MOMEN LC MOMEN QUÁN TÍNH CA VT RN
I / MC TIÊU :
Hiểu được khái nim momen lc là một đại lượng vt lí, đặc trưng
cho tác dng ca lc làm quay vt rn quanh mt trc, momen lc
một đi lượng đại s.
Nm vững được công thc tính momen lực đi vi mt trc, cách xác
định du ca momen lc.
Hiểu được cách y dng biu thức định lut II Niu-tơn dưới dng
khác làm xut hin biu thc momen lc và momen quán tính.
Hiu khái nim momen quán tính đi vi mt trc ca mt chất điểm
và ca vt rn.
II / CHUN B :
1 / Giáo viên :
Giáo viên chun bị trước dng c thí nghim :
 Đĩa moment.
 Hộp qu cân.
 Thước thng.
 Thanh có tiết din nh, vành tròn, đĩa tròn, nh cầu đặc.
2 / Hc sinh :
 Đòn by : cánh tay đòn tác dng lc trong đòn by.
Ôn li phn các đnh lut Newton SGK lp 10.
III / GI Ý V T CHC HOT ĐỘNG DY – HC :
Hoạt động ca hc sinh Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động 1 :
HS : Đĩa quay
HS : Đĩa không
HS : T ghi nhận xét : Đối vi vt
rắn quay được quanh mt trc c
định, lc ch có tác dng làm vt
quay khi giá ca lực không đi qua
trc quay.
Hoạt động 2 :
HS : Đĩa quay theo chiều kim đồng
GV : Làm thí nghiệm như hình v 1
:
GV : Em có nhn xétv s quay
của đĩa khi chịu tác dng ca mt
lc ?
GV : Làm thí nghiệm như hình v 2:
GV : Em có nhn xétv s quay
của đĩa khi chịu tác dng ca mt
lc ?
GV : Đi vi vt rắn quay được
quanh mt trc cố đnh, lc ch
tác dng làm vt quay khi nào ?
h.
HS : Đĩa quay ngược chiều kim đồng
h.
HS : F1.d1 = F2.d2
HS : T ghi khái nim moment lc.
Hoạt động 3 :
Momen quán tính ca cht
điểm đối vi mt trục đặc
trưng cho mức quán tính (sc
i) ca chất điểm đó đối vi
chuyển động quay quanh trc
đó.
I = m.r2
Đơn vị : m : (kg); r2 : (m2); I :
(kg.m2)
Momen quán tính ca vt rn
đối vi mt trục đặc trưng cho
mc quán tính (sc i) ca vt
rắn đối vi trục quay đó.
GV : Làm thí nghiệm như hình v 3
:
GV : Lc F1 làm đĩa quay theo chiều
nào ?
GV : Lc F2 làm đĩa quay theo chiu
nào ?
GV : Em có nhn xétv tích s
ca lccánh tay đòn ?
GV : Hướng dn hc sinh hình
thành phương chuyển động quay ?
GV : Thành phn nào ca lc gây ra
chuyn quay ?
GV : Theo định lut II Newton nó
được viết n thế nào ?
GV : Gia tc góc và gia tc tiếp
tuyến có mi quan hệ như thế nào ?
GV : Nhân 2 vế cho R, ta có gì ?
GV : Ftt có mi quan h vi lc F
như thếo ?
GV : R và d có mi quan h vi
Momen quán tính ca vt rn
đại lượng vô hướng, tính
cộng được, ph thuc vào hình
dạng, kích thước, phân b khi
lượng ca vt và y thuc trc
quay.
I =
2
.
i i
i
m r
Hoạt động 4 :
HS : T ghi các công thc moment
quán tính ca 1 s vt có dng hình
học đặc bit trong sách giáo khoa
trang 13.
nhau như thế nào ?
GV : Đt I = m . R2 từ đó giáo viên
hình thành khái nim moment quán
tính.
GV : Hướng dn hc sinh xem hình
3.5
III / NI DUNG :
1. Momen lực đối vi trc quay
Đối vi vt rn quay quanh trc cđnh : lc ch tác dng làm vt
quay khi giá ca lực không đi qua trục quay hoc không song song
vi trc quay.
Tác dng ca 1 lc lên vt rn có trc quay cđịnh không ch ph
thuộc vào độ ln ca lc còn ph thuc vào v trí của điểm đặt
phương tác dng ca lc đối vi trc quay.
Momen lực là đại lượng đặc trưng cho tác dụng làm quay vt ca lc.
Momen ca lc
F
ur
đối vi trc quay có độ ln bng : M = F.d
Vi + F : độ ln lc tác dng lên vt (N)
+ d : cánh tay đòn ca lc
F
ur
, là khong cách giữa đường tác dng ca
lc
F
ur
và trc quay (m)
+ M : momen ca lc
F
(N.m)
Momen lc một đại lượng đại s (momen còn đặc trưng cho chiều
tác động ca lc) : momen lc giá trdương khi lực xu hướng
làm vt quay theo chiều (+) và ngược li.
2. Chuyển động tròn ca chất điểm. Dng khác của định luật II Niutơn
Đối vi vt rn quay quanh mt trc cđnh, ch thành phn lc
tiếp tuyến vi quỹ đạo của điểm đặt mi làm cho vt quay.
Dng khác của đnh luật II Niutơn hay pơng trình động lc hc ca
chất điểm quay quanh 1 trc.
M = I.
Vi : + I = m.r2 : momen quán tính ca chất điểm đối vi trc quay (kg.m2)
+ : gia tc góc (rad/s2)