_____________________________________________ Chương 8. Biến đổi AD & DA
VIII - 1
___________________________________________________________________________
Ò CHƯƠNG 8 : BIN ĐỔI AD & DA
BN ĐỔI S - TƯƠNG T (DAC)
DAC dùng mng đin tr có trng lượng khác nhau
DAC dùng mng đin tr hình thang
DAC dùng ngun dòng có trng lượng khác nhau
Đặc tính k thut ca DAC
BIN ĐỔI TƯƠNG T - S (ADC)
Mch ly mu và gi
Nguyên tc mch ADC
ADC dùng đin thế tham chiếu nc thang
ADC gn đúng kế tiếp
ADC dc đơn
ADC tích phân
ADC lưỡng cc
ADC song song
_____________________________________________________________________________________
_
th nói s biến đổi qua li gia các tín hiu t dng tương t sang dng s là cn
thiết vì:
- H thng s x lý tín hiu s mà tín hiu trong t nhiên là tín hiu tương t: cn thiết
có mch đổi tương t sang s.
- Kết qu t các h thng s là các đại lượng s: cn thiết phi đổi thành tín hiu tương
t để có th tác động vào các h thng vt lý và th hin ra bên ngoài (thí d tái to âm thanh
hay hình nh) hay dùng vào vic điu khin sau đó (thí d dùng đin thế tương t để điu
khin vn tc động cơ)
8.1. Biến đổi s - tương t (digital to analog converter,
ADC)
8.1.1 Mch biến đổi DAC dùng mng đin tr có trng lượng khác nhau
(Weighted resistor network)
(H 8.1)
Nguyn Trung Lp K THUT S
_____________________________________________ Chương 8. Biến đổi AD & DA
VIII - 2
___________________________________________________________________________
Trong mch trên, nếu thay OP-AMP bi mt đin tr ti, ta có tín hiu ra là dòng đin.
Như vy OP-AMP gi vai trò biến dòng đin ra thành đin thế ra, đồng thi nó là mt
mch cng
Ta có v0 = -RF.I = -(23b3 + 22b2 + 2b1+b0)Vr.RF/23R
= -(2n-1 bn-1 + 2n-2 bn-2 + ........+ 2b1 + b0)Vr.RF /2n-1.R
Nếu RF = R thì:
v
0 =-(2n-1 bn-1 + 2n-2 bn-2 + ........+ 2b1 + b0)Vr. /2n-1.
Thí d:
1/ Khi s nh phân là 0000 thì v0 = 0
1111 thì v0 = -15Vr / 8
2/ Vi Vr = 5V ; R = RF = 1k
Ta kết qu chuyn đổi như sau:
b3b2b1b0v0 (V)
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1
1
0
1
0
1
0
-0,625 LSB
-1,250
-1,875
0
0
0
0
1
1
1
1
0
0
1
1
0
1
0
1
-2.500
-3,125
-3,750
-4,375
1
1
1
1
0
0
0
0
0
0
1
1
0
1
0
1
-5,000
-5,625
-6,250
-6,875
1
1
1
1
1
1
1
1
0
0
1
1
0
1
0
1
-7,500
-8,125
-8,750
-9,375 Full Scale (VFS)
Mch có mt s hn chế:
- S chính xác tùy thuc vào đin tr và mc độ n định ca ngun tham chiếu Vr
- Vi s nh phân nhiu bit thì cn các đin tr có giá tr rt ln, khó thc hin.
8.1.2 Mch đổi DAC dùng mng đin tr hình thang
(H 8.2)
Cho RF = 2R và ln lượt
Cho b3 = 1 các bit khác = 0, ta được: v0 = -8(Vr /24)
Nguyn Trung Lp K THUT S
_____________________________________________ Chương 8. Biến đổi AD & DA
VIII - 3
___________________________________________________________________________
Cho b2 = 1 các bit khác = 0, ta được: v0 = -4(Vr /24)
Cho b1 = 1 các bit khác = 0, ta được: v0 = -2(Vr /24)
Cho b0 = 1 các bit khác = 0, ta được: v0 = - (Vr /24)
Ta thy v0 t l vi giá tr B ca t hp bit B = (b3 b2 b1 b0 )2 v0 = -B(Vr /24)
8.1.3 Mch đổi DAC dùng ngun dòng có trng lượng khác nhau
(H 8.3)
8.1.4 Đặc tính k thut ca mch đổi DAC
8.1.4.1. Bit có ý nghĩa thp nht (LSB) và bit có ý nghĩa cao nht (MSB)
Qua các mch biến đổi DAC k trên ta thy v trí khác nhau ca các bit trong s nh
phân cho giá tr biến đổi khác nhau, nói cách khác tr biến đổi ca mt bit tùy thuc vào trng
lượng ca bit đó.
Nếu ta gi tr toàn giai là VFS thì bit LSB có giá tr là: LSB = VFS / (2n - 1)
và bit MSB = VFS .2n-1/ (2n - 1)
Điu này được th hin trong kết qu ca thí d 2 trên.
(H 8.4) là đặc tuyến chuyn đổi ca mt s nh phân 3 bit
(a) (b)
(H 8.4)
(H 8.4a) là đặc tuyến lý tưởng, tuy nhiên, trong thc tế để đường trung bình ca đặc
tính chuyn đổi đi qua đim 0 đin thế tương t ra được làm lch (1/2)LSB (H 8.4b). Như vy
đin thế tương t ra được xem như thay đổi ngay gia hai mã s nh phân vào kế nhau. Thí
Nguyn Trung Lp K THUT S
_____________________________________________ Chương 8. Biến đổi AD & DA
VIII - 4
___________________________________________________________________________
d khi mã s nh phân vào là 000 thì đin thế tương t ra là 0 và đin thế tương t ra s lên
nc kế 000+(1/2)LSB ri nc kế tiếp 001+(1/2)LSB.v.v....Tr tương t ra ng vi 001 gi tt
là 1LSB và tr toàn giai VFS = 7LSB tương ng vi s 111
8.1.4.2 Sai s nguyên lượng hóa (quantization error)
Trong s biến đổi, ta thy ng vi mt giá tr nh phân vào, ta có mt khong đin thế
tương t ra. Như vy có mt sai s trong biến đổi gi là sai s nguyên lượng hóa và
=(1/2)LSB
8.1.4.3. Độ phân gii (resolution)
Độ phân gii được hiu là giá tr thay đổi nh nht ca tín hiu tương t ra có th
khi s nh phân vào thay đổi. Độ phân gii còn được gi là tr bước (step size) và bng trng
lượng bit LSB.
S nh phân n bit có 2n giá tr và 2n - 1 bước
Hiu thế tương t ra xác định bi v0 = k.(B)2
Trong đó k chính là độ phân gii và (B)2 là s nh phân
Người ta thường tính phn trăm phân gii:
%res = (k / VFS)100 %
Vi s nh phân n bit
%res = [1 / (2
n - 1)]100 %
Các nhà sn xut thường dùng s bit ca s nh phân có th được biến đổi để ch độ
phân gii. S bit càng ln thì độ phân gii càng cao (finer resolution)
8.1.4.4. Độ tuyến tính (linearity)
Khi đin thế tương t ra thay đổi đều vi s nh phân vào ta nói mch biến đổi có tính
tuyến tính
8.1.4.5. Độ đúng (accuracy)
Độ đúng (còn gi là độ chính xác) tuyt đối ca mt DAC là hiu s gia đin thế
tương t ra và đin thế ra lý thuyết tương ng vi mã s nh phân vào. Hai s nh phân kế
nhau phi cho ra hai đin thế tương t khác nhau đúng 1LSB, nếu không mch có th tuyến
tính nhưng không đúng (H 8.5)
a/ Tuyến tính b/ Tuyến tính nhưng không đúng
(H 8.5)
Nguyn Trung Lp K THUT S
_____________________________________________ Chương 8. Biến đổi AD & DA
VIII - 5
___________________________________________________________________________
8.2. Biến đổi tương t - s (analog to digital converter, ADC)
8.2.1 Mch ly mu và gi (sample anh hold)
Để biến đổi mt tín hiu tương t sang tín hiu s, người ta không th biến đổi mi giá
tr ca tín hiu tương t mà ch có th biến đổi mt s gía tr c th bng cách ly mu tín
hiu đó theo mt chu k xác định nh mt tín hiu có dng xung. Ngoài ra, mch biến đổi cn
mt khong thi gian c th (khong 1µs - 1ms) do đó cn gi mc tín hiu biến đổi trong
khong thi gian này để mch có th thc hin vic biến đổi chính xác. Đó là nhim v ca
mch ly mu và gi.
(H 8.6) là dng mch ly mu và gi cơ bn: Đin thế tương t cn biến đổi được ly
mu trong thi gian rt ngn do t np đin nhanh qua tng tr ra thp ca OP-AMP khi các
transistor dn và gi giá tr này trong khong thi gian transistor ngưng (t phóng rt chm
qua tng tr vào rt ln ca OP-AMP)
(H 8.6)
8.2.2 Nguyên tc mch biến đổi ADC
Mch biến đổi ADC gm b phn trung tâm là mt mch so sánh (H 8.7). Đin thế
tương t chưa biết va áp vào mt ngã vào ca mch so sánh, còn ngã vào kia ni đến mt đin
thế tham chiếu thay đổi theo thi gian Vr(t). Khi chuyn đổi đin thế tham chiếu tăng theo
thi gian cho đến khi bng hoc gn bng vi đin thế tương t (vi mt sai s nguyên lượng
hóa). Lúc đó mch to mã s ra có giá tr ng vi đin thế vào chưa biết. Vy nhim v ca
mch to mã s là th mt b s nh phân sao cho hiu s gia va và tr nguyên lượng hóa sau
cùng nh hơn 1/2 LSB
|va - (VFS / 2n - 1)(B)2 | < 1/2 LSB
(H 8.7)
Nguyn Trung Lp K THUT S