1
BÀI SỐ 3
Nói chuyện
nha
2
3
MÔ HÌNH OSI (Open Systems
Interconnection)
MÔ HÌNH OSI (Open Systems
Interconnection)
Application
Presentation
Session
Transport
Network
Data Link
Physical
Ra đời năm 1984 tập hợp các đặc điểm
kỹ thuật tả kiến trúc mạng dành cho
việc kết nối c thiết bị không cùng chủng
loại
Application
Presentation
Session
Transport
Network
Data Link
Physical
c tầng thấp nhất đnh nghĩa các giao
tiếp vt lý và đặc trưng truyền ti đin tử.
c tng giữa đnh nghĩa cách thc các
thiết b truyền thông, duy trì kết ni, kiểm
li và điu khiển luồng tránh việc một
h thng phải nhận nhiều d liu hơn
mức x lý ca nó. Các tầng cao nhất đnh
nghĩa cách thc các ng dng s dng
các dịch v ca tng thấp n.
01011101
4
MÔ HÌNH OSI (Open Systems
Interconnectio)
MÔ HÌNH OSI (Open Systems
Interconnectio)
Application
Presentation
Session
Transport
Add Your TextNetwork
Data Link
Physical
Chức năng :
Cung cp giao tiếp giữa
chương trình ứng dụng cho
người sdng vi hệ thống
mạng
Trình y các đc tả k thut
để giải quyết vn đ giao tiếp
giữa các chương trình ng
dụng với hệ thống mạng
dụ : Các ứng dụng HTTP,
Telnet, FTP, Mail
7
6
5
4
3
2
1
5
MÔ HÌNH OSIMÔ HÌNH OSI
Application
Presentation
Session
Transport
Add Your TextNetwork
Data Link
Physical
Chức năng : Đm bo các
dng thức biu diễn thông tin
của các ứng dng sao cho
c hệ thống trên mng có
th“hiểuđược.
Trình bày các đc t k thuật
c dạng thức biễu din
thông tin như : hoá, giải
, n, các dng thức file
nh…. JPEG, ASCII, GIF,
MPEG, Encryption
7
6
5
4
3
2
1