Con Con
trỏtrỏ
GV. GV. NguyễnNguyễn Minh Minh HuyHuy
Con Con
trtr
1Kỹ thuật lập trình - Nguyễn Minh Huy
NộiNội dungdung
KháiKhái niệmniệm con con trỏtrỏ..
SửSử dụngdụng con con trỏtrỏ..
Con Con trỏtrỏ vs. vs. mảngmảng..
2Kỹ thuật lập trình - Nguyễn Minh Huy
NộiNội dungdung
KháiKhái niệmniệm con con trỏtrỏ..
SửSử dụngdụng con con trỏtrỏ..
Con Con trỏtrỏ vs. vs. mảngmảng..
3Kỹ thuật lập trình - Nguyễn Minh Huy
KháiKhái niệmniệm con con trỏtrỏ
BộBộ nhớnhớ máymáy tínhtính::
RAM (RAM (RRandom andom AAccess ccess MMemory):emory):
Primary vs. Secondary memory.Primary vs. Secondary memory.
RAM RAM dùngdùng đểđể chứachứa::
HệHệ điềuđiều nhhành..
ChươngChương
trìnhtrình
: :
lệnhlệnh
+ +
dữdữ
..
RAM (4GB)
0
ChươngChương
trìnhtrình
: :
lệnhlệnh
+ +
dữdữ
..
BaoBao gồmgồm cáccác ô ô nhớnhớ 1 byte.1 byte.
RAM 4GB ~ 4 RAM 4GB ~ 4 tỷtỷ ô ô nhớnhớ..
MỗiMỗi ô ô nhớnhớ địađịa chỉchỉ đánhđánh sốsố từtừ 0.0.
RAM 4GB RAM 4GB địađịa chỉchỉ từtừ 0 0 223232 1.1.
4Kỹ thuật lập trình - Nguyễn Minh Huy
232
KháiKhái niệmniệm con con trỏtrỏ
ĐịaĐịa chỉchỉ biếnbiến::
ĐiềuĐiều xảyxảy rara khikhi khaikhai báobáo biếnbiến??
CấpCấp mộtmột dãydãy ô ô nhớnhớ liênliên tiếptiếp..
GắnGắn têntên biếnbiến vớivới địađịa chỉchỉ ô ô đầuđầu dãydãy..
BaoBao nhiêunhiêu ô? ô? kiểukiểu dữdữ liệuliệu..
ĐịaĐịa
chỉchỉ
biếnbiến
= =
địađịa
chỉchỉ
ô ô
đầuđầu
tiêntiên
..
????
intint xx;;
xx
65 66 67 6865 66 67 68
ĐịaĐịa
chỉchỉ
biếnbiến
= =
địađịa
chỉchỉ
ô ô
đầuđầu
tiêntiên
..
GiáGiá trịtrị biếnbiến đượcđược lưulưu thếthế nàoo??
ChiaChia giágiá trịtrị biếnbiến thànhthành cáccác byte.byte.
LưuLưu mỗimỗi byte byte vàovào mộtmột ô ô nhớnhớ..
ThứThứ tựtự lưulưu::
Byte Byte thấpthấp đếnđến caocao..
Ô Ô đầuđầu đếnđến cuốicuối dãydãy..
5Kỹ thuật lập trình - Nguyễn Minh Huy
xx = 1057;= 1057;
33 4 0 0
xx
65 66 67 6865 66 67 68