộ ơ ả
ả 1 bít ch n lẵ ẻ
ữ ệ , r i ồ
ổ
ả c tính toán cho m i đĩa ch n l ư RAID m c 2ứ , các
ộ
ộ
ậ
ạ
ế
Ki n trúc máy tính 5
23
ỹ B môn K thu t máy tính & m ng – Khoa CNTT
ượ ấ ả RAID m c 3ứ là m t phiên b n đ n gi n ỉ c a ủ RAID m c 2ứ . Ch có ỗ word d li u ượ đ ẵ ẻ . ghi vào ố Gi ng nh ượ ồ c đ ng b chính xác, do m i đ ề ổ li uệ đ c c t r i rác trên nhi u ổ đĩa ph i ỗ word d ữ đĩa.
ớ
ứ ữ ệ
ổ ẵ
ứ ổ ứ ch a bít ch n
ạ Minh ho RAID m c 3 v i 4 ch a d li u và 1 :ẻ l
ộ
ạ
ậ
ế
Ki n trúc máy tính 5
24
ỹ B môn K thu t máy tính & m ng – Khoa CNTT
ợ ườ ộ ổ ng h p có m t
ắ ị ỏ đĩa b h ng, thì i.
ể
ằ
0. b sai, thì c có bít ch n l ị ằ ỏ đĩa h ng có giá tr b ng bít trên
ộ
ạ
ậ
ế
Ki n trúc máy tính 5
25
ỹ B môn K thu t máy tính & m ng – Khoa CNTT
Trong tr 1 bít ch n lẵ ẻ này có th giúp kh c ph c l ể ụ ỗ ỉ ộ ề ỏ ộ ổ đĩa h ng, b đi u khi n ch Khi m t ủ ế ấ ả ả ệ t c các bít c a nó b ng vi c gi t t thi ẵ ẻ ị ượ N u ế word thu đ ổ ỏ ứ ch ng t 1.
RAID m c 4ứ
ư ư RAID m c ứ ể ứ strip đĩa đ ch a
ờ ậ c tăng lên vì có
ộ
ậ
ạ
ế
Ki n trúc máy tính 5
26
ỹ B môn K thu t máy tính & m ng – Khoa CNTT
ể ị ỏ ố RAID m c 4ứ cũng gi ng nh ộ ổ 0, nh ng có thêm m t ữ ệ . ủ ch n lẵ ẻ c a các strip d li u ượ ộ Nh v y đ an toàn đ ụ ạ ữ ệ th khôi ph c l i d li u b h ng.
ổ ớ ứ ổ ứ ch a các bít
ạ Minh ho RAID m c 4 v i 4 ứ ữ ệ ch a d li u và 1 ẵ ẻ : ch n l
ộ
ạ
ậ
ế
Ki n trúc máy tính 5
27
ỹ B môn K thu t máy tính & m ng – Khoa CNTT
ượ ỗ strip có k byte, thì t ấ ả t c ẽ ượ XOR c ộ strip c là m t
ể ị ấ byte b m t có th
ị ỏ đĩa b h ng, ờ ụ ạ ổ i nh thông tin trên
ộ
ậ
ạ
ế
Ki n trúc máy tính 5
28
ỹ B môn K thu t máy tính & m ng – Khoa CNTT
ụ ế Ví d , n u m i ữ ệ liên quan s đ các strip d li u ế ớ ả v i nhau, k t qu thu đ ch n lẵ ẻ dài k byte. ộ ổ ế N u m t ượ c khôi ph c l đ ẵ ẻ . đĩa ch n l
ế ế ổ
ầ ệ ườ t k này giúp tăng c ị ỏ ư ự
ổ ữ ổ ộ t c các
ẵ ẻ
ẵ ẻ đĩa ch n l
ộ
ế
Ki n trúc máy tính 5
29
ả ẽ
ự Thi ng s an toàn ề ế ạ ấ n u có đĩa b h ng, nh ng l i r t phi n ổ ứ ph c khi c n th c hi n nh ng thay đ i ộ ố ỏ ế nh . N u mu n thay đ i n i dung m t ể ả ọ ấ ả ẽ đĩa đ tính sector, s ph i đ c t ạ ả , và sau đó ph i ghi i các bít ch n l toán l ạ l i chúng. ổ ả ế ể ị K t qu là i, có th b quá t ự ắ ể ẫ ớ ắ ẽ i t c ngh n. S t c ngh n và có th d n t ờ RAID ế ả ể ượ c gi này có th đ i quy t nh ậ ỹ ạ B môn K thu t máy tính & m ng – m c 5ứ . Khoa CNTT
RAID m c 5ứ
ộ
ạ
ậ
ế
Ki n trúc máy tính 5
30
ỹ B môn K thu t máy tính & m ng – Khoa CNTT
đĩa
ộ ổ bít ch n lẵ ẻ, mà phân ph i ố
ổ đĩa thành ph n.
ụ ạ ữ ệ ệ ầ ế ố ỏ i d li u li u trên
ộ
ạ
ậ
ế
Ki n trúc máy tính 5
31
ỹ B môn K thu t máy tính & m ng – Khoa CNTT
ệ ỏ ơ RAID m c 5ứ không dành riêng m t ể ứ đ ch a các chúng trên các ả ế Tuy nhiên, n u x y ra bi n c h ng đĩa, ổ thì vi c khôi ph c l ẽ ứ ạ đĩa h ng s ph c t p h n.
CD ROM
ầ
ươ ể ể c phát tri n đ ư
ư ộ t
ữ ủ
ườ ẩ
ớ
ủ ở ữ ộ 15 mm. Chúng đ c coi
ộ
ạ
ậ
ế
Ki n trúc máy tính 5
32
ỹ B môn K thu t máy tính & m ng – Khoa CNTT
ượ Lúc đ u, các đĩa quang đ ề ng trình truy n hình, nh ng ghi các ch ế ượ ử ụ ề v sau chúng đ c s d ng nh m t thi ị ư b l u tr c a máy tính. ng Các đĩa CD ROM tiêu chu n có đ ộ ỗ kính 120 mm và dày 1.2 mm, v i m t l ượ th ng là có th b n t gi a r ng ể ề ớ 100 năm! i
ượ ả
ng kính
c s n xu t b ng cách dùng tia laser công 0.8 micrô mét trên
ấ ằ ườ ỷ
ừ
ồ
tia laser t o ạ
ự
ỏ
ẽ ạ ộ i ta s t o ra m t khuôn đúc, nó ố ủ ạ ị i v trí c a các h do ườ ổ ầ i ta đ đ y nh a ể ạ ư
ố
ố ộ ớ
ấ ồ ẽ
ườ
ố i ta s dán m t cái nhãn. Các h
ị
c g i là ế
pit (lõm), land Ki n trúc máy tính 5
33
Đĩa CD đ ấ ớ ạ ố su t l n t o các h có đ ủ ọ ộ trên m t đĩa ch b c thu tinh. \ ườ ủ T đĩa ch này ng ể có các đi m g lên t ra. Bên trong khuôn ng CD, đĩa này s có ẽ polycarbonate l ng đ t o thành đĩa ủ ệ các h lõm gi ng h t nh trên đĩa ch . ẽ ượ ủ ỏ c ph lên trên Sau đó m t l p nhôm r t m ng s đ ả ộ ớ ơ ề ặ polycarbonate, r i quét lên đó m t l p s n b o b m t ộ ệ v , trên cùng ng ượ ọ lõm trên l pớ polycarbonate đ c g i là các ộ ạ ậ ỹ B môn K thu t máy tính & m ng – ượ ọ còn các vùng không b khoét lõm đ Khoa CNTT ẳ (ph ng).
ộ
ậ
ạ
ế
Ki n trúc máy tính 5
34
ỹ B môn K thu t máy tính & m ng – Khoa CNTT
ượ ng
ắ ầ ừ ị
ồ ộ ườ c ghi theo m t đ ớ ỗ ầ v trí g n v i l ở ộ gi a đĩa, r i m r ng ra phía rìa
ắ ố ả
ộ
ạ
ậ
ế
Ki n trúc máy tính 5
35
ỹ B môn K thu t máy tính & m ng – Khoa CNTT
ế ả Các pit và land đ ắ ố xo n c, b t đ u t ủ ở ữ th ng đĩa. ố ườ Đ ng xo n c cu n quanh đĩa kho ng 22188 vòng (kho ng ả ể N u tr i ra nó có th dài t 600 vòng trên 1 mm). ớ 5.6 km. i
ạ ộ
ứ
ổ
ổ CDROM t c đ đ n ho t đ ng ố ộ ơ ố ộ ữ ệ ẽ ằ ỳ ố ộ
ở ố ộ t c đ 153600 ổ ứ ch c ố ộ đĩa t c đ kép có t c đ
ứ ư ậ
ể ạ ượ ố ộ c t c đ ệ , bus, và h
ộ ổ 40x có th đ t đ s giao di n ữ ệ
ệ ổ ớ ố ộ
ể ử
681 984 000 bytes.
650 MB vì 1 MB
ậ
ế
Ki n trúc máy tính 5
36
Các 75 sector/s, t c là t c đ d li u s b ng byte/s ho c ặ 175200 byte/s (tu theo cách t ữ ệ d li u trên đĩa). Các ấ nhanh g p đôi… C nh v y, m t ả ử 40 x 153600 byte/s (gi ề đi u hành có th x lý d li u v i t c đ này). ể ứ 74 phút âm ẩ ộ audio CD chu n có th ch a M t đĩa ượ ằ ớ ạ ng b ng nh c, v i dung l ượ ườ ố c ghi là ng đ Con s này th ộ ỹ ạ b ng ằ B môn K thu t máy tính & m ng – 220 byte (1 048 576 bytes). Khoa CNTT
ế
ầ
H t Ph n 6
ộ
ạ
ậ
ế
Ki n trúc máy tính 5
37
ỹ B môn K thu t máy tính & m ng – Khoa CNTT