1
Thiết kế & trin khai mng IP
Bài thc hành s 2: Dynamic routing
Mc lc
1 Chun b môi trường ............................................................................................................................. 2
2 Cài đặt routing protocol cho router ...................................................................................................... 2
3 Thiết lp kết ni liên mng bng RIP ..................................................................................................... 2
3.1 Cu hình các router vi RIP ........................................................................................................... 2
3.2 Kim tra các tình huống đáp ứng topo mng ca RIP ................................................................... 3
3.3 Bt các gói tin RIP vi iptables trên router R2 ............................................................................... 6
3.4 Bt các gói tin RIP vi log ca service ripd trên router R2 ............................................................. 7
3.5 Phân tích x lý Route Poisoning .................................................................................................... 7
4 Kết ni liên mng vi OSPF Single Area ................................................................................................ 8
4.1 Cu hình các router OSPF trong mt area ..................................................................................... 9
4.2 Kiểm tra tính đáp ứng link state ca OSPF .................................................................................... 9
4.3 Xem các d liu OSPF .................................................................................................................. 10
5 Thiết lp kết ni liên mng bng OSPF Multi Area .............................................................................. 11
5.1 Summary-LSA .............................................................................................................................. 11
5.2 External-LSA ................................................................................................................................ 13
5.3 Tối ưu OSPF Multi Area với Stub Area ......................................................................................... 16
5.4 Tối ưu OSPF Multi Area với Stub Area ......................................................................................... 18
6 Kết ni liên vùng (inter-AS) vi BGP .................................................................................................... 19
6.1 BGP export định tuyến ni b ra bên ngoài AS ........................................................................... 19
6.2 BGP routing policies .................................................................................................................... 22
6.3 Tích hp BGP vi IGP................................................................................................................... 24
6.4 eBGP và iBGP............................................................................................................................... 29
2
1 Chun b môi trường
Tham kho:
https://users.soict.hust.edu.vn/hoangph/textbook/ch01-4.html
https://users.soict.hust.edu.vn/hoangph/textbook/ch01-5.html
2 Cài đặt routing protocol cho router
1. Thiết lp kết ni Internet cho máy router: thêm Network Adapter mới cho máy router và đặt kiu
kết ni là NAT
2. Khởi động router, kim tra kết ni bng ifconfig -a
3. Xác định kết ni NAT va khi to bằng cách so sánh địa ch MAC trong ifconfig và trong
Virtualbox
4. Nếu kết ni mạng NAT chưa có địa ch IP, thc hiện gán IP động:
5. > dhclient -s eth?
6. Kim tra kết ni ra Internet:
> ping 8.8.8.8
7. Cài đặt trình x lý routing động quagga:
> apt-get install quagga
8. Nếu không tìm được repository để download và install quagga thì có th là li DNS (check bng
cách ping vào repository b báo li khi chy apt-get). Cn thiết lp li DNS server là 8.8.8.8:
> nano /etc/resolv.conf
nameserver 8.8.8.8
9. Kim tra li kết ni theo tên min bng lnh ping, và chy li apt-get để cài đặt quagga (bước 7)
10. Cài đặt trình telnet (nếu chưa có) để h tr làm vic vi Quagga
> apt-get install telnet
11. Sau khi cài đặt thành công, shutdown router, b Network Adapter kết nối Internet (NAT) để
không b ảnh hưởng khi triển khai các bước thc hành tiếp theo.
3 Thiết lp kết ni liên mng bng RIP
Sơ đồ mng:
3.1 Cu hình các router vi RIP
1. Cài đặt quagga cho tt c các router
2. Cu hình service quagga:
> nano /etc/quagga/zebra.conf
192.168.1.0/24
R2
192.168.2.0/24
192.168.3.0/24
R3
192.168.1.2
192.168.2.1
192.168.2.2
192.168.3.1
192.168.0.0/24
R1
192.168.0.1
192.168.1.1
3
hostname R2
password zebra
enable password zebra
log file /var/log/quagga/zebra.log
3. Cu hình service ripd:
> nano /etc/quagga/ripd.conf
hostname R2
password zebra
router rip
network 192.168.0.0/24
network 192.168.1.0/24
network 192.168.2.0/24
network 192.168.3.0/24
log file /var/log/quagga/ripd.log
4. Kim tra và cấu hình địa ch IP ca các router bng ifconifg
5. Kim tra kết ni gia các router láng ging bng ping
6. Kim tra trang thái ip_forward ca các router
> sysctl net.ipv4.ip_forward
net.ipv4.ip_forward = 1
7. Bt service zebra và ripd:
> service zebra start
> service ripd start
8. Kim tra bng routing, chú ý các đường định tuyến có Metric lớn hơn 1:
> route -n
9. Kim tra kết ni liên mng bng ping
3.2 Kim tra các tình huống đáp ứng topo mng ca RIP
Thêm kết ni trc tiếp gia R1 và R3 và kiểm tra các thay đổi routing ca RIP.
4
1. Thêm các trm làm vic A trong mng 192.168.0.0/24 và X trong mng 192.168.3.0/24. Cu hình
IP & gateway. Kim tra kết ni t các trạm này đến gateway tương ứng bng ping và kim tra
gia A & X bng ping.
2. Kiểm tra đường đi gói tin từ A sang X:
A> tracepath 192.168.3.21
3. B sung Netwrok Adapter cho router R1 & R3, đặt kết nối là Internal Network “serial00”
4. Thiếp lập địa ch IP mng 10.0.0.0/24 cho các kết ni ca router R1 & R3
R1> ifconfig eth4 10.0.0.1/24
R3> ifconfig eth6 10.0.0.1/24
5. Kim tra kết ni trc tiếp gia R1 và R3 qua đường serial va kết ni bng lnh ping -I eth4 (tham
s -I để ch định kết ni mng cho ping s dng):
R1> ping 10.0.0.2 -I eth4
6. B sung mng 10.0.0.0/24 vào danh sách các mng có th đưc RIP phc v và khởi động li
service ripd:
192.168.1.0/24
R2
192.168.2.0/24
192.168.3.0/24
R3
192.168.1.2
192.168.2.1
192.168.2.2
192.168.3.1
192.168.0.0/24
R1
192.168.0.1
192.168.1.1
10.0.0.0/24
10.0.0.1
10.0.0.2
IP = 192.168.0.20
GW = 192.168.0.1
A
IP = 192.168.3.21
GW = 192.168.3.1
X
5
R1> nano /etc/quagga/ripd.conf
thêm dòng: network 10.0.0.0/24
R1> service ripd restart
7. Kim tra bảng routing được cp nht trên R1 và R3:
R1> route -n
R3> route -n
8. Kiểm tra đường đi gói tin từ A sang X:
A> tracepath -n 192.168.3.21
Đường đi từ A đến X được RIP cp nht theo mạng 10.0.0.0/24 (thay vì qua R2 như trước)
9. Ngt kết ni serial00 gia R1 và R3 bng cách vào VirtualBox, m network setting ca R1 hoc R3,
chn kết ni serial và b check “Cable Connected”
10. Đợi mt khong thời gian để RIP cp nht routing theo topo mng mi, hoc restart service ripd:
R1> service ripd restart