1
Chương 4.
T chc b x
(T CHC MÁY TÍNH)
zNi dung
zGii thiu 1 máy tính cơ bn
zCách hot động ca máy tính qua các mnh đề thanh ghi.
zT chc máy tính gm:
zCác thanh ghi
zCu trúc định thi, điu khin
zTp lnh
zChương trình:
zTp lnh xác định các tác v, tác t và trình t x
7.1. Mã lnh
zLnh máy:
zmã nh phân xác định dãy vi tác v (Mã lnh)
zLưu trong b nh (cùng vi d liu)
zMáy tính đọc tng lnh trong b nhvà lưu vào
thanh ghi điu khin(thanh ghi lnh)
zMch điu khin din dch mã nh phân ca lnh
thi hành qua mt dãy vi tác v.
Chương trình
D liu
Thanh ghi lnh
Mch điu khinDãy
vi tác v
CPU B nh
zCu trúc:
zMã tác v (phn cơ bn nht)
Nhóm bit xác định các tác v: cng, tr, nhân, dch và bù
S bit dành cho mã tác v tùy theo s tác v ca máy
zPhn xác định thanh ghi / t nh cha tác t / kết qu
Thanh ghi xác định qua mã xác định thanh ghi
T nh xác định qua địa ch
z(Có nhiu cách sp xếp mã nh phân trong lnh tùy theo
kiến trúc ca máy)
zT chc chương trình
zVD: vi mt t chc máy tính đơn gin (h 7.1)
B nh 4096 t nh 16 bit Æ Địa ch12 bit
Còn li 4 bit dành cho Mã lnh
Thanh ghi tích lũy (AC – ACcumulator)
zĐịa ch gián tiếp:
Địa ch trc tiếp: khi phn 2 ca mã lnh là địa ch tác t
Địa ch gián tiếp: khi phn 2 ca mã lnh là địa ch ca t nh
cha địa ch ca tác t
Bit đầu ca mã tác v(I: Indirect) cho biết kiu địa ch:
0 : trc tiếp, 1: gián tiếp
2
zVD: (h 7.2)
7.2. Tp thanh ghi
zCác thanh ghi trong máy tính cơ bn (b 7.1) và (h 7.3)
PC: Program Counter
AR: Address Register
IR: Instruction Reg.
DR: Data Reg.
AC: Accumulator
TR: Temporary Reg.
INPR: Input Reg.
OUTR: Output Reg.
zH thng Bus ni các
thanh ghi và b nh (h
7.4)
zNhn xét:
Địa ch b nh : AR
D liu tính toán: DR
Kết qu : AC
7.3. Tp lnh
zTp hp các mã lnh
zCó 3 dng mã lnh: tham chiếu b nh, thanh ghi, nhp xut
zMã lnh 000 đến 110 :
I = 0 : Lnh tham chiếu b nh vi địa ch trc tiếp
I = 1 : Lnh tham chiếu b nh vi địa ch gián tiếp (Indirect)
zMã lnh 111
I = 0 : Lnh tham chiếu thanh ghi
I = 1 : Lnh nhp – xut (Input / Output)
zTp lnh đầy đủ: có đủ s lnh cho tng loi:
zLnh s hc, lun lý và dch
zLnh chuyn d liu vào ra gia b nh và th/ghi x
zLnh điu khin chương trình và lnh kim các điu kin
trng thái
zLnh nhp xut
zVD: Bng 7.2, trang 102 (s tìm hiu k bài sau)
LDA: Load (np t b nh vào AC)
STA: Store (lưu tr AC vào b nh)
CLA: Clear (xóa AC)
CMA: Complement (bù AC)
7.4. Định thi và điu khin
zĐịnh thi: bng mch to xung đồng h
zĐiu khin:
zĐơn v điu khin (Control Unit) :
Phát sinh trong các tín hiu điu khin
Cung cp cho các mch dn điu khin Bus, thanh ghi x lý và
các vi tác v cho mch tích lũy
zHai cách t chc điu khin:
Điu khin cng: lun lý điu khin được cài đặt (mch tun t)
qua các cng, mch lt, mch gii mã và các mch s khác.
Điu khin vi trình: thông tin điu khin lưu trong b nh điu
khin
(Khi thay đổi thiết kế, t chc điu khin?)
3
zLược đồ khi đơn v
điu khin (h 7.6)
SC: Sequence Counter
(đếm tun t) to dãy
thi hiu T0, T1, T2, ...
Được xóa 0 nếu D3 = 1
zVD: Các thi hiu điu khin
zVí d tng hp (tìm lnh)
SC = 0, vy T0= 1
T0: AR ÅPC
S3S2S1= 010, LD (PC) = 1
T1: IR ÅM[AR], PC ÅPC + 1
Read (Mem) = 1, S3S2S1= 111,
LD (IR) = 1, INR (PC) = 1