Chương 5
PHÁP LUẬT VỀ CẠNH TRANH
1.1. Quyền Ctranh trong KD của DN
DN tự do (được) Ctranh theo Ntắc:
* Trung thực: Không lừa dối, cưỡng ép …
* Không xâm hại: Lợi ích NN, DN khác, người tiêu dùng.
* Theo PL: Khuôn khổ Ctranh.
1.2. Cấm NN
- Ép buộc, yêu cầu, khuyến nghị DN, CQ, TC, CN phải thực hiện
hoặc không thực hiện việc SX, mua, bán HH, cung ứng, sử DV
vụ cụ thể hoặc DV cụ thể;
- Phân biệt đối xử giữa các DN;
- Ép buộc, yêu cầu, khuyến nghị các chủ thể liên kết với nhau
nhằm hạn chế cạnh tranh;
- Lợi dụng chức vụ, quyền hạn can thiệp trái pháp luật vào hoạt
động cạnh tranh.
1. GIỚI THIỆU
2.1. Giới thiệu
a. Khái niệm: hành vi gây tác động hoặc khả năng gây
tác động hạn chế cạnh tranh, bao gồm hành vi thỏa thuận hạn
chế cạnh tranh, lạm dụng vị trí thống lĩnh thị trường lạm
dụng vị trí độc quyền, (tập trung kinh tế)
b. Dấu hiệu
* Chủ thể: DN, Hhội ngành nghề tham gia Ctranh. Chỉ Cthể
Ctranh mới T.hiện được HV hạn chế Ctranh. CQ, TC, CN khác
không T.hiện được.
* Cách thức (Hvi): Tthuận hạn chế Ctranh, lạm dụng vị trí
thống lĩnh Ttrường, lạm dụng vị trí độc quyền, (tập trung kinh
tế).
* Hậu quả: Hạn chế Ctranh = giảm, sai lệch, cản trở Ctranh.
2. HÀNH VI HẠN CHẾ CTRANH
2.2. HV Tthuận hạn chế Ctranh
a. Giới thiệu
* Khái niệm: hành vi thỏa thuận giữa các bên dưới
mọi hình thức gây tác động hoặc khả năng gây tác
động hạn chế cạnh tranh.
b. Kiểm soát: Cấm:
+ Ngăn cản, kìm hãm, không cho DN khác tham gia
TT/phát triển KD.
+ Loại bỏ khỏi thị trường những DN không phải các
bên tham gia thỏa thuận.
+ Phân chia khách hàng/thị trường tiêu thụ, nguồn cung
cấp HH, DV.
2. HÀNH VI HẠN CHẾ CTRANH
2.2. HV Tthuận hạn chế Ctranh
+ Hạn chế/kiểm soát SL, khối lượng SX, mua, bán HH, DV.
+ Hạn chế TT tiêu thụ sản phẩm, nguồn cung cấp HH, DV.
+ Hạn chế phát triển kỹ thuật, công nghệ, hạn chế đầu tư.
+ Ấn định giá HH, DV.
+ Áp đặt/ấn định Đkiện mua, bán HH, DV cho DN
khác/buộc DN khác chấp nhận nghĩa vụ không liên quan.
+ Để một hoặc các bên tham gia thỏa thuận thắng thầu.
+ Không giao dịch với các bên không tham gia thỏa thuận.
* Chú ý: PL quy định cấm cụ thể phù hợp trường hợp nhất
định và các trường hợp miễn trừ (không cấm)
2. HÀNH VI HẠN CHẾ CTRANH