intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Kỹ thuật lập trình - Chương 2

Chia sẻ: Nguyễn Minh | Ngày: | Loại File: PPTX | Số trang:35

81
lượt xem
10
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Chương 2 Xử lý mảng và chuỗi thuộc bài giảng Kỹ thuật lập trình. Cùng nắm kiến thức trong chương này thông qua việc tìm hiểu các nội dung sau: mảng, các thao tác trên mảng, chuỗi, các thao tác trên chuỗi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Kỹ thuật lập trình - Chương 2

  1. Chương 2 Xử lý mảng và chuỗi
  2. Nội dung v Mảng v Các thao tác trên mảng v Chuỗi v Các thao tác trên chuỗi
  3. Mảng v Là tập hợp nhiều phần tử có cùng kiểu dữ liệu v Số phần tử trong mảng được xác định trước v Mỗi phần tử được đánh số chỉ mục, bắt đ ầu từ 0
  4. Hình ảnh Một phòng chứa các tủ v Số lượng tủ chứa ? v Tủ Chứa gì? v Số thứ tự tủ, chỉ mục tủ
  5. Ví dụ mảng Mảng các từ Khoa Tin Học Quản Lý 0 1 2 3 4 Mảng các số nguyên 4 0 6 1 1 2 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7
  6. Khai báo mảng v KiểuDữLiệu[] tênMảng; v Ví dụ § int[] bangDiem; § string[] loiNoi; § DateTime[] ngaySinh;
  7. Khởi tạo mảng v tenMang = new KieuDuLieu[soPhanTu] v Ví dụ § diem = new int[10]; § loiNoi = new string[20]; § ngaySinh = new DateTime[7]; § float diemTB = new float[5]; 0 0 0 0 0 0 1 2 3 4
  8. Khởi tạo và gán giá trị v tenMang = new KieuDuLieu[spt]{gtri1, gtri2, gtri3,…}; § diem = new int[5]{ 5, 6, 7, 6, 9 } v Giá trị không nhất thiết phải là hằng số § Ví dụ Random r = new Random(); int[] pins = new int[4]{ r.Next() % 10, r.Next() % 10, r.Next() % 10, r.Next() % 10 }; v Số giá trị trong dấu ngoặc phải bằng số phần tử mảng được khai báo
  9. Truy xuất từng phần tử mảng v Xác định số phần tử của mảng § tenMang.Length v Truy xuất phần tử: tenMang[soThuTu] § 0
  10. Gán giá trị cho phần tử mảng v Gán điểm thứ 3 của mảng diem là 10 § diem[2] = 10 5 6 10 6 9 0 1 2 3 4 v Gán điểm thứ 4 của mảng diem bằng điểm thứ nhất cộng 4 § diem[3] = diem[0] + 4 5 6 10 9 9 0 1 2 3 4
  11. Duyệt mảng v Dùng vòng lặp for v Ví dụ duyệt mảng diem for (int i = 0; i < diem.Length; i++) { Console.WriteLine(diem[i].ToString()); } v Duyệt và gán phần tử for (int i = 0; i < diem.Length; i++) { diem[i] += 1; Console.WriteLine(diem[i].ToString()); }
  12. Duyệt mảng bằng foreach v Ví dụ foreach (int i in diem) { Console.WriteLine(i.ToString()); } v Không nên dùng foreach khi § Cần duyệt một phần trong mảng (ví dụ duyệt từ phần tử thứ 2 tới thứ 10) § Cần duyệt từ cuối về đầu mảng § Cần biết chỉ số mảng trong vòng lặp § Cần thay đổi giá trị của phần tử mảng
  13. Sao chép mảng v Mảng là kiểu tham chiếu  gán mảng là gán tham chiếu v Ví dụ § int[] mangA = diem; §  mangA và diem cùng tham chiếu đến vùng nhớ chứa các phần tử của mảng § Thay đổi giá trị trong mangA sẽ ảnh hưởng đến diem
  14. Sao chép mảng diem 5 6 7 6 9 mangA diem 5 6 8 6 9 mangA
  15. Sao chép mảng v Tạo mảng mới và gán giá trị từ mảng cũ v Dùng CopyTo § int[] mangA = new int[diem.Length]; § diem.CopyTo(mangA, 0); v Dùng Array.Copy § Array.Copy(diem, mangA, diem.Length); v Dùng Clone § mangA = (int[]) diem.Clone();
  16. Kiểu ký tự v Lưu trữ ký tự Unicode 16-bit v Kiểu trong .NET frameword: System.Char v Miền giá trị: [0, 65535] v Cách khai báo § Khai báo ký tự • char ch1 = 'a'; § Chuyển từ số nguyên • char ch2 = (char) 65; // Ký tự ‘A’ § Chú ý: • Sử dụng dấu nháy đơn để khai báo kiểu char
  17. Chuyển đổi kiểu ký tự v char.Parse(string) v Convert.ToChar(string) v Chú ý: Chuỗi đưa vào chuyển đổi chỉ có 1 ký tự. § char ch1 = Convert.ToChar("a"); // ch1 = ‘a’ § char ch1 = Convert.ToChar("aa"); // báo lỗi
  18. So sánh ký tự v Compare: § So sánh 2 ký tự, trả về hiệu số giữa ký tự so sánh và ký tự được so sánh. § Ví dụ: char ch1 = 'A'; char ch2 = 'B'; Console.WriteLine(ch1.CompareTo(ch2)); § Kết quả: -1 (ký tự ch1 nhỏ hơn 1 so với ký tự ch2)
  19. So sánh ký tự v Equals § True: nếu 2 ký tự bằng nhau § False: nếu 2 ký tự không bằng nhau v Ví dụ char ch1 = 'A'; char ch2 = (char)65; char ch3 = 'B'; Console.WriteLine(ch1.Equals(ch2)); //Kết quả ‘True’ Console.WriteLine(ch1.Equals(ch3)); //Kết quả ‘False’
  20. Kiểm tra ký tự v Char.IsDigit(ch): True nếu ch là chữ số v Char.IsLetter(ch): True nếu ch là chữ cái v Char.IsNumeric(ch): True nếu ch là chữ số Unicode v Char.IsWhiteSpace(ch): True nếu ch là khoảng trắng v Char.IsLower(ch): True nếu ch là chữ thường v Char.IsUpper(ch): True nếu ch là chữ hoa
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2