TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ ĐÀ NẴNG
KHOA THỐNG KÊ – TIN HỌC
BÀI TẬP HỌC PHẦN MẠNG TRUYỀN
THÔNG
THIẾT KẾ MẠNG CHO DOANH NGHIỆP
Nhóm : 2
Lớp : 50K21.1
Giảng viên : Nguyễn Thị Uyên Nhi
Đà Nẵng, ngày 9 tháng 12 năm 2024
I. TỔNG QUAN VỀ DOANH NGHIỆP
1. Thông tin chung
- Tên công ty : Hi Software
- Lĩnh vực hoạt động : Công nghệ phần mềm
Ngày thành lập : 12/3/2014
- Người sáng lập : Nguyễn Văn Linh
- Trụ sở chính : 65 Hoàng Văn Thụ, Mỹ An, Ngũ
Hành Sơn, Đà Nẵng
2. Cơ cấu nhân sự
- Ban giám đốc : 1 Giám Đốc, 2 Thư kí, 1 luật sư
- Phòng kỹ thuật : 8 nhân viên
- Phòng marketing : 5 nhân viên
- Phòng kế toán : 5 nhân viên
3. Sản phẩm/ dịch vụ chính
- Phát triển phần mềm tuỳ chỉnh
- Ứng dụng di động và website
- Gia công phần mềm
- Dịch vụ bảo trị và nâng cấp phần mềm
II. CHIA MẠNG
Dải địa chỉ: 192.168.1.0/24
Phòng kĩ thuật: 20 host
Phòng marketing: 11 host
Phòng kế toán: 9 host
Phòng giám đốc: 8 host
Phòng server: 5 host
Số bit phần net: 24
Số bit phần host: 8
SM: 255.255.255.0
- Router 1 (phòng kĩ thuật + phòng giám đốc: 28 host )
- Router 2 (phòng marketing + kế toán + server: 25 host)
Số bit mượn: 2
Prefixlength: /24 /26
Số mạng con được tạo ra: 22=4
Subnet
192.168.1.0/26
192.168.1.64/26 Router 1
192.168.1.128/26 Router 2
192.168.1.192/26 Router wifi
- Router 1: (192.168.1.128/26)
1. Phòng kĩ thuật: 20 host
Số bit mượn: 1
Prefixlength: /26->/27
Số mạng con được tạo ra: 2
Số bit còn lại của host: 5
Số bit host khả dụng: 25-2=30 -> Đáp ứng yêu cầu
20 host
Bước nhảy: 25 = 32
Subnet Địa chỉ SM
192.168.1.128/2
7
192.168.1. 192.168.1. Lấy để chia
tiếp
192.168.1.160/2
7
192.168.1. 192.168.1. Phòng kĩ
thuật
2. Phòng giám đốc: 8 host
o192.168.1.128/27
Số bit mượn: 1 host
Prefixlength: /27->/28
Số mạng con được tạo ra: 2
Số bit còn lại của host: 4
Số bit host khả dụng: 24-2=14 -> Đáp ứng yêu cầu 8
host
Bước nhảy: 24 = 16
Subnet Dải địa chỉ SM
192.168.1.128/2
8
192.168.1. 192.111.1.
192.168.1.144/2
8
192.168.1. 192.168.1. Phòng giám
đốc
- Router 2 (192.168.1.64/26)
1. Phòng marketing: 11 host
2. Phòng kế toán: 9 host
Số bit mượn: 2
Prefixlength: /26->/28
Số mạng con được tạo ra: 4
Số bit còn lại của host: 4
Số bit host khả dụng: 24-2=14 -> Đáp ứng yêu cầu
11 host cho phòng marketing và 9 host cho phòng kế
toán
Bước nhảy: 24 = 16
Subnet Địa chỉ SM
192.168.1.64/28 192.168.1. 192.168.1.
192.168.1.80/28 192.168.1. 192.168.1. Lấy để
chia tiếp
192.168.1.96/28 Phòng kế
toán
192.168.1.112/28 Phòng
marketing
3. Phòng server: 5 host
o192.168.1.80/28
Số bit mượn: 1
Prefixlength: /28->/29
Số mạng con được tạo ra: 2
Số bit còn lại của host: 3
Số bit host khả dụng: 23-2=6 -> Đáp ứng yêu cầu 5
host cho phòng server
Bước nhảy: 23 = 8
Subnet Dải địa chỉ SM
192.168.1.80/29 192.168.1.161 192.168.1.167
192.168.1.88/29 192.168.1.169 192.168.1.175 Phòng
server
III. TỔNG KẾT
Phòng Subnet Địa chỉ IP Subnet Mask Số IP
khả
dụng
Router 1 192.168.1.128/26
Phòng Kỹ Thuật 192.168.1.160/27 192.168.1. -
192.168.1.
30
Phòng Giám Đốc 192.168.1.144/28 192.168.1. -
192.168.1.
14
Router 2 192.168.1.64/26
Phòng Marketing 192.168.1.112/28 192.168.1.-
192.168.1.
14
Phòng Kế Toán 192.168.1.96/28 192.168.1.-
192.168.1.
14
Phòng Server 192.168.1.88/29 192.168.1.-
192.168.1.
6