29/03/2013

CHƯƠNG II. PHÁP L U Ậ T V Ề C H Ủ T H Ể KINH DOANH

III CÁC LOẠI HÌNH DOANH NGHIỆP CỤ THỂ THEO QUY ĐỊNH CỦA LUẬT DOANH NGHIỆP

3.CÔNG TY C Ổ P H Ầ N (ĐIỀ U 77 – 129 LDN )

3.1. Định nghĩa Công ty cổ phần là doanh nghiệp có tư cách pháp nhân, vốn của công ty được chia làm nhiều phần bằng nhau gọi là cổ phần, người sở hữu cổ phần gọi là cổ đông, cổ đông chỉ chịu trách nhiệm và các khoản nợ của công ty trong phạm vi số vốn đã góp vào công ty.

Là doanh nghiệp có tư cách pháp nhân Thành viên có thể là tổ chức hoặc cá nhân, số lượng tối thiểu là 3 không hạn chế số lượng tối đa Thành viên chỉ chịu trách nhiệm trong phạm vi

3.2. ĐẶC ĐIỂM CÔNG TY C Ổ P H Ầ N

Vốn điều lệ được chia thành nhiều phần bằng

vốn đã góp vào công ty

Cổ đông có quyền tự do chuyển nhượng cổ phần Công ty được quyền phát hành chứng khoán các

nhau (gọi là cổ phần)

loại để huy động vốn

1

29/03/2013

Vốn điều lệ (K4 Điều 6 NĐ102) Cổ phần phổ thông của cổ đông sáng lập (Điều

3.3. VẤN Đ Ề V Ố N C Ủ A CÔNG TY C Ổ P H Ầ N

84 LDN; Điều 23 NĐ 102)

3.4. Quyền nghĩa vụ của cổ đông(Điều 80-84)  Cổ phần: là phần chia nhỏ của vốn điều lệ =

10.000 VNĐ

 Cổ phiếu: là chứng chỉ do công ty cổ phần phát hành hoặc bút toán ghi sổ xác nhận quyền sở hữu của cổ đông đối với một cổ phần hoặc một số cổ phần của công ty đó.

 Cổ đông: là người sở hữu ít nhất một cổ phần đã

phát hành

 Cổ tức: là khoản lợi nhuận ròng được trả cho mỗi

cổ phần bằng tiền mặt hoặc bằng tài sản khác.

CÔNG TY C Ổ P H Ầ N

 Cổ đông phổ thông(Điều 79, 80 LDN)

 Quyền nghĩa vụ của cổ đông hoặc nhóm cổ đông sở hữu trên 10% tổng số cổ phần phổ thông trong thời hạn liên tục ít nhất sáu tháng

 Cổ đông ưu đãi (Điều 81-83 LDN).

3.4. QU Y Ề N N G H ĨA V Ụ C Ủ A C Ổ ĐÔNG

2

29/03/2013

TỔ CHỨC QUẢN LÝ CÔNG TY CỔ PHẦN

ĐẠI HỘI ĐỒNG CỔ ĐÔNG

HĐQT/CT HĐQT

Giám đốc(TGĐ)

Ban kiểm soát

ĐẠI H Ộ I Đ Ồ NG C Ổ ĐÔNG ( ĐIỀU 96 – 107 LDN)

 Thẩm quyền của ĐHĐCĐ (K2 Điều 96 LDN)  Hình thức hoạt động  Điều kiện tiến hành họp ĐHĐCĐ (Điều 102

P. chức năng

 Thông qua quyết định (Điều 104 LDN)

HỘI Đ Ồ NG Q U Ả N T R Ị (ĐIỀU 108-115 LDN)

 Thẩm quyền  Nhiệm kỳ, số lượng thành viên, điều kiện

LDN)

Cuộc họp HĐQT  Miễn nhiệm, bãi nhiệm

thành viên

3

29/03/2013

GIÁM Đ Ố C, TỔNG G IÁ M Đ Ố C (ĐIỀU 116 LDN)

Thẩm quyền Điều kiện, nhiệm kỳ QĐ đặc biệt không được đồng thời là GĐ,

TGĐ của doanh nghiệp khác

 Trường hợp phải có ban BKS Số lượng thành viên, nhiệm kỳ (Điều 121

BAN KIỂM S O Á T (ĐIỀU 121 – 127 LDN)

LDN)

 Điều kiện thành viên (Điều 122 LDN)  Thẩm quyền (Điều 123 LDN)

4