Chương 3: Hin tượng quá độ trong các mch RLC
b. Giá tr đin cm L được điu chnh để mch lch cng hưởng:
]/)[1010( 36 srad
ch +=
ω
Các s liu khác không thay đổi. Hãy xét UC(t) trong trường hp này.
90
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Chương 4: Hàm truyn đạt và đáp ng tn s ca mch
CHƯƠNG IV
HÀM TRUYN ĐẠT VÀ ĐÁP NG TN S CA MCH
GII THIU
Các phương pháp phân tích và tng hp h thng có mt tm quan trng đặc bit trong k thut
đin t. Ni dung được đề cp trong chương này bao gm:
Khái nim hàm truyn đạt và mt s yếu t liên quan đến hàm truyn đạt ca các h thng
liên tc, tuyến tính, bt biến và nhân qu.
Phương pháp phân tích mch trên quan đim h thng qua vic xác định đáp ng tn s ca
mch.
Cách v đặc tuyến tn s ca mch theo phương pháp đồ th Bode.
NI DUNG
4.1 HÀM TRUYN ĐẠT CA H THNG
4.1.1 Biu din h thng liên tc, tuyến tính, bt biến và nhân qu
Xét h thng liên tc, tuyến tính, bt biến và nhân qu (bc hu hn n) trong min thi gian như
hình v:
H thng
LT.TT.BB.NQ
Tác động x(t) Đáp ng y(t)
Hình 4.1
Quan h gia đáp ng ra và tác động vào có th tn ti dưới hình thc là mt phương trình vi
phân tuyến tính h s hng (bc n) chun hóa:
=
=
=+ m
i
i
i
i
n
i
i
i
i
n
n
dt
txd
b
dt
tyd
a
dt
tyd
0
1
0
)()()( (4.1)
4.1.2 Hàm truyn đạt ca h thng
Vi điu kin đầu ca h thng bng không, khi Laplace hóa h thng cùng các phương trình
tương ng sang min p (bng biến đổi Laplace (LT)) ta có hàm truyn đạt ca h thng:
)(
)(
)( pX
pY
pH = (4.2)
Chú ý rng: 1)(
)()( =
=pX
pYpH (4.3)
Dng tng quát ca hàm truyn đạt thường là mt phân thc hu t, có th xác định trc tiếp t
các h s ca phương trình vi phân đã nói trên:
)(
)(
...
)(
2
1
10
10
pH
pH
ppaa
ppbb
pH n
m
=
+++
+++
=1-n
1-n
m
1-m
1-m
pa+ ...
b+ pb (4.4)
Đim không ca h thng là các đim pi mà ti đó H1(pi)=0.
90
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Chương 4: Hàm truyn đạt và đáp ng tn s ca mch
Đim cc ca h thng là các đim pk ti đó H2(pk)=0.
Khi đó H(p) có th biu din dưới dng tích:
=
=
=n
k
k
m
i
i
m
pp
pp
bpH
1
1
)(
)(
)( (4.5)
Nếu các nghim khác không, dng tích còn được biu din theo mt cách khác:
=
=
=n
kk
m
ii
p
p
p
p
kpH
1
1
0
)1(
)1(
)( (4.6)
4.1.3 Tính n định ca h thng
Tính n định ca h thng liên quan ti v trí ca các đim không và các đim cc ca H(p) trên
mt phng phc như hình 4.2. Chúng
là mt cơ s quan trng để xác định
đặc trưng ca h thng.
+ Trên các h thng n định, vi mi
tác động hu hn thì đáp ng cũng
phi hu hn. H thng là n định
khi và ch khi mi đim cc ca H(p)
nm bên na trái ca mt phng
phc, tc là Re[pk]<0, vi mi
k=1,2, ...,n.
+ H thng nm biên gii n định
nếu khi và ch khi các đim cc ca
H(p) nm bên na trái mt phng phc, ngoi tr có th tn ti các đim cc không lp nm trên
trc o.
σ=Re[p]
Im[
p
]
Hình 4
.
2
:
M
t
p
h
n
g
p
h
c
k/hiu đim cc
k/hiu đim không
+ H thng là không n định khi tn ti đim cc ca H(p) nm bên na phi mt phng phc,
hoc tn ti đim cc lp nm trên trc o.
Điu kin n định ca các mch đin tuyến tính, bt biến, có thông s tp trung là mi đim cc
ca H(p) nm bên na trái ca mt phng phc. Đối vi các mch th động, có th tn ti các
đim cc (không lp) nm trên trc o mà mch vn n định bi vì mch không bao gi b t kích
vi bt k s thay đổi nào ca các thông s. Còn đối vi các mch tích cc, nếu tn ti các đim
cc nm trên trc o, thì dưới tác động ca bt k s thay đổi nh nào ca các thông s mch, các
đim cc hoàn toàn có th nhy sang na mt phng phi và mch s b t kích.
4.2 ĐÁP NG TN S CA H THNG
4.2.1 Khái nim
Khi Fourier hóa h thng (cùng các phương trình tương ng) sang min tn s ta có khái nim đáp
ng tn s ca h thng:
91
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Chương 4: Hàm truyn đạt và đáp ng tn s ca mch
[]
)(arg
.)(
)(
)(
)()(
ω
ω
ω
ω
ω
jHj
ejH
jX
jY
thFTjH === (4.7)
trong đó )(
ω
jH đáp ng biên độ )(arg
ω
jH đáp ng pha ca h thng.
T đặc tuyến tn s, ta có th nhn biết được đặc trưng ca h thng trong min tn s và phn
ng ca h thng khi các tác động đầu vào có dng điu hòa.
4.2.2 Mi quan h gia đáp ng tn s và hàm truyn đạt
T kết qu ca chương trước, ta thy rng nếu vùng hi t ca H(p) bao hàm c điu kin tn ti
biến đổi Fourier thì ta có th tính trc tiếp )(
ω
jH t H(p) bng cách thay thế p =jω.
ω
ω
jp
pHjH =
=)()( (4.8)
Đối vi các h thng nhân qun định, luôn tn ti )(
ω
jH .
Thí d 4.1
Xét mch đin như hình 4.3. Khi đó mi gia i(t) là dòng đin tác động, và u(t) là đáp ng ra s
pt vi phân cp 1:
)(
1
)(
1)( tx
C
ty
CRdt
tdy =+
C R
x(t) =i(t) y(t)=u(t)
Hình 4.3
-Hàm truyn đạt tương ng vi các h
s ca phương trình là:
CR
p
C
pI
pU
pH 1
/1
)(
)(
)(
+
==
H thng tuyến tính, bt biến và nhân qu này là n định vì có mt đim cc đơn pk=-1/RC nm
bên na mt phng trái.
-Do h nhân qu n định nên tn ti đáp ng tn s:
ω
ω
ω
ω
ω
jarctgRC
jp e
RC
C
j
CR
C
pHjH
=
+
=
+
== .
1
/1
1
/1
)()(
2
22
/H(jω)/
R
ω
0
argH(j
ω
)
-
/2
ω
0
Hình 4.4
Cho tn s biến thiên t 0 đến vô cùng, đặc tuyến tn s ca h gm đặc tuyến biên độđặc
tuyến pha có th v định tính như hình 4.4.
92
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Chương 4: Hàm truyn đạt và đáp ng tn s ca mch
Đặc tuyến này mô t mi tương quan v biên độpha ca đin áp ra đối vi dòng đin vào theo
tn s: )(
)(
)(
ω
ω
ω
jI
jU
jH R
=, và: IU R
jH
ϕ
ϕ
ω
=
)(arg
T đặc tuyến tn s, ta có th nhn biết được đặc trưng ca h thng trong min tn s là mch
lc thông thp. Vùng tn s thp tín hiu vào và ra đồng pha, vùng tn s cao tín hiu ra chm
pha so vi tín hiu vào mt góc π/2.
-Để minh chng, nếu 0t = ,sin)( 0tti
ω
, gi thiết h không có năng lượng ban đầu, tc là
uC(0-)=0, khi đó ta có:
2
0
2
0
.
1
/1
)().()(
ω
ω
+
+
== p
CR
p
C
pXpHpU
Biến đổi Laplace ngược ta được đáp ng ra là:
+
+
=t
RC
te
CR
C
tu t
RC
000
1
0
22
2
0
sin
1
cos
)
1
(
1
)(
ωωωω
ω
rõ ràng bn có th kim chng chế độ xác lp thì thành phn exp đầu tiên không còn na.
vùng tn thp thì thành phn sin có tác dng đáng k vi biên độ gp R ln và đồng pha vi tác
động. Khi tn s tăng lên thì thành phn cos có tác dng đáng k nhưng có biên độ gim dn và
chm pha dn ti π/2 so vi tác động.
4.3 ĐỒ TH BODE
Trong thí d trước, ta đã ngu nhiên đề cp ti phương pháp v định tính đặc tuyến tn s ca h
thng mt cách trc tiếp theo đáp ng tn s )(
ω
jH . Trong mc này, chúng ta s nói đến
phương pháp v định tính đặc tuyến tn s ca mch trên cơ s các đim cc và đim không ca
H(p) theo phương pháp v đồ th Bode.
4.3.1 Nguyên tc đồ th Bode
Nguyên tc đồ th Bode là v đáp ng tn s (biên độ & pha) ca mch bng cách tng hp trc
tiếp các đặc tuyến tn s thành phn ng vi các đim cc và đim không ca H(p), c th như
sau:
-Đặc tuyến biên độ:
aFj() ln( )ω
ω
=
Np (4.9)
hoc aFj() .lg( )ω
ω
=
20 dB (4.10)
-Đặc tuyến pha:
b(ω) = arg[F(jω)] rad (4.11)
Các đặc tuyến này được thc hin trên thang t l logarithmic đối vi ω, ký hiu là trc
ν
, đơn v
Decade:
93
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com