MẠNG MÁY TÍNH
Nguyễn Hồng Sơn
1-1 Giới thiệu
Chương 1
Giới Thiệu
1.James F. Kurose, Keith W. Ross, Computer Networking: a top-down approach featuring the Internet, Addison Wesley. 2.Richard Steves, TCP/IP Illustrated Vol I-The Protocols, Addison- Wesley 3. Lấy các Slideshow từ http://www.ptithcm.edu.vn/~hongson vào trang Computer Network
1
1-2 Giới thiệu
TỔNG QUAN CHƯƠNG
NỘI DUNG (cid:1) Khái quát mạng máy tính (cid:1) network edge: host, access network, đường truyền
vật lý
(cid:1) network core: packet/circuit switching, cấu trúc
Internet
(cid:1) Hiệu năng mạng: packet loss, delay, throughput (cid:1) Các lớp giao thức, các mô hình dịch vụ
Khái quát mạng máy tính
(cid:1) Hệ thống gồm từ hai hay nhiều máy tính nối
lại với nhau hình thành mạng máy tính (cid:1) host= end systemchạy ứng dụng mạng (cid:1) Liên kết truyền thông
(cid:2) Cáp quang,cáp đồng, radio, kênh vệ
tinh
(cid:2) Tốc độ truyền = bandwidth
(cid:1) Thiết bị nối mạng:chuyển tiếp các gói số liệu
1-3 Giới thiệu
2
1-4 Giới thiệu
Sơ lược về cấu trúc một mạng
(cid:1) network edge: các ứng dụng và máy host
(cid:1) access network,
đường truyền vật lý: các liên kết truyền dùng dây và không dây
(cid:1) network core:
(cid:2) Gồm các router kết
nối với nhau
(cid:2) Các mạng được kết
nối với nhau
1-5 Giới thiệu
Network edge:
(cid:1) end system (host):
peer-peer
(cid:2) Chạy các trình ứng dụng mạng (cid:2) Ví dụ Web, email (cid:2) Tại biên (lề) của mạng
(cid:1) Mô hình client/server:
(cid:2) client host yêu cầu và nhận dịch
vụ từ các server
client/server
(cid:2) Ví dụ Web browser/server;
email client/server (cid:1) Mô hình peer-peer:
(cid:2) Không cần các server, các host
trao đổi trực tiếp
(cid:2) Ví dụ Skype, BitTorrent
3
1-6 Giới thiệu
Mạng truy nhập và đường truyền vật lý (Access network và physical media)
Phương pháp kết nối host
vào mạng:
(cid:1) Mạng của các cơ quan (cid:1) Mạng tư gia (cid:1) Mạng di động
Khái niệm băng thông (cid:1) Khái niệm (cid:1) Chia sẻ hay dùng riêng
1-7 Giới thiệu
Network Core
(cid:1) Là một lưới nối các router (cid:1) Số liệu được chuyển qua
mạng như thế nào? (cid:2) circuit switching: mạch vật lý dành riêng cho mỗi cuộc gọi
(cid:2) packet-switching: số liệu được chuyển qua mạng dưới dạng các khối rời rạc. Không dùng mạch vật lý riêng cho một cuộc gọi.
4
1-8 Giới thiệu
Cấu trúc mạng Internet: mạng của các mạng
(cid:1) Phân cấp yếu (cid:1) Tại trung tâm: Tier-1 ISP (VDC, Viettel...), phạm vi quốc
gia/quốc tế (cid:2) Quan hệ ngang cấp
Tier 1 ISP
Các nhà cung cấp Tier-1 kết nối ngang hàng
Tier 1 ISP
Tier 1 ISP
Cấu trúc mạng Internet: mạng của các mạng
(cid:1) Tier-2 ISP: là các ISP nhỏ hơn, thường cho một vùng
(cid:2) Kết nối đến một hay nhiều tier-1 ISP, có thể nối đến Tier-2 ISP
Tier-2 ISP
Tier-2 ISP
Các Tier-2 ISP cũng nối ngang cấp với nhau
Tier 1 ISP
Tier-2 ISP thuê tier-1 ISP kết nối đến Internet (cid:1) tier-2 ISP là khách hàng cùa tier-1 ISP
Tier 1 ISP
Tier 1 ISP
Tier-2 ISP
Tier-2 ISP
Tier-2 ISP
1-9 Giới thiệu
5
1-10 Giới thiệu
Cấu trúc mạng Internet: mạng của các mạng
(cid:1) Tier-3 ISP và local ISP
(cid:2) Là mạng truy nhập gần gũi với end system
local ISP
local ISP
Tier 3 ISP
local ISP
local ISP
Tier-2 ISP
Tier-2 ISP
Tier 1 ISP
Tier 1 ISP
Tier 1 ISP
Tier-2 ISP
Local và tier- 3 ISP là thuê bao của các tier cấp cao hơn, các ISPkết nối chúng với phần còn lại của Internet
Tier-2 ISP
local ISP
local ISP
local ISP
Tier-2 ISP local ISP
Cấu trúc mạng Internet: mạng của các mạng
(cid:1) Các gói được chuyển qua nhiều mạng
local ISP
local ISP
Tier 3 ISP
local ISP
local ISP
Tier-2 ISP
Tier-2 ISP
Tier 1 ISP
Tier 1 ISP
Tier 1 ISP
Tier-2 ISP
Tier-2 ISP
local ISP
local ISP
local ISP
Tier-2 ISP local ISP
1-11 Giới thiệu
6
1-12 Giới thiệu
packet loss và delay
Các gói xếp hàng tại các bộ đệm của router (cid:1) Tốc độ gói đến vượt quá khả năng của liên kết đầu ra (cid:1) Các gói xếp hàng, đợi lấy lượt truyền
Gói đang được truyền (delay)
A
B
Gói đang xếp hàng (delay)
Vùng trống của bộ đệm
1-13 Giới thiệu
Bốn yếu tố gây trễ
(cid:1) 2. xếp hàng
(cid:1) 1. xử lý tại node: (cid:2) Kiểm tra lỗi bit (cid:2) Xác định đầu ra
(cid:2) Đợi tại liên kết đầu ra để lấy lượt truyền lên liên kết
(cid:2) Tùy thuộc vào mức nghẽn của router
Trễ truyền nội dung
A
Trễ lan truyền tín hiệu
B
Trễ xử lý Trễ xếp hàng
7
1-14 Giới thiệu
Bốn yếu tố gây trễ
3. Truyền nội dung: (cid:1) R=bandwidth (bps) (cid:1) L=kích thước (bits) (cid:1) L/R
4. Lan tryền tín hiệu: (cid:1) d = cự ly truyền (m) (cid:1) s = tốc độ lan truyền tín hiệu trong môi trường (~2x108 m/sec)
(cid:1) d/s
Trễ truyền nội dung
A
Trễ lan truyền tín hiệu
B
Trễ trên mạng Internet và đo lường
Chương trình traceroute là phương tiện đo thời gian
trễ từ nguồn đến các router dọc theo tuyến dẫn đến đích. (cid:2) Truyền ba gói đến mỗi router dọc theo đường đi đến đích (cid:2) Mỗi router đến lượt mình gửi gói phản hồi (cid:2) Tính toán thời gian giữa thời điểm truyền và nhận.
3 probes
3 probes
3 probes
Trễ xử lý Trễ xếp hàng 1-15 Giới thiệu
8
1-16 Giới thiệu
Trễ trên mạng Internet và đo lường
Ba giá trị đo lường từ end sysem đến www.yahoo.com
Liên kết ra hải ngoại
* có nghĩa là không đáp ứng (gói thăm dò bị mất, router không phản hồi)
1-17 Giới thiệu
Mất gói (Packet loss)
(cid:1) Hàng đợi có kích thước hữu hạn (cid:1) Gói đến trong khi hàng đợi hết chỗ bị bỏ (cid:1) Gói bị mất có thể được truyền lại
Gói đang được truyền
buffer (hàng đợi)
A
B
Gói đến hàng đợi đã đầy sẽ bị hủy bỏ
9
1-18 Giới thiệu
Thông lượng (Throughput)
(cid:1) throughput:là tốc độ (bps) truyền các bit
giữa nguồn và đích (cid:2) Tức thời:tốc độ tại một thời điểm (cid:2) Trung bình:tốc độ trong một khoảng thời gian
server truyền luồng bit vào ống
ống có thể dẫn luồng với tốc độ Rs bps
ống có thể dẫn luồng với tốc độ Rc bps
1-19 Giới thiệu
Thông lượng
(cid:1) Rs< Rc
Rs bps
Rc bps
(cid:1) Rs> Rc
Rs bps
Rc bps
Liên kết cổ chai: Là liên kết trên đường end-end bị ràng buộc bởi thông lượng end-end
10
1-20 Giới thiệu
Thông lượng trong ngữ cảnh Internet
(cid:1) Thông lượng trên
Rs
Rs
Rs
R
một kết nối: min(Rc,Rs,R/10) (cid:1) Thực tế: Rc hay Rs thường là cổ chai
Rc
Rc
Rc
10 kết nối chia sẻ liên kết cổ chai R bps
1-21 Giới thiệu
Lớp giao thức
Mạng máy tính là một tổ hợp phức tạp gồm nhiều:
(cid:2)host (cid:2)Switch, router (cid:2)Các liên kết dùng các loại đường truyền khác nhau (cid:2)Phần cứng, phần mềm (cid:2)Các giao thức (cid:2)Các ứng dụng
Cần phải hiểu rõ bản chất cấu thành mới có khả năng phát triển, vận hành và sửa chữa
11
1-22 Giới thiệu
Giải pháp
Đối với các hệ thống phức tạp: (cid:1) Cấu trúc tường minh cho phép nhận diện các thành
phần và mối liên hệ giữa chúng. (cid:2) Kiến trúc phân lớp chức năng
(cid:1) Module hóa giúp dễ bảo trì, cập nhật hệ thống
(cid:2) Sự thay đổi của lớp chức năng này không ảnh
hưởng đến các lớp khác
1-23 Giới thiệu
Kiến trúc phân lớp chức năng: Hai mô hình chính
(cid:1) OSI Reference Model (cid:1) TCP/IP Model
12
1-24 Giới thiệu
Quan niệm về môi trường hệ thống truyền thông của ISO
Trình ứng dụng
Trình ứng dụng
Các chức năng hướng ứng dụng
Các chức năng hướng ứng dụng
Các chức năng phụ thuộc mạng
Các chức năng phụ thuộc mạng
Mạng số liệu
Môi trường mạng
Môi trường OSI
Môi trường hệ thống thực
1-25 Giới thiệu
OSI Reference Model
(cid:1) Được phát triển bởi ISO (International
Organization for Standardization)
(cid:1) Có 7 lớp chức năng (cid:1) Là khuôn mẫu lý thuyết về chức năng của hệ
thống phục vụ truyền thông
13
1-26 Giới thiệu
Bản chất của mô hình tham chiếu OSI
OSI Reference Model
Trình ứng dụng
Trình ứng dụng
Application
Presentation
Session
Các chức năng hướng ứng dụng
Các chức năng hướng ứng dụng
Transport
Network
Các chức năng phụ thuộc mạng
Các chức năng phụ thuộc mạng
Data Link
Physical
Mạng số liệu
1-27 Giới thiệu
Khái niệm lớp chức năng
(cid:1) Mỗi lớp tham gia thực hiện một trong 7 chức
năng truyền thông thiết yếu.
(cid:1) Mỗi lớp dựa vào lớp kế dưới để thực hiện
chức năng của mình, chức năng gần ứng dụng người dùng hơn (primitive functions)--> thông minh hơn.
(cid:1) Lớp dưới có nhiệm vụ cung cấp dịch vụ cho
lớp kế trên
(cid:1) Mỗi lớp hoàn toàn độc lập với các lớp khác.
14
1-28 Giới thiệu
Đặc tả lớp
1-29 Giới thiệu
Chức năng của các lớp
(cid:1) Application layer (cid:1) Presentation layer (cid:1) Session layer (cid:1) Transport layer (cid:1) Network layer (cid:1) Data link layer (cid:1) Physical layer
15
1-30 Giới thiệu
Các giao tiếp
Trình ứng dụng
Trình ứng dụng
SAP
Data Network
Ký hiệu: Kết nối ảo Kết nối thật
1-31 Giới thiệu
Nguyên lý
(cid:1) Hoạt động truyền thông giữa hai trình ứng dụng chỉ thành công khi tất cả các giao tiếp đều phải hoạt động tốt.
16
1-32 Giới thiệu
Khái niệm giao thức
Giao tiếp giữa người với
người:
Các giao thức mạng: (cid:1) Chủ thể là máy (cid:1) Giao tiếp giữa các máy được thực hiện theo giao thức
(cid:1) Hỏi, yêu cầu... (cid:1) Trả lời (cid:1) Đối đáp qua lại
Các giao thức định nghĩa khuôn dạng khối số liệu,
trật tự truyền vànhận giữa các thực thể truyền thông, các hành vi truyền vànhận.Giao thức thực hiện các giao tiếp ngang hàng giữa hai lớp chức năng trên hai thiết bị.
1-33 Giới thiệu
Khái niệm giao thức
Chào
TCP connection request
chào
TCP connection response
Get http://www.ptithcm.edu.vn
Anh học lớp nào D07VT
index.html
Thời gian
17
1-34 Giới thiệu
Giao tiếp nội giữa các lớp kề
(cid:1) Lớp trên truy xuất dich vụ của lớp dưới qua
một SAP
(cid:1) Lưu ý: có nhiều SAP giữa hai lớp (cid:1) Các dịch vụ giữa hai lớp kề được diễn tả thông qua hai thuật ngữ: primitive và parameter (cid:2) primitive là các hàm chức năng, thực hiện một
chức năng cụ thể
(cid:2) parameter là các tham số để truyền thông tin
điều khiển hay data vào primitive
1-35 Giới thiệu
Các loại primitive tiêu biểu
(cid:1) Request() (cid:1) Indicate() (cid:1) Response() (cid:1) Confirm()
18
1-36 Giới thiệu
Các loại primitive tiêu biểu (2)
1-37 Giới thiệu
Đơn vị dữ liệu giao thức (Protocol Data Unit)
Giao thức thực hiện chức năng truyền thông dựa vào đóng và tách gói dữ liệu, mỗi giao thức đều có các PDU riêng.
Overhead
Payload
chứa thông tin điều khiển và hỗ trợ hoạt động của giao thức
Thông tin cần truyền/nhận của các tầng phía trên
19
1-38 Giới thiệu
Hoạt động truyền thông qua môi trường OSI
1-39 Giới thiệu
TCP/IP Model
Application
TCP/IP model là kiến trúc phân lớp
Giao tiếp
Transport
Network
Gắn kết
Links
Đường dây
Physical
20
1-40 Giới thiệu
Các lớp chức năng trong mô hình TCP/IP (cid:1) application: hỗ trợ ứng dụng mạng
(cid:2) FTP, SMTP, HTTP
application
(cid:1) transport: truyền tải data giữa các
transport
quá trình (process) (cid:2) TCP, UDP
network
(cid:1) network: định tuyến gói IP từ nguồn
link
đến đích (cid:2) IP, các giao thức định tuyến
(cid:1) link: truyền tải data giữa các phần tử
physical
kề nhau (cid:2) PPP, Ethernet
(cid:1) physical: chuyển các bit qua môi
trường vật lý
Nguồn
Hoạt động đóng gói/tách gói (Encapsulation/Decapsulation)
1-41 Giới thiệu
message
segment
M
datagram frame Hl
application transport network link physical
link physical
switch
M Hn Hn Hn Ht Ht M Ht M Ht
đích
network link physical
router
M M Hn Hn Ht Ht Hl M M Hn Ht
application transport network link physical
M Ht M Ht M Ht Hn Hn Hl
21
1-42 Giới thiệu
HẾT CHƯƠNG 1
22
1-43 Giới thiệu