
LOGO
LẬPTRÌNH CHO KHOA HỌC DỮ LIỆU
Bài 6. Xử lý dữ liệu trong Python

Nội dung
Dictionary (từ điển)
1
2
Module và Package
3
2
Set (tập hợp)

Dictionary (từ điển)
3
▪Từ điển là một danh sách các từ khóa (key) và giá
trị của nó (value):
▪Mỗi cặp key-value được xem như là một phần tử.
▪Xác định từ điển trong cặp { }
▪Yêucầu các key không được trùng nhau (chỉ có các giá
trị duy nhất)
▪Key phải là một kiểu dữ liệu không thay đổi (immutable) như chuỗi,
số hoặc tuple.
▪Key và value được phân biệt riêng rẽ bởi một dấu hai chấm (:)
▪Các phần tử phân biệtnhau bởimộtdấu phảy (,)

Dictionary (từ điển)
4
▪Cú pháp khai báo từ điển
•< t ê n từ điển>={K e y : va lu e s }
•VD 1 : d i c1 = {1 : ' o n e ' , 2: ' t w o ' , 3 : ' t h re e ’}
•VD 2 : d i c 2 = { } # Kh ai báo một từ điển rỗng
•VD 3 : d i c 3 = { [1 ,2 , 3 ] : " a b c "} #lỗi d o K ey là
kiểu dữ liệu t h a y đổi
▪Thêm phần tử và o từ điển
•< t ê n từ điển> [ K e y ] = v a l u e s
• VD4: dic1[4]= ‘four ’

Dictionary (từ điển)
5
▪Truy cập các giá trị trong từ điển
•< t ê n từ điển> [ K e y ]
•VD 1 : p r i n t ( di c 1 [ 1 ] ) # kết quả ‘one’
• VD2: dic1[2]=“a b c ” # Kết quả từ điển
dic1={1:'one',2:’abc',3:'three’}
▪Nếu cố gắng t ruy cập vào phần tử không có
tro ng từ điển thì sẽ báo lỗi
•VD3: pri nt( d ic1[4]) #sẽ báo lỗi
<ten_dictionary>[key]
<ten_dictionary>[key]