PowerPoint Template
ả Qu n tr M ng Windows 2003 server ị ạ Click to edit subtitle style
Company Logo
ạ
ầ ạ Các thành ph n t o nên m ng
HARDWARE HARDWARE ầ ứ ầ ứ (Ph n c ng) (Ph n c ng)
NETNETWORKWORK (M ng)ạ(M ng)ạ
ề ề ầ ầ
SOFWARE SOFWARE (Ph n m m) (Ph n m m)
Company Logo
Các thành phần mạng (tt)
ệ ố ệ ố
ồ ồ
ạ ạ H th ng m ng bao g m H th ng m ng bao g m
ề ề ng truy n thông ng truy n thông
ứ (Hardware) ứ (Hardware) ườ ườ ế ị ạ ế ị ạ
t b m ng t b m ng
(NIC : Network Interface Card) (NIC : Network Interface Card)
ạ ạ (NOS) (NOS) ụ ụ
Ph n c ng ầ ầ Ph n c ng • Các môi tr Các môi tr • Các thi Các thi • Card m ng ạ Card m ng ạ • Hub, Switch, Router… Hub, Switch, Router… Ph n m m ề (Software) ầ ề ầ Ph n m m (Software) • H đi u hành m ng ạ ệ ề ạ ệ ề H đi u hành m ng • Các ch ứ ươ ứ ươ Các ch
ng trình ng d ng m ng ng trình ng d ng m ng
Company Logo
t b giao ti p m ng trên m i tr m t b giao ti p m ng trên m i tr m
ỗ ạ (NIC) ỗ ạ (NIC) ố ố ề ề ế ế ườ ườ ng truy n : Cáp n i, sóng vô ng truy n : Cáp n i, sóng vô
(NOS) (NOS)
ế ị ế ị t b t b
ệ ệ ạ ạ
ồ ả ơ ộ ạ ộ ồ ả ơ ạ M t m ng máy tính đ n gi n g m M t m ng máy tính đ n gi n g m Ít nh t 2 tr m làm vi c ệ (máy tính..) ạ ấ ệ ạ ấ Ít nh t 2 tr m làm vi c (máy tính..) M t thi ạ ế ị ộ ạ ế ị ộ M t thi M t môi tr ườ ộ ườ ộ M t môi tr ng tr ng tr tuy n ếtuy n ế (không dây) (không dây) H đi u hành m ng ệ ề ạ ệ ề ạ H đi u hành m ng • H Windows 95, 98, NT, 2000, XP/2003 ệ ệH Windows 95, 98, NT, 2000, XP/2003 • H Unix : Linux ệ ệH Unix : Linux • H Novell Netware ệ ệH Novell Netware Thông th ườ ườ Thông th ng dùng Hub, Switch làm thi ng dùng Hub, Switch làm thi ể ế ố ể ế ố trung tâm đ k t n i các tr m làm vi c trung tâm đ k t n i các tr m làm vi c
Company Logo
Môi trường truyền thông
ữ
ế
H u tuy n
Vô tuy nế
Company Logo
Ị Ạ Ị Ạ
Ế Ế
THI T B M NG THI T B M NG
ẫ ẫ
ồ ồ ồ ồ
ng dây d n và chúng có cùng m t ng dây d n và chúng có cùng m t
ườ ườ
ộ ộ ứ ứ
ồ ồ ng là dây đ ng c ng) ng là dây đ ng c ng)
i t o thành đ i t o thành đ
ộ ộ ng dây còn l ng dây còn l
ụ ụ ườ ườ ẫ ẫ
ng ng bao xung quanh dây ng ng bao xung quanh dây ể ể
ẫ ẫ
ạ ạ
ệ ệ ớ ớ
ứ ứ
ố ố
ọ ọ
ọ ọ
ữ ữ ớ ớ
ệ ệ
ồ ồ ạ ạ
ạ ộ ạ ộ
ạ ạ
ạ ộ ạ ộ
ụ ụ Cáp đ ng tr c (Coaxial) Cáp đ ng tr c (Coaxial) ườ ụ ườ ụ Cáp đ ng tr c có hai đ Cáp đ ng tr c có hai đ ẫ ẫ tr c chung, m t dây d n trung tâm (th tr c chung, m t dây d n trung tâm (th ố ườ ạ ạ ườ ố ạ ạ đ đ d n trung tâm (dây d n này có th là dây b n kim lo i và vì nó d n trung tâm (dây d n này có th là dây b n kim lo i và vì nó ễ ễ có ch c năng ch ng nhi u nên còn g i là l p b c kim). Gi a có ch c năng ch ng nhi u nên còn g i là l p b c kim). Gi a ỏ ẫ ộ ớ ộ ớ ẫ ỏ hai dây d n trên có m t l p cách ly, và bên ngoài cùng là l p v hai dây d n trên có m t l p cách ly, và bên ngoài cùng là l p v ể ả ể ả plastic đ b o v cáp. plastic đ b o v cáp. ạ ạ G m 2 lo i :Thin Ethernet và Thick Ethernet G m 2 lo i :Thin Ethernet và Thick Ethernet ộ ầ ộ ầ Lo i Thin có đ t m ho t đ ng cho phép 187m, lo i Thick có Lo i Thin có đ t m ho t đ ng cho phép 187m, lo i Thick có ầ ầ t m ho t đ ng cho phép 500m t m ho t đ ng cho phép 500m
Company Logo
ớ ớ
ụ ụ
ơ ơ ắ ắ
ồ ồ ồ ồ
ủ ủ
ưở ưở
ng c a môi tr ng c a môi tr
ồ ồ
ụ ụ
c s d ng nhi u trong c s d ng nhi u trong
ườ ườ
ườ ườ ng ng ồ ồ
ụ ụ
ụ ụ
ồ ồ
ỏ ỏ
ạ ạ ượ ử ụ ượ ử ụ ồ ồ
ụ ụ
ụ ụ
ồ ồ ư ư
ụ ụ
ố ố
ộ ộ
ồ ồ
ỏ ỏ
ạ ạ
ệ ớ ệ ớ ồ ồ
ộ ộ ệ ệ
ạ ạ
ề ề
ạ ạ
ạ ộ ạ ộ Cáp đ ng tr c có đ suy hao ít h n so v i các lo i Cáp đ ng tr c có đ suy hao ít h n so v i các lo i ị ả ư ụ ị ả ư ụ cáp đ ng khác (ví d nh cáp xo n đôi) do ít b nh cáp đ ng khác (ví d nh cáp xo n đôi) do ít b nh ộ ử ụ ụ ạ ườ ộ ử ụ ạ ườ ụ ng. Các m ng c c b s d ng h ng. Các m ng c c b s d ng h ạ ướ ể ụ ạ ụ ướ ể c trong ph m vi vài cáp đ ng tr c có th có kích th c trong ph m vi vài cáp đ ng tr c có th có kích th ề ượ ử ụ ồ ượ ử ụ ề ồ ngàn mét, cáp đ ng tr c đ ngàn mét, cáp đ ng tr c đ ạ ẳ ạ ạ ẳ ạ ng th ng. Hai lo i cáp th các m ng d ng đ ng th ng. Hai lo i cáp th các m ng d ng đ ườ ườ c s d ng là cáp đ ng tr c m ng và cáp đ ng tr c dày trong đ đ ng ng đ c s d ng là cáp đ ng tr c m ng và cáp đ ng tr c dày trong đ ỏ ả ỏ ả kính cáp đ ng tr c m ng là 0,25 inch, cáp đ ng tr c dày là 0,5 inch. C kính cáp đ ng tr c m ng là 0,25 inch, cáp đ ng tr c dày là 0,5 inch. C ệ ở ề ệ ở ề cùng t c đ nh ng cáp đ ng tr c m ng có hai lo i cáp đ u làm vi c hai lo i cáp đ u làm vi c cùng t c đ nh ng cáp đ ng tr c m ng có ơ ơ đ hao suy tín hi u l n h n đ hao suy tín hi u l n h n ụ ụ Hi n nay có cáp đ ng tr c sau: Hi n nay có cáp đ ng tr c sau: RG 58,50 ohm: dùng cho m ng Thin Ethernet RG 58,50 ohm: dùng cho m ng Thin Ethernet RG 59,75 ohm: dùng cho truy n hình cáp RG 59,75 ohm: dùng cho truy n hình cáp RG 62,93 ohm: dùng cho m ng ARCnet RG 62,93 ohm: dùng cho m ng ARCnet
Company Logo
Ế Ế
Ị Ạ Ị Ạ THI T B M NG (tt) THI T B M NG (tt)
ắ ắ
Cáp xo n đôi (Twisted Pair) Cáp xo n đôi (Twisted Pair)
ồ ồ
ẫ ẫ ng dây d n đ ng ng dây d n đ ng
ạ ạ ắ ắ
ồ ồ ễ ễ
ệ ệ
ườ ườ c xo n vào nhau nh m làm gi m nhi u đi n c xo n vào nhau nh m làm gi m nhi u đi n
ườ ườ
ữ ữ
ả ả ng xung quanh và gi a ng xung quanh và gi a
ọ ọ
ắ ắ
ạ ạ
ệ ệ ạ ạ
ạ ạ
Đây là lo i cáp g m hai đ Đây là lo i cáp g m hai đ ằ ượ ượ ằ đ đ ở ừ ở ừ gây ra b i môi tr t gây ra b i môi tr t ớ ớ chúng v i nhau. chúng v i nhau. Hi n nay có hai lo i cáp xo n là cáp có b c kim Hi n nay có hai lo i cáp xo n là cáp có b c kim ọ ọ lo i ( STP Shield Twisted Pair) và cáp không b c lo i ( STP Shield Twisted Pair) và cáp không b c kim lo i (UTP Unshield Twisted Pair). kim lo i (UTP Unshield Twisted Pair).
ạ ạ
ọ ọ ụ ụ
ớ ớ ệ ừ ệ ừ
ọ ọ ạ ạ , có lo i có , có lo i có
ộ ộ
ạ ạ
ề ề
ươ ươ
ng t ng t ố ố
ọ ọ ư ư
ề ề
ả ả ỏ ọ ỏ ọ
ư ư ễ ễ
Cáp có b c kim lo i (STP): L p b c bên ngoài Cáp có b c kim lo i (STP): L p b c bên ngoài ễ ố ễ ố có tác d ng ch ng nhi u đi n t có tác d ng ch ng nhi u đi n t ắ ắ m t đôi giây xo n vào nhau và có lo i có m t đôi giây xo n vào nhau và có lo i có ắ ớ ắ ớ nhi u đôi giây xo n v i nhau. nhi u đôi giây xo n v i nhau. Cáp không b c kim lo i (UTP): Tính t ự ạ ạ ự Cáp không b c kim lo i (UTP): Tính t ơ ơ nh STP nh ng kém h n v kh năng ch ng nh STP nh ng kém h n v kh năng ch ng nhi u và suy hao vì không có v b c. nhi u và suy hao vì không có v b c.
Company Logo
ạ ạ
ườ ườ
ng ng
ộ ấ ộ ấ
ề ố ề ố
ề ề
ủ ủ
ẩ ẩ
ạ ạ
ườ ườ ườ ườ ườ ườ
Cat 1 & Cat 2 : truy n tho i và các đ ề ề Cat 1 & Cat 2 : truy n tho i và các đ truy n t c đ th p truy n t c đ th p Cat 3 : truy n d li u 16Mb/s, chu n c a ữ ệ ữ ệ Cat 3 : truy n d li u 16Mb/s, chu n c a ạ ệ ạ ệ m ng đi n tho i m ng đi n tho i Cat 4 : dùng cho đ Cat 4 : dùng cho đ Cat 5 : dùng cho đ Cat 5 : dùng cho đ Cat 6 : dùng cho đ Cat 6 : dùng cho đ
ề ề ng truy n 20Mb/s ng truy n 20Mb/s ề ề ng truy n 100Mb/s ng truy n 100Mb/s ề ề ng truy n 300Mb/s ng truy n 300Mb/s
Company Logo
Ế Ế
Ị Ạ Ị Ạ THI T B M NG (tt) THI T B M NG (tt)
ọ ọ
Cáp quang h c (Fiber Optic) : Cáp quang h c (Fiber Optic) :
ườ ườ
ng dùng cho ng dùng cho ng dây m ng tr c chính ng dây m ng tr c chính
ớ ớ
ụ ụ ạ ạ
ề ề
ộ ộ
ố ố ế
ớ ớ
ự ự
ớ ớ
ớ ớ
ả ả
ữ ữ
ả ả
ỷ ỷ
ớ ớ ạ ớ ớ
ỷ ỷ
ề ề
ườ ườ Cáp quang th Cáp quang th ạ ạ đ đ (Backbone) trong m ng l n (Backbone) trong m ng l n T c đ truy n thông cao lên T c đ truy n thông cao lên ếđ n Gbps đ n Gbps Có 3 l p chính : Có 3 l p chính : L p ngòai cùng : v b c nh a ỏ ọ ỏ ọ L p ngòai cùng : v b c nh a ệ ệ là L p b o v (Coating) là L p b o v (Coating) L p gi a : L p thu tinh ph n ớ ớ L p gi a : L p thu tinh ph n ạx ánh sáng (Cladding) x ánh sáng (Cladding) L p trong cùng : lõi thu tinh L p trong cùng : lõi thu tinh truy n ánh sáng (Core) truy n ánh sáng (Core)
Company Logo
Ị Ạ
Ế
THI T B M NG (tt)
Backbone Backbone
Fiber Optic Ring Fiber Optic Ring
Company Logo
Ị Ạ
Ế
THI T B M NG (tt)
ạ ạ
Card m ng (Network Interface CardNIC) Card m ng (Network Interface CardNIC)
ằ ằ ắ ắ ở ộ ở ộ ế ố ớ ế ố ớ
ề ề ộ ộ ố ố
ậ ậ ỹ ỹ
ượ ượ ộ ộ ọ ọ ấ ấ ị ị c g i là đ a c g i là đ a
•K t n i v i PC b ng Khe c m m r ng K t n i v i PC b ng Khe c m m r ng (Slot) : ISA, PCI.. (Slot) : ISA, PCI.. •T c đ truy n d li u : 10/100/1000 Mbps… ữ ệ ữ ệ T c đ truy n d li u : 10/100/1000 Mbps… •Chu n K thu t m ng : Ethernet, Token ạ ẩ ẩ ạ Chu n K thu t m ng : Ethernet, Token Ring.. Ring.. •S h u m t mã duy nh t, đ ở ữ ở ữ S h u m t mã duy nh t, đ ỉ ỉch MAC ch MAC ..
Company Logo
Ị Ạ
Ế
THI T B M NG (tt)
Repeater: Repeater:
̣ ̣ ̀ ̀ ́ ư ́ ư ̣ ̣
̣ ̉ ̉ ̣ ̉ ̉
̣ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ̣
̣ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ̣
̣ ̣ ́ ́ ̣ ̣ ́ ́ hiê t bi thuôc phâ n c ng, TThiê t bi thuôc phâ n c ng, ự ượ ử ự ượ ử c s dung đê pha t triên c đ đ c s dung đê pha t triên c ly ghe p nô i mang bă ng ca ch ly ghe p nô i mang bă ng ca ch ̀ ̀ khuê ch đai rô i truyê n thông khuê ch đai rô i truyê n thông tin chay qua suô t mang. tin chay qua suô t mang.
Repeater
Company Logo
ạ ạ ộ ộ ủ ủ ớ ạ ớ ạ
ạ ạ c c
ị ị ấ ấ ệ ệ
ơ ơ ườ ườ
ế ế
ể ể ộ ộ l p 1 ( l p 1 (
ấ ấ ế ế đ u vào và cung c p năng l đ u vào và cung c p năng l
ể ể ở ầ ở ầ đ u ra đ có th đ n đ đ u ra đ có th đ n đ
ể ế ể ế ạ ạ ượ ượ ệ ệ
ợ ợ
ử ụ ử ụ ệ ệ ề ề ầ ầ ầ ầ
Trong m t m ng LAN, gi ạ ạ i h n c a cáp m ng là Trong m t m ng LAN, gi i h n c a cáp m ng là ạ ượ ạ ượ 100m (cho lo i cáp m ng CAT 5 UTP – là cáp đ 100m (cho lo i cáp m ng CAT 5 UTP – là cáp đ ổ ế ở ổ ế ở dùng ph bi n nh t), b i tín hi u b suy hao trên dùng ph bi n nh t), b i tín hi u b suy hao trên ậ ể ể ề ậ ể ể ề ng truy n nên không th đi xa h n. Vì v y, đ đ ng truy n nên không th đi xa h n. Vì v y, đ đ ơ ầ ạ ế ị ở ể ế ố ầ ơ ế ị ở ạ ể ế ố xa h n, m ng c n các t b có th k t n i các thi có th k t n i các thi xa h n, m ng c n các t b ệ ờ ạ ị ạ ế ị ể ệ ờ ạ ị ạ ế ị ể i tín hi u, giúp t b đ khu ch đ i và đ nh th i l thi t b đ khu ch đ i và đ nh th i l i tín hi u, giúp thi ớ ạ ơ ẫ ề ệ ề ẫ ớ ạ ơ ệ i h n này. tín hi u có th truy n d n đi xa h n gi tín hi u có th truy n d n đi xa h n gi i h n này. Repeater là m t thi ế ị ở ớ ế ị ở ớ Physical Layer) ) t b Repeater là m t thi t b Physical Layer ạ ạ trong mô hình OSI. Repeater có vai trò khu ch đ i trong mô hình OSI. Repeater có vai trò khu ch đ i ượ ệ ậ ượ ệ ậ ng tín hi u v t lý ng tín hi u v t lý ệ ở ầ ữ ệ ở ầ ữ c nh ng cho tín hi u c nh ng cho tín hi u ệ ế ườ ặ ặ ệ ế ườ ng ti p theo trong m ng. Đi n tín, đi n ch ng đ ng ti p theo trong m ng. Đi n tín, đi n ch ng đ ề ạ ề ạ tho i, truy n thông tin qua s i quang… và các nhu tho i, truy n thông tin qua s i quang… và các nhu ề ề c u truy n tín hi u đi xa đ u c n s d ng c u truy n tín hi u đi xa đ u c n s d ng Repeater. Repeater.
Company Logo
Ị Ạ
Ế
THI T B M NG (tt)
HUBHUB HUBHUB
ạ ạ ạ ạ ố ố ố ố
ạ ạ ạ ạ ế ị ế ị ế ị ế ị t b trung tâm n i m ng t b trung tâm n i m ng t b trung tâm n i m ng t b trung tâm n i m ng ố ố ố ố
ầ ầ ầ ầ ỉ ụ ộ :Đ n thu n ch ơ ụ ộ :Đ n thu n ch ỉ ơ ỉ ơ ụ ộ ụ ộ ỉ ơ :Đ n thu n ch :Đ n thu n ch
ệ ệ ệ ệ
ttáiái ttáiái
̉ ̉ ̉ ̉
́ ́ ́ ́ Là thi Là thi Là thi Là thi Dùng n i m ng Star Topology Dùng n i m ng Star Topology Dùng n i m ng Star Topology Dùng n i m ng Star Topology (hình sao) (hình sao) (hình sao) (hình sao) ạ ạ ạ ạ Có 2 lo i Hub : Có 2 lo i Hub : Có 2 lo i Hub : Có 2 lo i Hub : Hub th đ ng * * Hub th đ ng Hub th đ ng * * Hub th đ ng ộ ố ộ ố ộ ố ộ ố là b n i dây, phát tán tín hi u là b n i dây, phát tán tín hi u là b n i dây, phát tán tín hi u là b n i dây, phát tán tín hi u ạ ế ị ế ị ạ ạ ế ị ế ị ạ t b trong m ng, có cho các thi t b trong m ng, có cho các thi t b trong m ng, có cho các thi t b trong m ng, có cho các thi ệ ồ ầ ể ầ ể ồ ệ ệ ồ ể ệ ồ ầ ể ầ th không c n ngu n đi n th không c n ngu n đi n th không c n ngu n đi n th không c n ngu n đi n ́ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ủ ộ : : co ca c ti nh châ t ủ ộ : : co ca c ti nh châ t ́ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ủ ộ ủ ộ * * Hub ch đ ng co ca c ti nh châ t Hub ch đ ng * * Hub ch đ ng co ca c ti nh châ t Hub ch đ ng kiêm soa t ́ kiêm soa t ́ hi uệuệ ,, kiêm soa t ́ iạiạ t tínín hi truy nềnề l l t t oạoạ v vàà truy hi uệuệ ,, kiêm soa t ́ iạiạ t tínín hi truy nềnề l l t t oạoạ v vàà truy ̃ ̀ ̃ ̀ ử ư ượ ử ư ượ ̃ ̀ ̃ ̀ ử ư ượ ử ư ượ ng va s a lô i. ca c l u l ng va s a lô i. ca c l u l ng va s a lô i. ca c l u l ng va s a lô i. ca c l u l
Company Logo
ấ ấ ọ ọ
ượ ượ ố ố
ề ậ ề ậ ể ở ộ ể ở ộ ề ề ố ố ằ ằ ạ ạ * * Hub lai : Ch p nh n nhi u lo i cáp khác nhau còn g i là Hub lai : Ch p nh n nhi u lo i cáp khác nhau còn g i là ạ đ ạ c kêt n i qua Hub đ Hybrid Hub, có th m r ng m ng Hybrid Hub, có th m r ng m ng c kêt n i qua Hub ữ ữ b ng cách n i thêm nhi u Hub n a b ng cách n i thêm nhi u Hub n a
Company Logo
ế ị ạ ế ị ạ
t b m ng thu c l p 2 c a mô hình OSI ( t b m ng thu c l p 2 c a mô hình OSI (
Data Link Data Link
ạ ạ
ượ ử ụ ượ ử ụ
ộ ớ ộ ớ ể ể
ấ ấ
ố ố ượ ử ụ ượ ử ụ
ể ạ ể ạ c s d ng ph bi n c s d ng ph bi n
ể ể
ủ ủ c s d ng đ ghép n i 2 m ng đ t o c s d ng đ ghép n i 2 m ng đ t o ớ ớ ữ ữ
ọ ọ
ạ ạ ạ ạ
ừ ộ ừ ộ
ộ ộ
ộ ộ
ấ ấ i m t máy tính trên m ng i m t máy tính trên m ng ạ ạ
ớ ớ
ẽ ẽ
ủ ủ
ể ể
ộ ộ
ể ử ể ử ự ự
ạ ạ ả ả
ủ ủ
ơ ơ
ệ ệ
t có s "can thi p" c a t có s "can thi p" c a ượ ượ
ầ ầ ể ử ể ử
ề ư ề ư ị ị
ủ ủ
ể ể
ạ ạ
c nhi u l u thông trên c nhi u l u thông trên ộ ỉ ư ộ ỉ ư ỉ ế ố ỉ ế ố ạ ạ
ữ ữ ạ ộ ạ ộ ề ặ ậ ề ặ ậ
ử ụ ử ụ ế ế
ằ ằ
ầ ầ
Bridge là thi Bridge là thi ). Bridge đ Layer). Bridge đ Layer ạ ổ ế ộ ạ ổ ế ộ thành m t m ng l n duy nh t. Bridge đ thành m t m ng l n duy nh t. Bridge đ ố ầ ố ầ đ làm c u n i gi a hai m ng Ethernet. Bridge quan sát các đ làm c u n i gi a hai m ng Ethernet. Bridge quan sát các ) trên m i m ng. Khi th y m t gói tin t gói tin (packet m t packet) trên m i m ng. Khi th y m t gói tin t gói tin ( m t ể ớ ạ ộ ạ ể ớ ộ ạ ạ máy tính thu c m ng này chuy n t máy tính thu c m ng này chuy n t ử ử i m ng đích. khác, Bridge s sao chép và g i gói tin này t khác, Bridge s sao chép và g i gói tin này t i m ng đích. u đi m c a Bridge là ho t đ ng trong su t, các máy tính ố ạ ộ Ư ố ạ ộ Ư u đi m c a Bridge là ho t đ ng trong su t, các máy tính ớ ẫ ớ ẫ thu c các m ng khác nhau v n có th g i các thông tin v i thu c các m ng khác nhau v n có th g i các thông tin v i ế ế nhau đ n gi n mà không c n bi nhau đ n gi n mà không c n bi ộ ộ Bridge. M t Bridge có th x lý đ Bridge. M t Bridge có th x lý đ ư ạ ạ ư m ng nh Novell, Banyan... cũng nh là đ a ch IP cùng m t m ng nh Novell, Banyan... cũng nh là đ a ch IP cùng m t ượ ượ c đi m c a Bridge là ch k t n i nh ng m ng cùng lúc. Nh c đi m c a Bridge là ch k t n i nh ng m ng cùng lúc. Nh ẽ ữ ạ ẽ ữ ạ lo i và s d ng Bridge cho nh ng m ng ho t đ ng nhanh s lo i và s d ng Bridge cho nh ng m ng ho t đ ng nhanh s khó khăn n u chúng không n m g n nhau v m t v t lý. khó khăn n u chúng không n m g n nhau v m t v t lý.
Company Logo
Ị Ạ
Ế
THI T B M NG (tt)
SWITCH: SWITCH:
ộ ộ
ể ể ặ ặ
ư ư
ạ ạ ể ể ư
Là b chuy n Là b chuy n m ch, có đ c m ch, có đ c đi m nh HUB đi m nh HUB ưnh ng thông nh ng thông ơ ơ minh h n và có minh h n và có băng thông cao băng thông cao h nơh nơ ấ ọ ấ ọ Có tính ch t l c Có tính ch t l c ử ữ ệ ử ữ ệ khi g i d li u khi g i d li u
Company Logo
ư ư ượ ượ
ổ ổ ộ ộ nh là m t Bridge có nh là m t Bridge có ỉ ỉ
ớ ớ ề ề c nhi u segment l c nhi u segment l
ư ư
ủ ủ
ạ ạ ạ ạ ượ ừ ượ ừ c t c t các máy trong m ng. Switch s d ng các máy trong m ng. Switch s d ng
ự ự ể ể ả ả
ả ả ế ế ị ị
ữ ệ ữ ệ
ể ể
ứ ứ ồ ồ ự ự ả ả
ế ế ạ ộ ạ ộ ở ố ở ố ơ ơ
ộ ộ ấ ấ ứ ứ ớ ớ
ế ế ng có 2 ch c năng chính là chuy n các khung ng có 2 ch c năng chính là chuy n các khung ngu n đ n đích, và xây d ng các b ng ngu n đ n đích, và xây d ng các b ng t c đ cao h n nhi u t c đ cao h n nhi u ề ề ả ả ư ư ơ ơ ả ả ạ ạ Switch đôi khi đ ả ả c mô t Switch đôi khi đ c mô t ể ộ ổ ề ổ ề ể ộ nhi u c ng. Trong khi m t Bridge ch có 2 c ng đ nhi u c ng. Trong khi m t Bridge ch có 2 c ng đ ạ ế ượ ạ ế ượ c 2 segment m ng v i nhau, thì Switch liên k t đ c 2 segment m ng v i nhau, thì Switch liên k t đ ả ạ ớ ế ố ượ ạ ế ố ượ ả ạ ớ ạ i v i i có kh năng k t n i đ l i có kh năng k t n i đ l i v i ố ổ ộ ỳ ỳ ố ổ ộ nhau tu thu c vào s c ng (port) trên Switch. nhau tu thu c vào s c ng (port) trên Switch. ọ ố ọ ố Cũng gi ng nh Bridge, Switch cũng "h c" thông Cũng gi ng nh Bridge, Switch cũng "h c" thông ) mà nó tin c a m ng thông qua các gói tin ( packet) mà nó tin c a m ng thông qua các gói tin ( packet ử ụ ậ ử ụ ậ nh n đ nh n đ các thông tin này đ xây d ng lên b ng Switch, các thông tin này đ xây d ng lên b ng Switch, ấ ấ b ng này cung c p thông tin giúp các gói thông tin b ng này cung c p thông tin giúp các gói thông tin ỉ ỉ đ n đúng đ a ch . đ n đúng đ a ch . Ngày nay, trong các giao ti p d li u, Switch Ngày nay, trong các giao ti p d li u, Switch ườ ườ th th ữ ệ ừ ữ ệ ừ d li u t d li u t ề ề Switch. Switch ho t đ ng Switch. Switch ho t đ ng ể ể so v i Repeater và có th cung c p nhi u ch c so v i Repeater và có th cung c p nhi u ch c ạ ạ năng h n nh kh năng t o m ng LAN o (VLAN). năng h n nh kh năng t o m ng LAN o (VLAN).
Company Logo
Ị Ạ
Ế
THI T B M NG (tt)
ROUTER :
̣ ̣ ̉ ượ ượ ̣ ̣ ̉
̣ ̣
̣ ̀ ̀ c du ng đê c du ng đê không không ́ ́ ̀ ̀ ̣
Bô đinh tuyê n đ ́ ́ Bô đinh tuyê n đ ́ ̃ư ́ ́ ̃ư ́ nô i kê t nh ng mang nô i kê t nh ng mang ́ va o hê thô ng liên ̀ ́ ̀ va o hê thô ng liên đô ng nhâ t đô ng nhâ t mang̣mang̣
̣ ́ ́ ́ ́ ̣ c nô i c nô i
̣ ̣ ̣ ̀ ̀ CCho phe p ca c mang đ ho phe p ca c mang đ ́ ́ ̣ ̣ ̣ ượ ượ duy tri lai ca c đia duy tri lai ca c đia
̉ ̉ ̣ ̉ ̉ ̉ ̣ ̉ ́ ́ , ca c ́ , ca c ́
̣ ̉ ́ ́ ư ư ̣ ̉
̣ ̣ ̃ ̃ ư ư ̣ ̣
̉ ̣ ́ ́ ́ ́ ̉ ̣
̣ ̣ ̣ ̣
ườ ườ ọ ọ ng đi cho các gói ng đi cho các gói
Company Logo
́ ́ kê t liên mang kê t liên mang chi cua mang con cua nó chi cua mang con cua nó đăc tr ng cua thông ba o trên đăc tr ng cua thông ba o trên ̃ ̃ mang,…, nh ng mô i mang vâ n mang,…, nh ng mô i mang vâ n ́ ̣ ơ ́ ̣ ơ i ca c mang co thê liên lac t i ca c mang co thê liên lac t ́ ́ ́ ́ kha c thông qua ca c bô đinh kha c thông qua ca c bô đinh tuyê ń tuyê ń L a ch n đ ự ự L a ch n đ ữ ệ ữ ệ d li u d li u
ủ ủ ế ị ạ ế ị ạ t b m ng l p 3 c a mô hình OSI t b m ng l p 3 c a mô hình OSI
ề ề ớ ớ ế ố ế ố
ậ ậ ả ả
ố ố
ữ ữ
ộ ộ ế ố ế ố ư ư ắ ủ ắ ủ ế ế ể ể ề ề
ớ ớ
ọ ọ c v i router. c v i router. ủ ủ
ượ ượ u đi m c a Router: V m t v t lý, Router có th ể ể ể ể u đi m c a Router: V m t v t lý, Router có th ế ố ớ ế ố ớ ạ ớ ạ ớ
ừ ừ ườ ườ ữ ữ ng ng
ậ ậ
ượ ượ ể ể ế ộ ế ộ ố ệ ệ ố ng dài có t c đ ch m. ng dài có t c đ ch m. ơ ơ c đi m c a Router: Router ch m h n Bridge vì c đi m c a Router: Router ch m h n Bridge vì
ộ ộ ậ ậ ể ể ơ ơ ỏ ỏ
ườ ườ Router là thi Router là thi ạ ạ ). Router k t n i hai hay nhi u m ng ((Network Layer Network Layer). Router k t n i hai hay nhi u m ng ạ ớ ạ ớ IP v i nhau. Các máy tính trên m ng ph i "nh n IP v i nhau. Các máy tính trên m ng ph i "nh n ộ ủ ượ ự ứ ủ ượ ự ứ ộ c s tham gia c a m t router, nh ng đ i th c" đ c s tham gia c a m t router, nh ng đ i th c" đ ạ ớ ạ ớ v i các m ng IP thì m t trong nh ng quy t c c a IP v i các m ng IP thì m t trong nh ng quy t c c a IP ạ ạ là m i máy tính k t n i m ng đ u có th giao ti p là m i máy tính k t n i m ng đ u có th giao ti p đ đ ề ặ ậ Ư ề ặ ậ Ư ạ ạ ạ ạ i v i nhau, t k t n i v i các lo i m ng khác l k t n i v i các lo i m ng khác l i v i nhau, t ụ ộ ố ụ ộ ố nh ng Ethernet c c b t c đ cao cho đ n đ nh ng Ethernet c c b t c đ cao cho đ n đ ạ ườ ạ ườ dây đi n tho i đ dây đi n tho i đ Nh ủ ủ Nh chúng đòi h i nhi u tính toán h n đ tìm ra cách chúng đòi h i nhi u tính toán h n đ tìm ra cách ẫ ẫ d n đ d n đ ề ề ng cho các gói tin. ng cho các gói tin.
Company Logo
192.168.1.0.0 192.168.1 192.168.2.0.0 192.168.2
Router Soft Router Soft
Client Client
192.168.22.1.1 192.168.
192.168.11.1.1 192.168.
Router Hard Router Hard
Host B Host B
Host A Host A
Company Logo
Ị Ạ
Ế
THI T B M NG (tt)
Modem ADSL
Company Logo
ụ ụ ủ ủ ạ ạ ử ụ ử ụ
ạ ạ ứ ứ ạ ạ ủ ủ ớ ớ ứ ứ
ạ ạ ử ụ ử ụ ặ ặ
ẽ ẽ ể ể
ứ ứ
ử ụ ử ụ ạ ạ
ứ ứ ượ ượ ỉ ỉ
ớ ớ ứ ứ t các giao th c mà còn còn có th phân bi t các giao th c mà còn còn có th phân bi t ng t ng
ư ư ể ể ạ ạ t t
ư ệ ử ừ ạ ư ệ ử ừ ạ ổ ổ ể ể
ệ ừ ệ ừ Gateway cho phép n i ghép hai lo i giao th c ứ ố ứ ố Gateway cho phép n i ghép hai lo i giao th c v i nhau. Ví d : m ng c a b n s d ng giao v i nhau. Ví d : m ng c a b n s d ng giao th c IP và m ng c a ai đó s d ng giao th c th c IP và m ng c a ai đó s d ng giao th c ứ ộ ứ ộ IPX, Novell, DECnet, SNA... ho c m t giao th c IPX, Novell, DECnet, SNA... ho c m t giao th c ổ ừ ạ ổ ừ ạ lo i giao nào đó thì Gateway s chuy n đ i t lo i giao nào đó thì Gateway s chuy n đ i t ạ ạ th c này sang lo i khác. th c này sang lo i khác. Qua Gateway, các máy tính trong các m ng s d ng Qua Gateway, các máy tính trong các m ng s d ng ể ễ ể ễ các giao th c khác nhau có th d dàng "nói các giao th c khác nhau có th d dàng "nói ệ ệ c v i nhau. Gateway không ch phân chuy n" đ c v i nhau. Gateway không ch phân chuy n" đ ệ ứ ể ệ ệ ứ ể ệ bi bi ụ ụ d ng nh cách b n chuy n th đi n t m ng d ng nh cách b n chuy n th đi n t m ng ộ ộ này sang m ng khác, chuy n đ i m t phiên làm này sang m ng khác, chuy n đ i m t phiên làm vi c t vi c t ạ ạ xa... xa...
Company Logo
Ị Ạ
Ế
THI T B M NG (tt)
Patch Panel
Company Logo
Ậ
Ấ
Ỹ
K THU T B M CABLE
egistered JJack
ack 4545)) ắ ắ
ớ ầ ớ ầ
ứ ứ
Jack c m RJ45 ( ắ ắ Jack c m RJ45 ( Có 8 dây d n t ẫ ươ ẫ ươ Có 8 dây d n t
RRegistered ng ng v i đ u c m RJ45 ng ng v i đ u c m RJ45
Company Logo
Kỹ thuật bấm Cable
Chuẩn 568-B Chuẩn 568-B
Company Logo
Kỹ thuật bấm Cable (tt)
Chuẩn 568-A Chuẩn 568-A
Company Logo
Kỹ thuật bấm Cable (tt)
ế ố ế ố
K t n i máy tính và Hub K t n i máy tính và Hub
Company Logo
Kỹ thuật bấm Cable (tt)
Kết nối Pc và Pc hoặc Hub và Hub Kết nối Pc và Pc hoặc Hub và Hub
1. White Orange 1. White Orange
2. Orange 2. Orange
3. White Green 3. White Green
4. Blue 4. Blue
5. White Blue 5. White Blue
6. Green 6. Green
7. White Brown 7. White Brown
8. Brown 8. Brown
568B 568A