M NG VÀ TRUY N THÔNG

Khoa HTTTQL H c vi n Ngân hàng ọ

04/23/14

1

CH

NG IV – CÁC GIAO TH C TRUY N

ƯƠ

THÔNG

Gi

i thi u chung v các giao th c ứ ề

Gi

i thi u v giao th c TCP/IP

ệ ề

Các giao th c khác

04/23/14

2

Giao thøc (Protocol)

04/23/14

3

B¹n cã thÓ viÕt b»ng tiÕng ViÖt kh«ng?

ViÕt th­ §äc th­

Bá th­

Më thïng

vµo thïng

lÊy th­

ChuyÓn th­ ®Õn b­®iÖn

ChuyÓn th­ ®Õn ng ­ê i nhËn

04/23/14

GV: Lê Văn Hùng

4

B­®iÖn ph©n lo ¹i vµ c huyÓn th­ B­®iÖn ph©n lo ¹i vµ c huyÓn th­

I – Gi

i thi u chung v các giao th c ứ ề

Giao thøc truyÒn th«ng lµ bé c¸c quy t¾c cô thÓ ph¶i tu©n thñ trong viÖc trao ®æ i th«ng tin trong m¹ng gi÷a c¸c thiÕt bÞ nhËn vµ truyÒn d÷ liÖu. VÝ dô: Giao thøc vÒ tè c ®é truyÒn, khu«n d¹ng d÷ liÖu, kiÓm so¸t lçi.

ư

Bé giao thøc truyÒn th«ng ® ­îc dïng phæ biÕn hiÖn nay trong c ¸c m¹ng, ®Æc biÖt trong m¹ng toµn cÇu Inte rne t lµ TCP/IP.

04/23/14

5

II – Gi

i thi u v giao th c TCP/IP

ệ ề

 TCP/IP

(Transmission Control

Protocol/Internet

Protocol) là b giao th c cùng làm vi c v i nhau đ ể

ng ti n truy n thông liên m ng.

cung c p ph ấ

ươ

 TCP/IP đ

c phát tri n t

th i kỳ đ u c a Internet,

ượ

ể ừ ờ

đ

c đ xu t b i Vinton G. Cerf và Robert E. Kahn

ượ

ấ ở

(M ), 1974.

04/23/14

6

II – Gi

i thi u v giao th c TCP/IP

ệ ề

• M c dù có nhi u giao th c trong b giao th c truy n ứ

thông TCP/IP, hai giao th c quan tr ng nh t đ

c l y

ấ ượ ấ

tên đ t cho b giao th c này là

1. TCP (Transmission Control Protocol)

2. IP (Internet Protocol)

04/23/14

7

II – Gi

i thi u v giao th c TCP/IP

ệ ề

• TCP/IP là b giao th c cho phép k t n i các m ng

ế

không đ ng nh t v i nhau.

ấ ớ

• Ngày nay, TCP/IP đ

c s d ng r ng rãi trong các

ượ

ử ụ

m ng c c b cũng nh m ng Internet toàn c u ầ ư ạ

ụ ộ

• Mô hình TCP/IP b n t ng đ

c thi

ố ầ

ượ

ế ế ự

t k d a trên h ọ

giao th c TCP/IP ứ

04/23/14

8

Các t ng trong mô hình

TCP/IP

• T ng ng d ng

ầ ứ

(Application layer)

• T ng giao v n (Tranpsort ậ

Application

ầ layer) ầ ầ

Transport

• T ng Internet • T ng giao ti p m ng ế (Network Interface Layer)

Internet

04/23/14

9

Network Interface

Các t ng trong mô hình

TCP/IP

• T ng giao ti p m ng

: là t ng th p nh t

ế

trong mô hình TCP/IP bao g m các thi

t b ế ị

ng trình giao ti p

giao ti p m ng và các ch ạ

ế

ươ

ế

thông tin c n thi

t đ có th ho t đ ng và

ế ể

ạ ộ

truy nh p đ

ng truy n v t lý qua các thi

t

ườ

ế

b giao ti p đó

ế

04/23/14

10

Giao ti p m ng ế

• T ng Giao ti p m ng bao g m t ng Liên k t d li u

ế ữ ệ

ế

(Data Link) và t ng V t lý (Physical) c a mô hình

OSI.

• T ng Giao ti p m ng ch u trách nhi m đ t các gói tin ị

ế

TCP/IP trên môi tr

ườ

ng m ng và nh n các gói tin ậ

TCP/IP t

môi tr

ườ

ng m ng. ạ

• TCP/IP đ

c thi

t k đ c l p v i ph

ng pháp truy

ượ

ế ế ộ ậ

ươ

ữ ệ

ườ

c p m ng, đ nh d ng khung d li u, và môi tr ậ 04/23/14

ng 11

m ngạ

Giao ti p m ng ế

ượ

ươ

ng pháp truy ng

• TCP/IP đ ạ

t k đ c l p v i ph ạ

ớ ữ ệ

c thi ị

ườ

ế ế ộ ậ c p m ng, đ nh d ng khung d li u, và môi tr ậ m ng.ạ

ể ượ ử ụ

• Theo cách này, TCP/IP có th đ ạ

ể ế ậ

c s d ng đ k t ồ các k thu t ỹ ) và các k ỹ

(X.25 hay Frame Relay).

n i các lo i m ng khác nhau. Bao g m ố ạ (Ethernet ho c Token Ring m ng LAN ặ ạ thu t m ng WAN ạ ậ

ự ộ ậ

• S đ c l p v i b t kỳ k thu t m ng nào cho phép ỹ ng tích v i các k thu t m i ớ

ớ ấ ả

ươ

TCP/IP có kh năng t nh ATM (Asynchronous Transfer Mode).

ư

04/23/14

12

Các t ng trong mô hình

TCP/IP

• T ng Internet

: X lý quá trình truy n gói tin

trên m ng. T ng này bao g m

ồ các lo i giao

IP

(Internet protocol),

ICMP

th c nh ư

(Internet control Message Protocol), IGMP

(Internet Group Management Protocol).

04/23/14

13

T ng internet

• Giao th c IP - (Internet Protocol) là m t giao

th c có kh năng d n đ ả

ườ

ng cho các đ a ch ỉ

IP, phân chia và t p h p l

i các gói tin.

ợ ạ

• Giao th c ARP - Address Resolution Protocol

i đ a ch ) ch u trách nhi m

(giao th c phân gi ứ

ả ị

phân gi

i đ a ch t ng Internet chuy n thành

ả ị

ỉ ầ

đ a ch t ng giao ti p m ng, nh đ a ch ph n ị

ư ị

ỉ ầ

ế

14

04/23/14

c ngứ

T ng internet • Giao th c ICMP - Internet Control Message Protocol ch u trách nhi m đ a ra các ch c ư năng chu n đoán và thông báo l i hay theo dõi các đi u ki n l u chuy n các gói tin IP.

ệ ư

ể • Giao th c IGMP – Internet Group Management Protocol ch u trách nhi m qu n lý các nhóm IP ệ truy n multicast.

ng t

ươ

ự như t ng Network c a

• T ng Internet t mô hình OSI.

04/23/14

15

Các t ng trong mô hình

TCP/IP

ữ ệ tr m th c hi n ng d ng c a t ng trên.

ụ ụ

ầ ạ ầ

ồ ủ ầ ứ

• T ng giao v n ậ : Ph trách lu ng d li u gi a hai ệ ứ ự ồ

• T ng này bao g m hai giao th c TCP (Transmisson Control Protocol) và UDP (User Datagram Protocol). • Giao th c TCP cung c p m t lu ng d li u tin c y

ữ ệ ng liên k t, s d ng các ế ử ụ

ở ầ t ng m ng bên d ạ

• Do t ng này đ m b o tính tin c y nên t ng trên không

ộ ấ gi a hai tr m m t- m t, h ướ ộ ạ ữ t ng trên thành các gói tin c ch nh chia gói tin ơ ế ư nh h n i, báo nh n gói tin, đ t ỏ ơ ở ầ ặ ướ th i gian time - out đ nh n bi t th i gian gói tin đã ế ờ c g i đi. đ ượ ử ầ

ả c n ph i quan tâm n a ữ ầ 04/23/14

16

Các t ng trong mô hình

TCP/IP

ụ ơ

ơ

thì cung c p m t d ch v đ n gi n h n ộ ị (m t-m t, m t-nhi u, không liên k t và ề ộ

ế

• Giao th c UDP ứ cho t ng trên ầ không tin c yậ ).

• UDP đ

c s d ng khi l

ượ ử ụ

ế

ượ ề

ữ ệ ộ

ụ ữ ệ t l p liên k t TCP là không c n thi

ế

ế

ứ ầ

ng d li u c n truy n nh ỏ ầ (ví d d li u không đi n h t m t gói tin), khi vi c ệ t, ho c khi các thi ế ậ ng d ng ho c các giao th c t ng trên cung c p d ch ấ ặ ụ ứ v đ m b o trong khi truy n ề ụ ả • Nó ch g i các gói d li u t ữ ệ ừ ầ

ớ ầ

i t ng kia mà c đích, các c ch đ m b o

t ng này t ơ

ế ả

ả ỉ ử không đ m b o đ n đ ế ả ả đ tin c y c n đ c th c hi n b i t ng trên. ậ ầ ượ ộ

ượ ự

ở ầ

04/23/14

17

Các t ng trong mô hình

TCP/IP

• T ng ng d ng ứ

ụ : Là t ng trên cùng c a mô hình

TCP/IP

• T ng ng d ng cung c p các ng d ng v i kh ả ấ

năng truy c p các d ch v c a các t ng khác và

ụ ủ

đ nh nghĩa các giao th c mà các ng d ng s ử ứ

d ng đ trao đ i d li u.

ổ ữ ệ

04/23/14

18

T ng ng d ng

ầ ứ

• Bao g m các ti n trình và giao th c cung c p s ấ ử

ế

d ng truy c p m ng.

c cung c p cho t ng

• Có r t nhi u ng d ng đ ề ứ

ượ

này nh : Telnet ph c v truy c p m ng t

xa,

ư

FTP d ch v truy n t p, ụ

ề ệ Email g i th đi n t

, ư ệ ử

WWW (Word-Wide-Web) …

04/23/14

19

T ng ng d ng

ầ ứ

ấ ủ ầ

c ng d ng r ng rãi nh t c a t ng ượ ứ c s d ng đ trao đ i thông tin c a ổ ử ụ

ứ ng

:

• Các giao th c đ ứ ng d ng đ ụ ượ i s d ng là ườ ử ụ ứ

1. Giao th c truy n tin siêu văn b n HTTP (HyperText Transfer c s d ng đ truy n các t p t o nên trang web c a ề ề ượ ử ụ ệ ạ ủ ể

2. Giao th c FTP - File Transfer Protocol đ c s d ng đ th c ượ ử ụ ể ự

ệ ề

c s d ng ượ ử ụ

Protocol) đ World Wide Web. ứ hi n truy n file. ứ ề ệ

3. Giao th c SMTP - Simple Mail Transfer Protocol đ đ truy n các thông đi p th và các t p đính kèm. ệ ể 4. Telnet, m t giao th c mô ph ng tr m đ u cu i, đ ứ ầ ạ ượ ử ụ c s d ng đ ể

04/23/14

20

ư ố ỏ xa vào các máy tr m trên m ng. ộ đăng nh p t ậ ừ ạ ạ

ầ ứ

T ng ng d ng • M t khác, các giao th c ng d ng sau giúp d dàng s ử

ứ ứ

ụ ặ d ng và qu n lý m ng TCP/IP: ụ 1. Domain Name System (DNS) đ

c s d ng đ chuy n t ượ ử ụ ể ừ ể

tên tr m thành đ a ch IP. ạ ị ỉ

ể ổ

ữ ạ ả

ể ậ

04/23/14

21

2. Giao th c RIP - Routing Information Protocol là giao th c ứ d n đ ng mà các router s d ng đ trao đ i các thông tin ườ ẫ ử ụ ng gói tin IP trong m ng. d n đ ạ ẫ ườ 3. Giao th c SNMP - Simple Network Management Protocol ứ t b c s d ng gi a giao di n qu n lý m ng và các thi đ ế ị ệ ượ ử ụ m ng (router, bridges, và hub thông minh) đ thu th p và trao ạ đ i thông tin qu n lý m ng. ổ ả ạ

Mô hình TCP/IP vs mô hình OSI

• S t

ng đ

ng gi a các t ng

ự ươ

ươ

04/23/14

22

Mô hình TCP/IP vs mô hình OSI(ti p)ế

ơ

– Đ u phân t ng ch c năng. ầ – Đ u có t ng Giao v n và

ạ ấ

ế ư

• Khác nhau

ng pháp ạ ể

ệ ữ

– TCP/TP đ n gi n ả – OSI không có khái ni m chuy n ệ t ng Giao phát thi u tin c y ậ ở ầ v n nh giao th c UDP c a mô ậ ủ ứ hình TCP/IP. ng d ng khác nhau ụ Ứ • Internet đ

– M i quan h gi a các t ng i và các t ng đ ng ầ

ầ ồ

ươ truy n thông chuy n m ch gói. ố trên d ướ m c gi ng nhau. ố ứ

c tin t

c phát tri n d a trên ể ượ các tiêu chu n c a h giao th c ọ ủ ẩ TCP/IP do đó mô hình TCP/IP đ ng, tín nhi m b i ượ các giao th c c th c a nó.

ưở ứ ụ ể ủ • Mô hình OSI không đ nh ra m t ộ ị giao th c c th nào và nó ch ỉ ụ ể đóng vai trò nh m t khung tham ư ộ chi u (h ng d n) đ hi u và ể ẫ ướ ế t o ra m t quá trình truy n thông ộ ạ

04/23/14

23

• Gi ng nhau ố ề ề t ng M ng. ầ – Cung c p ph ề

Truyền dữ liệu  với TCP/IP

ở ầ

đ ậ ự ể

ổ ứ máy nh n có th hi u đ

• D li u đ ữ ệ ượ ử – T ng application t ầ t ng ng d ng ụ ở ầ ứ

c x lý b i t ng application ch c DL theo khuôn d ng và tr t t ạ c ể ể ượ – T ng ng d ng g i d li u xu ng t ng d

i theo dòng

ử ữ ệ

ướ

ứ byte n i byte ố

– T ng ng d ng g i các thông tin đi u khi n khác giúp xác

ứ ị

ụ ỉ ế

ầ đ nh đ a ch đ n, đi c a d li u ị ủ ữ ệ • Khi t

ớ ầ

ẽ ượ

c đóng thành các gói c nh h n 64 KB (Segment (TCP)

ướ

i t ng giao v n, DL s đ ậ ỏ ơ

có kích th /Datagram (UDP))

04/23/14

24

(ti p)ế

Truy n d li u v i TCP/IP

ề ữ ệ

• Các đo n d li u c a t ng giao v n s đ

ạ ữ ệ ủ ầ

ậ ẽ ượ

c đánh đ a ch ỉ

logic t

i t ng Internet nh giao th c IP, sau đó d li u

ạ ầ

ữ ệ

đ ượ

c đóng thành các gói d li u (Packet/Datagram) . ữ ệ

• Khi các gói d li u t

t ng Internet t

ữ ệ ừ ầ

ớ ầ

i t ng ti p c n ế

m ng, nó s đ

c g n thêm m t header khác đ t o

ẽ ượ

ể ạ

thành khung d li u (frame).

ữ ệ

• DL t

c x lý theo chi u ng

i.

i máy nh n gói đ ậ

ượ ử

c l ượ ạ

04/23/14

25

Các giao th cứ

Simple Network Simple Mail Transfer Domain Name Management Protocol Protocol System

Internet Control Message Protocol

04/23/14

GV: Lê Văn Hùng

26

Address Resolution Protocol Fiber Distributed Data Interface

Các d ng đ a ch

• Đ a ch m ng v t lý ỉ ạ ậ ị (MAC Address) đ nh danh m t thi ị ộ t b c ế ị ụ

th d ể ướ ạ i d ng ngu n hay đích c a m t khung tin (frame). ủ ồ ộ

• Đ a ch m ng logic ỉ ạ ị (IP Address) đ nh tuy n các gói tin theo các ế ị

m ng c th trên liên m ng, dùng đ đ nh danh m t m ng c ụ ụ ể ể ị ạ ạ ạ ộ

th trên liên m ng d i d ng ngu n hay đích c a m t gói tin. ể ạ ướ ạ ủ ồ ộ

• Đ a ch d ch v ỉ ị ị ụ (Socket Address), đ nh tuy n các gói tin theo các ế ị

ti n trình c th đang ch y trên các thi t b đích, dùng đ nh danh ụ ể ế ạ ế ị ị

m t ti n trình hay giao th c trên máy tính là ngu n hay đích c a ộ ế ủ ứ ồ

04/23/14

27

m t gói tin. ộ

Đ a ch v t lý

ỉ ậ

• Đ a ch V t lý:

ỉ ậ

t b ph n c ng tuân

c đ nh nghĩa đ đ nh danh các thi ể ị

ế ị

– Là đ a ch đ ị

ỉ ượ theo m t chu n. ẩ ộ

– Đ c đ xu t đ có đ

c s đ c l p gi a thi

t b và máy tính.

ượ ề

ấ ể

ượ ự ộ ậ

ế ị

• Đ a ch MAC (Media Access Control)

– Là 1 lo i đ a ch v t lý phân bi

t các card m ng tuân theo chu n c a t

ạ ị

ỉ ậ

ẩ ủ ổ

ch c IEEE (Institute of Electrical and Electronic Engineers).

– M t đ a ch MAC-48 (48 bit) g m có 6 bytes đ

ộ ị

ượ

ể ệ ầ

c th hi n b ng các con s h 16 d i d ng FF-FF-FF-FF-FF: Nhóm 24 bit đ u dành riêng ướ ạ ố ệ cho các nhà s n xu t – OUI (Organizationally Unique Identifier) còn 24 ấ ả bit cu i dùng đ phân bi

t các s n ph m khác nhau. ẩ

c coi nh là m c đ nh khi nh c đ n đ a ch ỉ

ư

ế

– Đ a ch MAC th ỉ v t lý cho các thi

ng đ t b ph n c ng trong m ng.

ị ậ

ườ ế ị

ượ ầ ứ

ặ ạ

04/23/14

28

Đ a ch IP

• Đ a ch logic và phân c p dùng đ phân bi

t các nhóm

đ a ch khác nhau. ị

• G m 32 bit chia làm hai ph n: Ph n nh n d ng m ng

(network id) và ph n nh n d ng máy tính (Host id). ậ

• N u mu n n i k t vào liên m ng Internet đ a ch IP

ố ế

ế

ph i đ

c cung c p b i Trung tâm thông tin m ng

ả ượ

Internet (InterNIC - Internet Network Information

Center)/ IANA (Internet Assigned Numbers Authority).

04/23/14

29

Đ a ch IP

c chia làm 4 nhóm có

• Đ a ch ị

ỉ IP bao g m 32 bit đ ồ

ượ

xxx.xxx.xxx.xxx

d ng nh sau: ạ

ư

• M i nhóm g m 3 ch s l y giá tr t

000 đ n 255, các

ữ ố ấ

ị ừ

ế

nhóm đ

ượ

c cách nhau b i d u ch m (.). ở ấ

• Đ a ch này t n t ỉ

ồ ạ

i duy nh t trong m ng mà mình đăng ạ

ký k t n i vào Internet. Ví d : 203.192.65.69

ế ố

04/23/14

30

C u trúc đ a ch IP

32 bits

Network Host

8 bits 8 bits 8 bits

Dotted Decimal Notation

8 bits

. 168 192 . . 100

– Ph n nh n d ng m ng (Network id): đ

c gán b i trung tâm m ng

ị ủ ề

ượ

– Ph n nh n d ng máy tính (Host id): nh n d ng máy tính trong m t ộ

ậ Internet (InterNIC) ậ

ầ m ng.ạ

04/23/14

31

1 • Đ a ch IP c a máy tính có chi u dài 32 bits. ỉ • Chia làm 2 ph n ầ ầ

C u trúc đ a ch IP (ti p)

ế

1

2

3

4

8

16

24             32

0

Netid

Hostid

0

Class A

Netid

Hostid

1

Class B

0

1

Class C

1

0

Hostid

Netid

1

Class D

1

1

0

Multicast address

1

Class E

1

1

1

0

Reverved for future use

04/23/14

32

04/23/14

33

Đ a ch IP

• Chia các đ a ch IP thành 5 l p, A, B, C, D, E

– L p A, B, C đ a ch dành cho m c đích th ỉ ụ ớ ị ươ ng m i ạ

– L p D dành riêng cho l p k thu t multicasting ớ ậ ớ ỹ

• Các bit đ u tiên c a byte đ u tiên đ

ượ

c dùng đ ể

đ nh danh l p đ a ch (0 - l p A, 10 - l p B, 110 - ị

l p C, 1110 - l p D, 11110 - l p E) ớ

04/23/14

34

c dành nh ng ng d ng trong t ng lai – L p E đ ớ ượ ữ ứ ụ ươ

L p đ a ch IP

ớ ị

04/23/14

35

M t s đ a ch đ c bi

ộ ố ị

ỉ ặ

t ệ

ượ ử ụ

• Đ a ch m ng (Network Address): Đ c s d ng đ ể

ph n hostid đ u là 0

ở ầ

ở ầ

• Đ a ch qu ng bá (Broadcast Address): Đ c s ượ ử t c các máy tính trong m t m ng. ạ ộ ph n hostid đ u là 1 ề ượ ử ụ

• M t n m ng (Netmask): Đ c s d ng đ xác đ nh ộ ị

ế

ph n netid đ u là 1 ph n hostid đ u là 0

ỉ ạ xác đ nh m t m ng ộ – Giá tr c a các bit ị ủ ỉ ị ả d ng đ ch t ể ỉ ấ ả ụ – Giá tr c a các bit ị ủ ặ ạ ạ đ a ch m ng n u có m t đ a ch IP ị ỉ ạ – Giá tr c a các bits ị ủ – Giá tr c a các bits ị ủ

ở ầ ở ầ

ỉ ề ề

04/23/14

36

Đ a ch m ng ỉ ạ ị • Đ a ch m ng là đ a ch c a m ng mà m t thi ạ ỉ ủ

t b nào đó thu c v ỉ ạ ộ ị ị ế ị ộ ề

• Đ a ch m ng là đ a ch mà các bit ph n máy đ ng th i là 0 ỉ ạ ầ ồ ờ ỉ ị ị

• Các máy có cùng đ a ch m ng có th giao ti p tr c ti p v i nhau ự ế ỉ ạ ể ế ớ ị

mà không c n thông qua thi t b trung gian nào ầ ế ị

• Các máy có th chia s đ ẻ ườ ể ng truy n chung nh ng n u chúng có ư ế ề

đ a ch m ng khác nhau thì không th giao ti p v i nhau tr c ti p ị ự ế ỉ ạ ể ế ớ

đ c mà ph i thông qua m t thi t b trung gian (th ng là router) ượ ả ộ ế ị ườ

• Đ a ch m ng t ng t mã t nh, thành ph trong s đi n tho i. ỉ ạ ị ươ ự ố ệ ạ ố ỉ

04/23/14

37

Đ a ch máy là ph n còn l ầ ỉ ị ạ ủ ố ệ i c a s đi n tho i ạ

Đ a ch qu ng bá (broadcast)

t c các máy

ế

• Mu n g i d li u đ n t ữ ệ ử trong m t m ng? ạ ộ • Đ a ch qu ng bá đ

ượ ử ụ

c s d ng đ g i d ể ử ữ t c các máy trong cùng m t ộ

ị ả ỉ li u đ n t ế ấ ả ệ m ngạ ị

• Đ a ch qu ng bá tr c ti p: các bit ph n ự

ế

máy đ ng th i là 1

t c các bit là 1

ờ • Đ a ch qu ng bá n i b : t ả

ộ ộ ấ ả

ỉ ồ ỉ

04/23/14

38

Đ a ch qu ng bá n i b ả

ộ ộ

STOP

255.255.255.255

04/23/14

39

Đ a ch qu ng bá tr c ti p ự ế

192.168.20.0

192.168.20.255

Đ a ch qu ng bá

04/23/14

40

Thí d :ụ 172.16.20.200

ỉ ớ

ị 172.16

20.200

ầ ầ

172.16.0.0

172.16.255.255 c cho máy trong m ng

ị ị ị

• 172.16.20.200 là đ a ch l p B • Ph n m ng: • Ph n máy: • Đ a ch m ng: ỉ ạ • Đ a ch qu ng bá: ả ỉ • Đ a ch dùng đ ượ ỉ – 172.16.0.1 - 172.16.255.254

04/23/14

41

Thí d :ụ 100.0.0.0

ỉ ớ

ị 100 0.0.0

ầ ầ

100.0.0.0

100.255.255.255 c cho máy trong m ng

ị ị ị

• 100.0.0.0 là đ a ch l p A • Ph n m ng: • Ph n máy: • Đ a ch m ng: ỉ ạ • Đ a ch qu ng bá: ả ỉ • Đ a ch dùng đ ượ ỉ – 100.0.0.1 - 100.255.255.254

04/23/14

42

Thí d :ụ 192.168.255.255

ỉ ớ

192.168.255

192.168.255.0

192.168.255.255 c cho máy trong m ng

ị ị ị

• 192.168.255.255 là đ a ch l p C • Ph n m ng: ạ • Đ a ch m ng: ỉ ạ • Đ a ch qu ng bá: ả ỉ • Đ a ch dùng đ ượ ỉ 192.168.255.1 - 192.168.255.254

04/23/14

43

Thí dụ

Đ a ch  IP

L pớ

ị ả

Ph n ầ m ngạ 218.14.55 Ph n ầ máy 137

Đ a ch   ỉ qu ng bá 218.14.55.255

C 218.14.55.137

123 1.1.15 123.255.255.255 A 123.1.1.15

150.127 221.244 150.127.255.255 B 150.127.221.244

194.125.35 199 194.125.35.255 C 194.125.35.199

175.12 239.244 175.12.255.255 B

44

175.12.239.244 04/23/14

ỉ ị

ặ ỉ ượ

t ệ c dành riêng đ ể

M t s đ a ch IP đ c bi ỉ ạ

ố ế ự ế

ộ ố ị • Đ a ch m ng 127.0.0.0 là đ a ch đ ị đ t trong ph m vi m t máy tính ạ ặ ụ ộ ể ử ụ

ỉ ạ ủ

ế

• Các m ng c c b không n i k t tr c ti p vào m ng Internet có th s d ng các đ a ch m ng sau đ đánh ể đ a ch cho các máy tính trong m ng c a mình : ị – L p A : 10.0.0.0 – L p B : 172.16.0.0 đ n 172.31.0.0 – L p C : 192.168.0.0 – Các đ a ch IP dùng riêng c a các l p nh sau:

ớ ớ ớ

ủ ư ớ ị ỉ

04/23/14

45

L p A: 10.0.0.1 đ n 10.255.255.254 ế L p B: 172.16.0.1 đ n 172.31.255.254 ế L p C: 192.168.0.1 đ n 192.168.255.254 ế ớ ớ ớ

M t n m ng ặ ạ ạ

ỉ ị ẩ

ậ ầ

ề ư ậ

ặ ạ ạ ặ ạ ạ ặ ạ ạ

• M t n m ng chu n (Netmask) : Là đ a ch IP mà giá tr ị ặ ạ ạ ph n nh n d ng m ng đ u là 1, các bits c a các bits ở ạ ủ ạ ở ph n nh n d ng máy tính đ u là 0. Nh v y ta có 3 m t ặ ề ạ ậ ầ ng ng cho 3 l p m ng A, B và C là : n m ng t ạ ớ ươ ứ ạ ạ – M t n m ng l p A : 255.0.0.0 ớ – M t n m ng l p B : 255.255.0.0 ớ – M t n m ng l p C : 255.255.255.0 ớ – Ta g i chúng là các m t n m ng m c đ nh (Default ặ ạ ạ ặ ị

ọ Netmask)

• L u ý : Đ a ch m ng, đ a ch qu ng bá, m t n m ng ặ ạ ạ ỉ ạ ư ả ỉ

04/23/14

46

không đ c dùng đ đ t đ a ch cho các máy tính ỉ ị ể ặ ị ị ượ

Ý nghĩa c a Netmask ủ

• V i m t đ a ch IP và m t Netmask cho

ộ ị

ộ c, ta có th dùng phép toán AND BIT đ ể c đ a ch m ng mà đ a ch IP này

ỉ ể ượ ị

ỉ ạ ứ

ư

ớ tr ướ tính ra đ thu c v . Công th c nh sau : ộ ề – Network Address = IP Address & Netmask

04/23/14

47

Phân m ng con (Subnetting)

i thi u ệ

• Gi • Quy trình phân m ng con

04/23/14

48

Phân m ng con (Subnetting)

04/23/14

49

Phân m ng con (Subnetting)

04/23/14

50

Gi

i thi u ệ

ộ ỹ

ị ạ

ạ ả

ậ ạ

ơ

ạ ả

• Phân m ng con là m t k thu t cho phép nhà qu n tr m ng chia m t m ng thành nh ng m ng con nh : ỏ – Đ n gi n hóa vi c qu n tr ị ả – Có th thay đ i c u trúc bên trong c a m ng ng đ n các m ng bên ưở

ệ ổ ấ ả

ủ ạ

ế

ườ

mà không làm nh h ngoài. – Tăng c ng tính b o m t c a h th ng ả – Cô l p các lu ng giao thông trên m ng ậ

ậ ủ ệ ố ạ

04/23/14

51

S đ m ng ơ ồ ạ

04/23/14

52

Ph

ng pháp phân m ng con

ươ

ủ ị

ạ c gi

• Ph n nh n d ng m ng (Network Id) c a đ a ch ỉ ữ

• Ph n nh n d ng máy tính c a đ a ch m ng ban đ u

ạ ầ ượ ạ

ậ m ng ban đ u đ ậ

nguyên ủ ị

ỉ ạ

ầ ạ ầ đ ượ – Ph n nh n d ng m ng con (Subnet Id) – Ph n nh n d ng máy tính trong m ng con (Host Id).

c chia thành 2 ph n : ạ ầ ạ ầ

04/23/14

53

ậ ậ ạ

M NG CON

• S l

ố ượ

ng host trong m i m ng con xác đ nh b ng s ố

ỗ bit trong ph n Host ID: 2 ầ

ạ x-2 . • Ví d 1 : 10.23.100.3/255.255.0.0 k t qu 10 Net ID,

ế

23 subnet ID và 100.3 host ID

• Ví du 2:192.168.23.40/255.255.255.240. NetID

192.168.23, subnet ID 32 và host ID là 8

04/23/14

54

M NG CON

• S bit dùng trong subnet_id tuỳ thu c vào chi n l

c ế ượ ộ i đa có th m n

ể ượ

chia m ng con. Tuy nhiên s bit t ph i tuân theo công th c:

Subnet_id <= host_id ­ 2 i đa có th m n:

ng bit t

ể ượ 22 (= 24 – 2) bit -> chia đ 14 (= 16 – 2) bit -> chia đ 06 (= 8 – 2) bit -> chia đ

c 2 c 2

• S l ố ượ – L p A: ớ – L p B: ớ – L p C: ớ

04/23/14

55

c 2 ượ 22 = 4194304 m ng con ượ 14 = 16384 m ng con ạ ượ 6 = 64 m ng con ạ

K thu t chia m ng con

ng m ng con. V i s bit là x thì 2

• S bit trong ph n subnet_id xác đ nh s ố x là

c.

ng m ng con c n

ượ ạ ượ

ố 3=8), chia

ố l ớ ố ượ ng m ng con có đ s l ạ ố ượ • Ng s l i t c l ượ ạ ừ ố ượ c ph n t theo nhu c u, tính đ thi ầ ầ ế subnet_id c n bao nhiêu bit. N u mu n ế chia 6 m ng con thì c n 3 bit (2 12 m ng con thì c n 4 bit (2

4>=12).

56

M t n m ng con

ặ ạ ạ

ị ầ

ạ ở nh n d ng m ng con (Subnet Id) đ u là 1 • Ph n nh n d ng máy tính (Host Id) đ u là 0

• M t n m ng con là m t đ a ch IP mà giá tr các bit ộ ị ặ ạ ạ ph n nh n d ng m ng (Network Id) và Ph n ậ ậ ầ

ạ ạ

04/23/14

57

M t n m ng con

ặ ạ ạ

• Khi có đ

ượ

ặ ạ ạ

c tính b ng công th c sau :

ị ộ ị

ượ

c m t n m ng con, ta có th xác đ nh đ a ch m ng con (Subnetwork Address) mà ỉ ạ ị m t đ a ch IP đ ỉ Subnetwork Address = IP & Subnetmask

• Có hai chu n đ th c hi n phân m ng con là : ể ự – Chu n phân l p hoàn toàn (Classfull standard) ớ ẩ – chu n V ch đ ườ ẩ

ng liên mi n không phân l p CIDR ề ạ ớ

04/23/14

58

(Classless Inter-Domain Routing ).

Quy

ướ

c ghi đ a ch IP ị

ư

ỉ t đ

ế

ế ư ạ

ộ t subnet mask c a nó

ủ ủ

ậ ế

• N u có đ a ch IP nh 172.29.8.230 thì c host này có chia ch a th bi ượ m ng con hay không và có n u chia thì ế dùng bao nhiêu bit đ chia. Chính vì v y ể khi ghi nh n đ a ch IP c a m t host, ỉ ph i cho bi ụ

• Ví d : 172.29.8.230/255.255.255.0 ho c 172.29.8.230/24 (có nghĩa là dùng 24 bit đ u tiên cho NetworkID). ầ

59

Bài t p 1ậ

– Tìm đ a ch m ng con? Đ a ch host – D i đ a ch host có cùng m ng v i IP

• Cho đ a ch IP: 102.16.10.107/12 ỉ ỉ ạ ỉ

ị ả ị

trên?

– Broadcast c a m ng mà IP trên thu c ạ

vào?

60

B c: Tính subnet mask

ướ

• 102.16.10.107/12  • Subnet mask:

11111111.11110000.00000000.00000000 • Byte đ u tiên ch c ch n khi dùng phép toán  không c n đ i ổ

ắ ả ằ

ế

AND ra k t qu b ng 102 102 sang nh phân

61

Tr l

ả ờ

i câu h i 1: Đ a ch m ng ị

ỉ ạ

ỏ con?

 00010000

• Xét byte k ti p là: 16 (10) ế ế

(2)

• Khi AND byte này v i Subnet mask, ta

đ

• Nh v y đ a ch m ng con s là:

ỉ ạ

ượ ế ư ậ

ư ậ

00010000 (2) c k t qu là: ẽ ị 102.16.0.0/12 • Nh v y đ a ch host s là: ỉ ị 0.10.107

62

Tr l

i câu h i 2: D i đ a ch host?

ả ờ

ả ị

ỏ Broadcast?

• D i đ a ch host s t

:

ẽ ừ

ả ị 01100110 00010000 00000000 00000001 (hay 102.16.0.1/12)

Đ n:ế 01100110 00011111 11111111 11111110 (hay 102.31.255.254/12)

• Broadcast:

102.31.255.255/12

63

Bài t p2: Cho IP 172.19.160.0/21

• Chia làm 4 m ng con • Li

ỉ ạ ủ

t kê các thông s g m đ a ch m ng, ố ồ dãy đ a ch host, đ a ch broadcast c a các ỉ ị m ng con đó

64

Gi

i BT 2

ượ

• Chia làm 4 m ng con nên ph i m n 2 bit • Do /21 nên 2 byte đ u tiên c a IP đã cho ầ

ả ủ không thay đ i. Xét byte th 3 ứ

• 160 = 10100000(2) • Ph n 2 bit ầ

00 là n i ta m n làm subnet ượ

ơ

65

Gi

i BT 2 (tt)

• Xét byte th 3ứ • M ng con th 1: ứ

• M ng con th 2:

• M ng con th 3:

• M ng con th 4:

10100000(2) 10100010(2) 10100100(2) 10100110(2)

66

Gi

i BT 2 (tt)

172.19.160.0

172.19.161.255

172.19.160.1 đ n ế 172.19.161.254

172.19.162.0

172.19.163.255

172.19.162.1 đ n ế 172.19.163.254

172.19.164.0

172.19.165.255

172.19.164.1 đ n ế 172.19.165.254

172.19.166.0

172.19.167.255

172.19.166.1 đ n ế 172.19.167.254

67

Đ a ch m ng D i đ a ch host Đ a ch broadcast ỉ ạ ị ả ị ỉ ị ỉ

Bài t p 3: Cho IP 172.16.192.0/18

• Chia làm 4 m ng con • Li

ỉ ạ ủ

t kê các thông s g m đ a ch m ng, ố ồ dãy đ a ch host, đ a ch broadcast c a các ỉ ị m ng con đó

68

Gi

i BT 3

ượ

• Chia làm 4 m ng con nên ph i m n 2 bit • Do /18 nên 2 byte đ u tiên c a IP đã cho ầ

ả ủ không thay đ i. Xét byte th 3 ứ

• 192 = 11000000(2) • Ph n 2 bit ầ

00 là n i ta m n làm subnet ượ

ơ

69

Gi

i BT 3 (tt)

• Xét byte th 3ứ • M ng con th 1: ứ

• M ng con th 2:

• M ng con th 3:

• M ng con th 4:

11000000(2) 11010000(2) 11100000(2) 11110000(2)

70

Gi

i BT 3 (tt)

172.16.192.0

172.16.207.255

172.16.192.1 đ n ế 172.16.207.254

172.16.208.0

172.16.223.255

172.16.208.1 đ n ế 172.16.223.254

172.16.224.0

172.16.239.255

172.16.224.1 đ n ế 172.16.239.254

172.16.240.0

172.16.255.255

172.16.240.1 đ n ế 172.16.255.254

71

Đ a ch m ng D i đ a ch host Đ a ch broadcast ỉ ạ ị ả ị ỉ ị ỉ

Bài t p 4ậ

Cho đ a ch IP sau: 172.16.0.0/16. Hãy chia thành 8 m ng con và có

t i thi u 1000 host trên m i ể ố m ng con đó. ạ

72

B c 1: Xác đ nh class và  ướ subnet mask m c nhiên

Gi • Đ a ch trên vi

i d ng nh phân

iả : ị

ế ướ ạ

t d 10101100.00010000.00000000.00000000

• Xác đ nh l p c a IP trên:

ớ ủ

• Xác đ nh Subnet mask m c nhiên:

ị L p Bớ ị

255.255.0.0

73

B c 2: S bit c n m n…

ướ

ượ

 C n m n bao nhiêu bit: ầ ượ N = 3, b i vì: ở ố ạ ố

fi ể 3 = 8. ạ ủ ể ỗ

 Xác đ nh Subnet mask m i: ớ

S m ng con có th : 2 S host c a m i m ng con có th : 2(16–3) – 2 = 213 - 2 > 1000.

11111111.11111111.11100000.00000000

hay 255.255.224.0

74

B c 3: Xác đ nh vùng đ a ch host

ướ

Broadcast

SubnetID

ST T

1

172.16.0.0

172.16.31.255

2

172.16.32.0

172.16.63.255

… …

172.16.0.1  ­172.16.31.254 172.16.32.1  ­172.16.63.254 …

10101100.00010000.00000000.00000001 Đ nế 10101100.00010000.00000000.00000000 10101100.00010000.00011111.11111111 10101100.00010000.00011111.11111110 Vùng HostID

10101100.00010000.00100000.00000001

7

172.16.192.0

172.16.192.1 –

172.16.223.255 10101100.00010000.00111111.11111110

8

172.16.224.0

172.16.223.254 172.16.224.1 –

172.16.255.255

172.16.255.254

75

Đ nế

10101100.00010000.00111111.11111111 10101100.00010000.00100000.00000000

Bài t p 5ậ

t các đ a ch network, host

ế

Cho 2 đ a ch IP sau: 192.168.5.9/28 192.168.5.39/28 – Hãy cho bi c a t ng IP trên? ủ ừ

– Các máy trên có cùng m ng hay không ? – Hãy li

t c các đ a ch IP thu c các ỉ

ấ ả

ạ ị

c?

t kê t ệ m ng v a tìm đ ừ

ượ

76

Đ a ch IP th nh t:

ứ ấ 192.168.5.9/28

 Chú ý: 28 là s bit dành cho NetworkID  Đây là IP thu c l p C  Subnet mask m c nhiên: 255.255.255.0

ố ộ ớ ặ

192

168

5

9

11000000  10101000  00000101  00001001

IP  (thập  phân) IP (nhị  phân)

77

Th c hi n AND đ a ch IP v i ệ Subnet mask

IP

10101000  00000101  00001001

1100000 0

11111111 11111111 11110000

Subnet  mask

1111111 1

10101000  00000101  00000000

Kết quả  AND

1100000 0

78

Chuy n IP sang d ng th p phân

10101000  00000101  00000000

Kết quả  AND

1100000 0

Net ID

192

168

0

5 00001001

Host ID

9

79

Đ a ch IP th hai: 192.168.5.39/28

IP 192 168 5 39

11000000  10101000  00000101  00100111

11111111 11111111 11111111 11110000

11000000  10101000  00000101  00100000 IP (nhị  phân) Subnet  Mask AND

192 168 5 32

80

NetworkI D HostID 7

Hai đ a ch trên có cùng m ng?

ế ỉ

• •

192.168.5.9/28 192.168.5.39/28

192

168

5

0

192

168

5

32

Net ID  của địa  chỉ thứ 1 Net ID  của địa  chỉ thứ 2

81

ậ Hai đ a ị K t lu n: ch trên không cùng m ngạ

Li

t kê t

ấ ả

t c các đ a ch IP ị

Vùng địa chỉ HostID với dạng nhị  phân

Mạng  tương  ứng với  IP

11000000.10101000.00000101.0000000 1

Đến

1

Đến

192.168.5.14/28

192.168.5.33/28

11000000.10101000.00000101.0000111 0 11000000.10101000.00000101.0010000 1

82

Đến

2

Đến

192.168.5.46/28

11000000.10101000.00000101.0010111

0

Vùng địa chỉ  HostID với  dạng thập  phân  192.168.5.1/28

Bài t p 6ậ

ế

ớ ị

ế

Hãy xét đ n m t đ a ch IP class B, ộ ị 139.12.0.0, v i subnet mask là ớ 255.255.0.0. M t Network v i đ a ch ộ ỉ th này có th ch a 65534 nodes hay ể ứ computers. Đây là m t con s quá l n, ớ trên m ng s có đ y broadcast traffic. ầ Hãy chia network thành 5 m ng con.

83

B c 1: Xác đ nh Subnet mask ị

ướ

 Đ chia thành 5 m ng con thì

tr

 Đ a ch IP m i s là

c

ạ ể 3 > 5). c n thêm 3 bit (vì 2 ầ  Do đó Subnet mask s c n: 16 (bits ẽ ầ c đây) + 3 (bits m i) = 19 bits ớ ớ ẽ 139.12.0.0/19 ố 19 thay vì 16 nh tr ư ướ

ướ ỉ ị (đ ý con s ể đây).

84

B c 2: Li

ướ

t kê ID c a các Subnet m i ớ

Subnet mask với dạng nhị phân

Subnet mask  với dạng thập  phân

85

11111111.11111111.11100000.00000000  255.255.224.0

NetworkID c a b n Subnets m i ủ ố

TT

Subnet ID với dạng nhị phân

Subnet ID với  dạng thập phân

1

10001011.00001100.00000000.00000000

139.12.0.0/19

2

10001011.00001100.00100000.00000000

139.12.32.0/19

3

10001011.00001100.01000000.00000000

139.12.64.0/19

4

10001011.00001100.01100000.00000000

139.12.96.0/19

5

10001011.00001100.10000000.00000000

139.12.128.0/19

86

B c 3: Cho bi

ướ

t vùng đ a ch IP ị

ế c a các HostID ủ

TT

Dạng nhị phân

Dạng thập phân

10001011.00001100.00000000.00000001

139.12.0.1/19 ­

1

10001011.00001100.00011111.11111110 10001011.00001100.00100000.00000001

139.12.31.254/19   139.12.32.1/19 ­

2

10001011.00001100.00111111.11111110 10001011.00001100.01000000.00000001

3

139.12.63.254/19   139.12.64.1/19  ­139.12.95.254/19

10001011.00001100.01011111.11111110 10001011.00001100.01100000.00000001

4

139.12.96.1/19  ­139.12.127.254/19

10001011.00001100.01111111.11111110 10001011.00001100.10000000.00000001

5

139.12.128.1/19  ­139.12.159.254/19

10001011.00001100.10011111.11111110

87

Tính nhanh vùng đ a ch IP

ố ố ạ ố

8-n (n≤8) ụ ớ

ỉ ạ

• Byte cu i c a IP host đ u tiên, ví d l p C: (k-

ụ ớ

• n – s bit làm subnet • S m ng con: S = 2 n • S gia đ a ch m ng con: M = 2 ỉ ạ ị • Byte cu i c a IP đ a ch m ng, ví d l p C: (k- ị ố ủ 1)*M (v i k=1,2,…) ớ ầ ố ủ 1)*M + 1 (v i k=1,2,…) ớ ố ủ

• Byte cu i c a IP host cu i cùng, ví d l p C: k*M ố

ụ ớ

- 2 (v i k=1,2,…)

• Byte cu i c a IP broadcast, ví d l p C: k*M - 1

ố ủ

ụ ớ

(v i k=1,2,…)

88

Ví d tính nhanh vùng đ a ch IP

 M= 16 (= 28-4) 

• Cho đ a ch : 192.168.0.0/24 ỉ • V i n=4 ớ – Network 1: 192.168.0.0. Host range: 192.168.0.1–

192.168.0.14. Broadcast: 192.168.0.15

– Network 2: 192.168.0.16. Host range: 192.168.0.17–

192.168.0.30. Broadcast: 192.168.0.31

– Network 3: 192.168.0.32. Host range: 192.168.0.33–

192.168.0.46. Broadcast: 192.168.0.47

– Network 4: 192.168.0.48. Host range: 192.168.0.49–

89

192.168.0.62. Broadcast: 192.168.0.63

Ph

ươ

ng pháp phân l p hoàn toàn (Classfull Standard)

ạ ạ

ượ

ị ầ ầ

– Ph n nh n d ng m ng c a đ a ch ban đ u (Network Id) ủ ị – Ph n nh n d ng m ng con (Subnet Id): Đ c hình thành t ầ

m t s ừ ộ ố ủ ị

• Quy đ nh đ a ch IP thành 3 ph n: ỉ ạ ỉ ạ ố

– Và cu i cùng là ph n nh n d ng máy tính trong m ng con (Host Id)

ầ bao g m các bit còn l

i.

bits có tr ng s cao trong ph n nh n d ng máy tính (Host Id) c a đ a ậ ch ban đ u ố ồ

04/23/14

90

ị ậ ậ ọ ầ

CIDR

ươ

• Ph ị

ấ ế

ng pháp s a đ i l ự ỉ không

i c u trúc c p phát ử ổ ạ ấ đ a ch IP d a trên vi c đ nh tuy n liên ệ ị mi n (Classless phân l p ớ ề Interdomain Routing _CIDR)

ế

ượ ử ụ

• CIDR đ c s d ng đ thay th cho s đ ơ ồ c p phát cũ v i vi c qui đ nh các l p A, B, ị ệ ấ c C. Thay vì ph n nh n d ng m ng đ ượ ạ ậ i h n v i 8, 16 ho c 24 bits, CIDR s gi ử ặ ớ ạ d ng ph n nh n d ng m ng có tính t ng ụ quát t

ậ 13 đ n 27 bits.

ế

04/23/14

91

Đ a ch d ch v ỉ

• C ng (port) là m t ch s ỉ ố

t d li u ậ ở

ệ ử ụ ắ

ố ị

ộ có th cho bi ể ế ữ ệ đang đ c g i nh n b i ượ ử lo i ng d ng nào. ụ ạ ứ • Socket hi u đ n gi n là ả ể ơ c đ nh ra m t đ a ch đ ỉ ượ ị ộ ị b i vi c s d ng s hi u ố ệ ở c ng g n vào cu i đ a ch ỉ ổ IP.

04/23/14

92

Giao th c trên t ng m ng

• ARP, RARP

• IP

• ICMP

04/23/14

93

Giao th c chuy n đ i gi a các ể ổ ữ d ng đ a ch ỉ ị

a) Giao th c ARP (Address Resolution

ứ Protocol)

04/23/14

94

Giao th c chuy n đ i gi a các d ng ể ổ ữ đ a ch (ti p) ỉ ế

ượ

ạ ữ

 Giao th c ARP

ỉ ậ

ượ đ a ch IP khi c n thi

ị  Các đ a ch IP đ c dùng đ đ nh danh các host và ị ể ị t ng m ng c a mô hình OSI, và chúng không m ng ủ ạ ở ầ ạ ph i là các đ a ch v t lý (hay đ a ch MAC) c a các ỉ ậ ả tr m trên đó m t m ng c c b (Ethernet, Token Ring.) ạ ụ ộ ạ  Trên m t m ng c c b hai tr m ch có th liên l c v i ụ ộ ớ ạ ạ ộ t đ a ch v t lý c a nhau. Nh v y nhau n u chúng bi ư ậ ủ ỉ ậ ế ị ế c ánh x gi a đ a ch IP v n đ đ t ra là ph i tìm đ ả ỉ ượ ề ặ ấ ộ ạ (32 bits) và đ a ch v t lý c a m t tr m. ủ ỉ ậ ị đã đ ự ầ

c xây d ng đ tìm đ a ch v t lý t ế

t ừ ị

ứ ỉ

04/23/14

95

ARP(t)

ỉ ậ – Duy trì m t b ng ghi t

ươ

ừ ị ứ

đ a ch IP ị

ỉ ng ng đ a ch IP-đ a ch ỉ

• Giao th c tìm đ a ch v t lý t ị ộ ả ộ ữ ệ ấ

ỉ ậ ứ

ị ươ

v t lý trong m t máy (ARP request ) ậ – G i m t gói d li u qu ng bá trên cùng m ng LAN ả ử n u không tìm th y c p IP-đ a ch v t lý trong ặ ế ng ng s g i tr b ng. Máy nào có đ a ch IP t ẽ ử ả ỉ ả i thông tin v đ a ch v t lý l ỉ ậ ề ị ạ – Máy tính g i trong n i b m ng: dùng đ a ch v t lý ộ ộ ạ

ỉ ậ

c a máy nh n ủ

– Máy tính g i cho máy ngoài m ng: dùng đ a ch v t ỉ ậ

ử ậ ử lý c a router

04/23/14

GV: Lê Văn Hùng

96

• Giao th c RARP ứ

RARP (Reverse Address Resolution c v i

ượ ớ giao th c ứ

Protocol): Là giao th c ng ARP.

c dùng đ tìm đ a ch IP

ượ

t

t đ a ch IP s g i m t gói d li u

• Giao th c RARP đ ứ đ a ch v t lý ừ ị ỉ ậ – Máy c n bi ế ị ầ

ữ ệ

ẽ ử

ỉ qu ng bá trong m ng

ạ – RARP server tr l ả ạ

i thông báo ch a đ a ch IP c a ứ ị

máy đó

04/23/14

97

ICMP

• Giao th c ICMP ứ ệ

• Tình tr ng l

ể ớ

ộ ạ ủ

i có th là: m t gói tin IP không th t ớ ệ

ủ ộ

ể ộ ộ

• M t thông báo ICMP đ

(Internet Control Message Protocol): th c hi n truy n các thông báo đi u khi n (báo cáo ề ự i trên m ng) gi a các gateway v các tình tr ng các l ữ ạ ề ho c m t nút c a liên m ng. ạ ủ i ộ đích c a nó, ho c m t router không đ b nh đ m ặ đ l u và chuy n m t gói tin IP, ể ể ư c t o và chuy n cho IP. IP ể ượ ạ ộ s "b c" (encapsulate) thông báo đó v i m t IP header ẽ ọ và truy n đ n cho router ho c tr m đích. ặ

ế

04/23/14

98

ICMP (ti p)ế

Echo Request (yªu cÇu ph¶n håi)

Th«ng ®iÖp b¸o sù cè ®¬n gi¶n ®ư­îc sö dông ®Ó kiÓm tra kÕt nèi IP tíi tr¹m mong muèn.

Echo Reply (tr¶ lêi ph¶n håi) Dïng ®Ó tr¶ lêi cho Echo Request.

Redirect (®Þnh h­ưíng l¹i)

§­ưîc göi bëi mét router ®Ó kh¼ng ®Þnh mét tr¹m göi tin dÉn ®­ưêng tèt h¬n tíi mét ®Þa chØ IP ®Ých.

Source Quench (t¾t nguån) §­ưîc göi bëi mét router ®Ó g¼ng ®Þnh tr¹m göi tin mµ d÷ liÖu IP bÞ lo¹i bëi nghÏn t¹i router. Tr¹m göi tin sÏ h¹ thÊp tØ lÖ truyÒn. Source Quench lµ mét th«ng ®iÖp ICMP kh«ng b¾t buéc vµ thư­êng kh«ng ®­ưîc cµi ®Æt.

Destination Unreachable (kh«ng thÓ tiÕp cËn ®Ých)

§­ưîc göi bëi mét router hoÆc tr¹m ®Ých ®Ó th«ng b¸o cho tr¹m göi tin r»ng gãi tin kh«ng thÓ truyÒn ®­ưîc.

04/23/14

99

Th«ng ®iÖp ICMP Chø c n¨ng

(Internet Protocol)

Giao th c IPứ

• Nhi m vệ

• C u trúc gói tin

• Nguyên t c ho t đ ng c a giao th c IP

ạ ộ

04/23/14

100

ụ ủ

Nhi m v c a giao th c IP  Cung c p kh năng k t n i các m ng con thành

ế

ế ố liên k t m ng đ truy n d li u ề ữ ệ ể ứ ầ ư

ứ ơ ồ ị

trong liên m ng đ

ạ ồ

ể ị

ị ị

tính b t kỳ trên liên m ng

 IP có vai trò nh giao th c t ng m ng trong OSI  Giao th c IP là giao th c không liên k t ế ứ  S đ đ a ch hóa đ đ nh danh các tr m (host) ể ị c g i là đ a ch IP 32 bit ượ ọ  Đ a ch IP g m: netid và hostid (đ a ch máy) ị  Đ a ch IP là đ đ nh danh duy nh t cho m t máy ộ ạ

ỉ ỉ ấ

04/23/14

101

C u trúc gói tin c a IP

04/23/14

102

C u trúc gói tin c a IP

ườ ử

ươ

• Đ dài toàn b gói tin ộ IHL (4 bits): Internet Header Length các tham s v d ch v nh m Đ c t ụ ằ ố ề ị ặ ả • Tính theo đ n v byte v i • Dài 3 bits c a gói tin datagram, tính theo đ n v ơ ủ ị ớ ơ VERsion hi n hành c a giao th c IP hi n đ c thông báo cho m ng bi t d ch v nào ệ ượ ệ ứ ủ ụ ế ị ạ • Đ dài: 16 bits ộ (32 bits). B t bu c ph i có vì t ả ộ ắ ừ • Các gói tin đi trên i đa là 65535 chi u dài t ố ề t v trí d li u (13bits) cho bi ữ ệ ế ị (8 bits): qui đ nh th i gian t n cài đ t, ch s phiên b n cho phép có các trao đ i c s d ng, ch ng mà gói tin mu n đ ồ ờ ị ỉ ố ặ ổ ả ẳ ố ượ ử ụ i c a Mã ki m soát l ỗ ủ ể (8 bits) ch giao th c t ng trên k ti p ế ế ứ ầ ỉ • Dùng đ đ nh danh duy nh t ph n đ u IP có th có đ dài thay ấ ể ị ộ ể ầ ầ bytes ng đi có th b phân đ ể ị ườ ng ng v i thu c phân đo n t ạ ươ ứ ớ ộ i (tính b ng giây) c a gói tin t gi a các h th ng s d ng phiên b n cũ và h h n u tiên, th i h n ch m tr , năng ủ ằ ạ ả ệ ệ ố ử ụ ữ ễ ậ ờ ạ ạ ư tr m đích. s nh n vùng d li u ữ ệ ở ạ ậ ẽ header gói tin IP i thi u là 5 t (20 đ i tùy ý. Đ dài t ừ ố ể ộ ổ cho m t datagram trong ộ thành nhi u gói tin nh ỏ ề đo n b t đ u c a gói d li u ữ ệ ắ ầ ủ ạ trong m ng đ tránh tình tr ng th ng s d ng phiên b n m i su t truy n và đ tin c y ạ ể ạ ớ ử ụ ả ố ậ ộ ề ấ Protocol là ng VD: TCP có giá tr tr i đa là 15 t bytes), đ dài t hay là ị ườ ừ ố ộ kho ng th i gian nó v n còn ẫ ờ ả • Flags đ c dùng đi u ượ ề (đ dài thay đ i): c ổ Vùng đ m, đ ượ ệ ộ g c ố m t gói tin b qu n trên m ng ạ ị ộ ẩ 60 bytes ị ườ Protocol là 17 ng 6, UDP có giá tr tr (đ dài thay đ i): ổ khai báo các l a ự ộ trên liên m ngạ khi n phân đo n và tái ạ ể dùng đ đ m b o cho ph n header ầ ả ể ả i g i yêu c u (tùy ch n do ng ầ l p ghép bó d li u ữ ệ ắ m t m c 32 bits luôn k t thúc ố ở ộ ế theo t ng ch ng trình) ừ 103

04/23/14

C u trúc gói tin c a IP

ỉ ố

ượ

ệ ố

ử ụ

• VER (4 bits): ch version hi n hành c a giao th c IP ỉ hi n đ c cài đ t, Vi c có ch s version cho phép ặ ệ có các trao đ i gi a các h th ng s d ng version cũ ữ ổ và h th ng s d ng version m i. ử ụ

ệ ố

ỉ ộ

• IHL (4 bits): ch đ dài ph n đ u (Internet header ( 32 ng này b t bu t ph i có vì ph n đ u IP có ộ ừ ố hay là 60 bytes. ừ

Length) c a gói tin datagram, tính theo đ n v t ủ ị ừ ơ bits). Tr ườ ầ ắ ầ th có đ dài thay đ i tùy ý. Đ dài t i thi u là 5 t ổ ộ i đa là 15 t (20 bytes), đ dài t ố

04/23/14

104

C u trúc gói tin c a IP

ấ  Type of service (8 bits): đ c t ặ ả ạ

ế ị c s d ng, ch ng h n u tiên, th i

v nh m thông báo cho m ng bi ụ ằ gói tin mu n đ ẳ ố ượ ử ụ h n ch m tr , năng su t truy n và đ tin c y. ấ ễ ậ ạ

các tham s v d ch ố ề ị t d ch v nào mà ụ ờ ạ ư ộ

ề ư ỉ

 Precedence (3 bit): ch th v quy n u tiên g i datagram, ử ị ề ng) đ n 7 (gói tin ki m 0 (gói tin bình th ị ừ ườ ế ể

04/23/14

105

nó có giá tr t soát m ng)ạ

C u trúc gói tin c a IP

 D (Delay) (1 bit): ch đ tr yêu c u trong đó

ng ầ ườ

ượ

ườ ề ng yêu c u s d ng đ ể ầ ử ụ ng thông su t th p ấ ấ

ng và ườ

ng bình th ng cao ỉ ộ

ậ ng ườ

04/23/14

106

ỉ ộ ễ  D = 0 gói tin có đ tr bình th ộ ễ  D = 1 gói tin đ tr th p ộ ễ ấ  T (Throughput) (1 bit): ch đ thông l ỉ ộ truy n gói tin v i l a ch n truy n trên đ ọ ớ ự ề ng thông su t cao. hay đ ấ ườ  T = 0 thông l ượ  T = 1 thông l ượ  R (Reliability) (1 bit): ch đ tin c y yêu c u ầ ậ ậ  R = 0 đ tin c y bình th ộ  R = 1 đ tin c y cao ộ

C u trúc gói tin c a IP

 Total Length (16 bits): ch đ dài toàn b gói tin, k c ph n ể ả ỉ ộ ầ ộ

i đa là 65535 bytes. đ u tính theo đ n v byte v i chi u dài t ị ầ ề ơ ớ ố

Hi n nay gi ng lai v i ệ ớ ạ i h n trên là r t l n nh ng trong t ấ ớ ư ươ ớ

nh ng m ng Gigabit thì các gói tin có kích th c l n là c n ữ ạ ướ ớ ầ

thi t.ế

 Identification (16 bits): cùng v i các tham s khác (nh Source ớ ư ố

Address và Destination Address) tham s này dùng đ đ nh danh ể ị ố

duy nh t cho m t datagram trong kho ng th i gian nó v n còn ấ ẫ ả ộ ờ

04/23/14

107

trên liên m ng.ạ

C u trúc gói tin c a IP

 Flags (3 bits): liên quan đ n s phân đo n (fragment) các ự ế ạ

datagram, Các gói tin khi đi trên đ ườ ng đi có th b phân thành ể ị

nhi u gói tin nh , trong tr ng h p b phân đo n thì tr ng ề ỏ ườ ạ ợ ị ườ

Flags đ ượ c dùng đi u khi n phân đo n và tái l p ghép bó d ữ ề ể ạ ắ

li u. Tùy theo giá tr c a Flags s có ý nghĩa là gói tin s không ẽ ị ủ ệ ẽ

phân đo n, có th phân đo n hay là gói tin phân đo n cu i ể ạ ạ ạ ố

cùng. Tr ng Fragment Offset cho bi ườ ế ị t v trí d li u thu c ữ ệ ộ

04/23/14

108

phân đo n t ạ ươ ứ ng ng v i đo n b t đ u c a gói d li u g c. ắ ầ ủ ữ ệ ố ạ ớ

C u trúc gói tin c a IP

 Flags (3 bits):

ấ ị

04/23/14

109

• bit 0: reserved - ch a s d ng, luôn l y giá tr 0. ư ử ụ • bit 1: (DF) = 0 (May Fragment) = 1 (Don't Fragment) • bit 2: (MF) = 0 (Last Fragment) = 1 (More Fragments)

C u trúc gói tin c a IP

 Fragment Offset (13 bits): ch v trí c a đo n (fragment) trong ủ ạ ỉ ị ở

datagram tính theo đ n v 8 bytes, có nghĩa là ph n d li u m i ầ ữ ệ ơ ỗ ị

gói tin (tr gói tin cu i cùng) ph i ch a m t vùng d li u có ữ ệ ứ ừ ả ố ộ

đ dài là b i s c a 8 bytes. Đi u này có ý nghĩa là ph i nhân ề ộ ộ ố ủ ả

04/23/14

110

giá tr c a Fragment offset v i 8 đ tính ra đ l ch byte. ớ ộ ệ ị ủ ể

C u trúc gói tin c a IP

 Time to Live (8 bits): qui đ nh th i gian t n t ạ

ạ ở ạ

ướ ạ ườ

ạ ỗ ớ

ế ố ề ầ

c g i 1 gói tin mà

ủ i (tính b ng giây) ị ằ ồ ạ ờ c a gói tin trong m ng đ tránh tình tr ng m t gói tin b qu n ẩ ộ ị ể ủ c gi m trên m ng. Th i gian này đ c cho b i tr m g i và đ ượ ờ ả ử ượ c là 1 đ n v ) khi datagram đi qua m i router đi (th ng qui ơ ỗ ị i m i router v i ng này gi m xu ng t c a liên m ng. Th i l ố ả ờ ượ ạ ủ i h n th i gian t n t m c đích gi i c a các gói tin và k t thúc ụ ồ ạ ủ ờ ớ ạ i vô h n trên m ng. Sau đây là 1 s đi u c n nh ng l n l p l ạ ạ ầ ặ ạ ữ Time To Live: l u ý v tr ng ề ườ ư • Nút trung gian c a m ng không đ ủ

ượ ở

tr ị

Time To Live đ th c hi n ứ ệ

ạ ng này có giá tr = 0. • M t giao th c có th n đ nh ị ể ấ cu c ra tìm tài nguyên trên m ng trong ph m vi m r ng. ạ ể ạ i thi u ph i đ l n cho m ng ho t ả ủ ớ ể ự ở ộ ạ ị ố ị ạ ố

• M t giá tr c đ nh t t. ố

111

ườ ộ ộ ộ đ ng t ộ 04/23/14

C u trúc gói tin c a IP

ứ ầ

 Protocol (8 bits): ch giao th c t ng trên k ti p s nh n vùng d li u ng là TCP ho c UDP đ

ế ế ẽ ượ

ậ ặ ng

Protocol là 17

tr m đích (hi n t TCP có giá tr tr

ườ ặ Protocol là 6, UDP có giá tr tr

ệ ạ ị ườ

ữ ệ ở c cài đ t trên IP). Ví d : ụ ị ườ

i c a header gói tin IP.

ể ỉ ủ ị

i g i yêu c u (tuỳ

ỉ ủ ổ : khai báo các l a ch n do ng

ườ ử

ươ

c dùng đ đ m b o cho ph n

ể ả

ượ

ổ : Vùng đ m, đ m t m c 32 bits. ố

ế

ư ậ ủ

ạ ư ậ

ạ ớ

ụ ỉ ậ ỉ

ể ề ặ

ỉ ậ

ỉ i th ng  Header Checksum (16 bits): Mã ki m soát l ỗ ủ  Source Address (32 bits): Đ a ch c a máy ngu n. ồ  Destination Address (32 bits): đ a ch c a máy đích  Options (đ dài thay đ i) ộ theo t ng ch ng trình). ừ  Padding (đ dài thay đ i) ộ header luôn k t thúc ở ộ  Data (đ dài thay đ i) ổ : Trên m t m ng c c b nh v y, hai tr m ch có ộ ạ ộ t đ a ch v t lý c a nhau. Nh v y v n th liên l c v i nhau n u chúng bi ế ị ế đ đ t ra là ph i th c hi n ánh x gi a đ a ch IP (32 bits) và đ a ch v t lý ạ ữ ị (48 bits) c a m t tr m.

ả ự ộ ạ

04/23/14

112

Các b

ướ

c ho t đ ng c a giao th c ủ

ạ ộ IP

 Khi giao th c IP đ ứ ượ ở ộ ự ộ

ể ồ ủ ữ ứ

ắ ầ ấ ự ể ậ ạ

các t ng trên nó và g i yêu c u xu ng các t ng d ở ệ ủ ầ ầ ướ ử ầ ầ ố

c kh i đ ng nó tr thành m t th c th t n t i trong máy tính và b t đ u th c hi n nh ng ch c năng c a ự ạ mình, lúc đó th c th IP là c u thành c a t ng m ng, nh n yêu c u t i ầ ừ nó.

c m t yêu c u  Đ i v i th c th IP ầ ộ ồ ể ự

ướ máy ngu n, khi nh n đ ở t ng trên, nó th c hi n các b ự

c. ộ ố ớ g i t ử ừ ầ ạ ự ậ ượ

ậ ượ c sau đây: ố ủ

ườ ằ

ng: ho c là tr m đích n m trên ạ c ch n cho ch ng ặ ẽ ượ ặ ọ ặ

ệ  T o m t IP datagram d a trên tham s nh n đ  Tính checksum và ghép vào header c a gói tin.  Ra quy t đ nh ch n đ ế ị ọ cùng m ng ho c m t gateway s đ ộ ạ ti p theo. ế

04/23/14

113

 Chuy n gói tin xu ng t ng d ể ầ ố ướ ể i đ truy n qua m ng ạ . ề

Các b

ướ

c ho t đ ng c a giao th c ủ

 Đ i v i router, khi nh n đ c m t gói tin đi qua, nó th c hi n

ạ ộ IP (ti p) ế ộ

ậ ượ ự ệ

các đ ng tác sau: ố ớ ộ

 Tính chesksum, n u sai thì lo i b gói tin. ạ ỏ ế

 Gi m giá tr tham s Time - to Live. n u th i gian đã h t ế ế ả ờ ố ị

thì lo i b gói tin. ạ ỏ

ng.  Ra quy t đ nh ch n đ ế ị ọ ườ

 Phân đo n gói tin, n u c n. ế ầ ạ

 Ki n t o l i IP header, bao g m giá tr m i c a các vùng ế ạ ạ ị ớ ủ ồ

Time - to -Live, Fragmentation và Checksum.

114

04/23/14

 Chuy n datagram xu ng t ng d i đ chuy n qua ể ầ ố ướ ể ể

m ng.ạ

Các b

ướ

c ho t đ ng c a giao th c ủ

 Cu i cùng khi m t datagram nh n b i m t th c th IP tr m

ạ ộ IP (ti p) ế ộ ậ

ở ự ể ố ộ ở ạ

đích, nó s th c hi n b i các công vi c sau: ệ ở ẽ ự ệ

Tính checksum. N u sai thì lo i b gói tin. ạ ỏ ế

T p h p các đo n c a gói tin (n u có phân đo n) ạ ủ ế ạ ậ ợ

04/23/14

115

Chuy n d li u và các tham s đi u khi n lên t ng trên ể ữ ệ ố ề ể ầ

ề ữ ệ

 TCP là m t giao th c "có liên k t" (connection - oriented)

Giao th c đi u khi n truy n d li u ể TCP ế

ứ ộ

 M t ti n trình ng d ng trong m t máy tính truy nh p vào các ộ ế ứ ụ ậ ộ

d ch v c a giao th c TCP thông qua m t c ng (port) c a TCP. ị ộ ổ ụ ủ ứ ủ

S hi u c ng TCP đ c th hi n b i 2 bytes. ố ệ ổ ượ ể ệ ở

 M t c ng TCP k t h p v i đ a ch IP t o thành m t đ u n i ố ộ ầ ế ợ ộ ổ ớ ị ạ ỉ

TCP/IP (socket) duy nh t trong liên m ng. D ch v TCP đ c ụ ấ ạ ị ượ

04/23/14

116

cung c p nh m t liên k t logic gi a m t c p đ u n i TCP/IP. ờ ộ ộ ặ ữ ế ấ ầ ố

ề ữ ệ

Giao th c đi u khi n truy n d li u ề ể TCP (ti p)ế  M t đ u n i TCP/IP có th tham gia nhi u liên k t v i các

ộ ầ ế ớ ề ể ố

xa khác nhau. đ u n i TCP/IP ầ ố ở

 Tr t l p m t ướ c khi truy n d li u gi a 2 tr m c n ph i thi ữ ữ ệ ề ầ ạ ả ế ậ ộ

liên k t TCP gi a chúng và khi không còn nhu c u truy n d ữ ữ ế ề ầ

li u thì liên k t đó s đ c gi i phóng. ẽ ượ ệ ế ả

 Các th c th c a t ng trên s d ng giao th c TCP thông qua ể ủ ầ ử ụ ự ứ

các hàm g i (function calls) trong đó có các hàm yêu c u đ yêu ể ầ ọ

i. Trong m i hàm còn có các tham s dành cho c u, đ tr l ầ ể ả ờ ố ỗ

04/23/14

117

vi c trao đ i d li u ổ ữ ệ ệ

Nguyên t c ho t đ ng c a TCP

ạ ộ

: Client g i m t gói tin (SYN) xin k t n i v i server t

i

 B c 1 ướ

ế ố ớ

m t c ng nào đó

ộ ổ

: Server tr l

i b ng m t gói tin ch p nh n k t n i

 B c 2 ướ

ả ờ

ế

(SYN-ACK)

 B c 3

ướ : Client g i m t tín hi u báo nh n (ACK) cho server. Đ n

ế

đây, c client và server đ u đã nh n đ

c m t tin báo nh n

ượ

(acknowledgement) v k t n i, và vi c truy n d li u s di n ra

ề ữ ệ ẽ ễ

ề ế ố

cho t

i khi có tin hi u đóng k t n i c a m t trong hai bên, đây ế ố ủ

chính là đ c đi m mà ng

i ta x p TCP vào lo i giao th c k t

ườ

ứ ế

ế

GV: Lê Văn Hùng

118

04/23/14 n i tin c y. ố

 Các b t l p m t liên k t TCP/IP ướ c th c hi n đ thi ệ ự ể ế ậ ế ộ

Nguyên t c ho t đ ng c a TCP

ạ ộ

c

ướ

• Thi

t l p k t n i:

ế ậ ế ố b t tay 3 b

ậ ế ố

B2: Gói tin ch p nh n k t n i (SYN-ACK)

ế

B3: Gói tin (ACK) báo nh n k t n i

04/23/14

119

B1: Gói tin (SYN) xin k t n i ế ố GV: Lê Văn Hùng

Nguyên t c ho t đ ng c a TCP

ạ ộ

• Truy n d li u

ề ữ ệ

c đ u tiên trong 3 b

ướ ắ

c b t tay, 2 máy tính trao đ i m t s th ộ ố ứ

ướ ầ gói ban đ u (Initial Sequence Number - ISN)

– 2 b t ự

– Có th ch n ISN ng u nhiên

ể ọ

m i máy tính

– ISN dùng đ đánh d u các kh i d li u g i t ấ

ố ữ ệ ử ừ ỗ

c truy n đi, s này l

c tăng lên

– Sau m i byte đ ỗ

ượ

i đ ạ ượ

và khi nh n

ộ ố ứ ự

ế

đ

– Trên lý thuy t, m i byte g i đi đ u có m t s th t ử c thì máy tính nh n g i l ậ ử ạ

i tin báo nh n (ACK) ậ

ượ

– Trong th c t

ữ ệ

ự ế ườ

ượ ậ ẽ ử

c gán s th t ố ứ ự c a gói tin và bên nh n s g i tin báo nh n ậ c a byte đang ch

thì ch có byte d li u đ u tiên đ ỉ ng s th t trong tr ố ứ ự ủ b ng cách g i s th t ử ố ứ ự ủ ằ

04/23/14

120

GV: Lê Văn Hùng

Nguyên t c ho t đ ng c a TCP

ạ ộ

ắ • Truy n d li u (t)

ề ữ ệ

– S th t và tin báo nh n gi i quy t đ c các v n đ v l p ố ứ ự ậ ả ế ượ ề ề ặ ấ

gói tin, truy n l ề ạ i nh ng gói b h ng/m t và các gói tin đ n sai ấ ị ỏ ữ ế

th tứ ự

– Tin báo nh n (ho c không có tin báo nh n) là tín hi u v tình ệ ề ặ ậ ậ

tr ng đ ạ ườ ng truy n gi a 2 máy tính ữ ề

– TCP s d ng m t s c ch nh m đ t đ ộ ố ơ ử ụ ạ ượ ế ằ c hi u su t cao và ấ ệ

t (sliding ngăn ng a kh năng ngh n m ng g m: c a s tr ẽ ử ổ ượ ừ ả ạ ồ

04/23/14

121

window), các toán: slow-start, thu t ậ tránh ngh n m ng ẽ ạ

(congestion avoidance), truy n l i và ph c h i nhanh, ... ề ạ ụ ồ

Nguyên t c ho t đ ng c a TCP

ạ ộ

• Nh n xét vi c truy n d li u ề ữ ệ ệ

i (c ch s a l

i/truy n

– Truy n d li u không l ữ ệ

ế ử ỗ

ơ

l

i)ạ

– Truy n các gói d li u theo đúng th t ữ ệ

ứ ự

– Truy n l

ề ạ

i các gói d li u m t trên đ ữ ệ

ườ

ng truy n ề

– Lo i b các gói d li u trùng l p.

ạ ỏ

ữ ệ

04/23/14

122

– C ch h n ch t c ngh n đ

ơ ế ạ

ẽ ườ

ế ắ

ng truy n ề

K t thúc k t n i ế ố

ế

 M t quá trình k t thúc có 2 c p gói tin trao đ i ổ

ế

 Khi m t bên mu n k t thúc, nó g i đi m t gói tin k t ế

ế

thúc (FIN) và bên kia g i l

ử ạ

i tin báo nh n (ACK) ậ

 M t k t n i có th t n t

i

d ng “n a m ”: 1 bên đã

ộ ế ố

ể ồ ạ ở ạ

k t thúc g i d li u nên ch nh n thông tin, bên kia v n ỉ ế

ử ữ ệ

ti p t c g i ế ụ ử

04/23/14

123

Giao th c không liên k t UDP

ế

• Nhi m vệ

• Nguyên t c ho t đ ng ắ

ạ ộ

• C u trúc gói tin

04/23/14

124

Nhi m v c a giao th c UDP

ụ ủ

• UDP (User Datagram Protocol) là giao th c ứ

theo ph

ng th c không liên k t đ

ươ

ế ượ

c s ử

d ng thay th cho TCP

trên IP theo yêu

ế

c u c a t ng ng d ng ầ ủ ừ ứ

04/23/14

125

Nguyên t c ho t đ ng c a UDP ạ ộ

ế ắ ầ ự

ế các gói tin, có th làm m t ho c trùng d li u • UDP không có c ch báo nh n ACK, không s p x p tu n t ậ ặ ữ ệ ơ ể ấ

• UDP cung c p các d ch v v n chuy n không tin c y ậ ụ ậ ể ấ ị

ế ả ơ

ố ệ ụ ổ ạ ứ ấ

• UDP cũng cung c p c ch gán và qu n lý các s li u c ng (port number) đ đ nh danh duy nh t cho các ng d ng ch y trên m t tr m c a m ng ấ ể ị ủ ộ ạ ạ

• UDP th ng có xu th ho t đ ng nhanh h n so v i TCP ườ ế ạ ộ ớ ơ

c dùng cho các ng không đòi h i đ tin c y cao • Th ỏ ộ ứ ậ ườ

04/23/14

126

ng đ ượ trong giao v nậ

C u trúc gói tin c a UDP

04/23/14

127

C u trúc gói tin c a UDP

Tr Ch c năng ngườ ứ

Source Port (c ng ngu n) ổ ồ C ng UDP c a tr m g i tin. ủ ử ạ ổ

Destination Port (c ng đích) C ng UDP c a tr m nh n tin. ổ ủ ậ ạ ổ

UDP Checksum ủ

ẹ ữ ệ

Ki m tra tính toàn v n c a ể ph n đ u và ph n d li u gói ầ ầ ầ tin UDP.

Acknowledgment Number (s ố thông báo) ế

04/23/14

128

c a byte mà phía S th t ố ứ ự ủ phía g i c n nh n ti p theo t ừ ậ ử ầ i c a liên k t. tr m còn l ế ạ ủ ạ

M t s c ng UDP thông d ng

ộ ố ổ S c ng UDP

ố ổ

Mô tả

53

h th ng tên mi n

ừ ệ ố

Truy v n tên t ấ DNS (Domain Name System).

69

(Trivial File

th c TFTP

Giao ứ Transfer Protocol).

137

D ch v tên NetBIOS.

138

D ch v truy n d li u NetBIOS. ề ữ ệ

161

Giao th c SNMP (Simple Network Management Protocol).

04/23/14

129

M t s giao th c khác

ộ ố

04/23/14

130

Giao th c NetBIOS

 NetBIOS (Network Basic Input/Output System) đ c phát ượ

tri n cho IBM vào năm 1983 b i Sytek Corporation ể ở

 NetBIOS cho phép các ng d ng giao ti p qua m ng ứ ụ ế ạ

 NetBIOS đ nh nghĩa hai th c th , m t m c phiên giao ti p ự ể ị ộ ở ứ ế

và m t m c giao th c qu n lý phiên truy n d li u ộ ở ứ ề ữ ệ ứ ả

 NetBIOS cung c p các l nh và h tr cho qu n lý tên ỗ ợ ệ ả ấ

NetBIOS Name Management, NetBIOS Datagram, và

04/23/14

131

NetBIOS Sessions.

NetBIOS Name Management

 Các d ch v qu n lý tên NetBIOS cung c p các ch c năng sau : ụ ả ứ ấ ị

 Đăng ký và gi i phóng tên

ả ộ ạ

ầ ề

ế ớ ộ ạ ặ

ả ờ ớ ở ạ ượ ạ

 Khi m t tr m TCP/IP kh i t o, nó đăng ký tên NetBIOS ở ạ ng m t yêu c u đăng ký b ng cách lan truy n ho c h ộ ặ ướ ằ tên NetBIOS t i m t máy ch tên NetBIOS Name ủ Server. N u m t tr m khác đã đăng ký cùng tên, ho c là i v i m t thông tr m ho c là server tên NetBIOS tr l ộ ặ đi p ph đ nh đăng ký tên. Tr m kh i t o nh n đ c ủ ị ậ i. m t k t qu kh i t o l ở ạ ỗ ả ộ ạ ụ ạ ệ ộ ế ị ừ ạ

 Khi d ch v trên m t tr m d ng ho t đ ng, tr m đó s ẽ i ả ủ ị ừ

ng ng lan to tr l phóng tên đ cho tr m khác có th s d ng. ả ả ờ ạ ể

ạ ộ i ph đ nh vi c đang ký tên và gi ệ ể ử ụ ứ ụ ổ ị

04/23/14

 D ch v tên NetBIOS s d ng giao th c UDP c ng 137 ử ụ 132

D ch v gói d li u NetBIOS (NetBIOS ữ ệ Datagrams)

 D ch v gói d li u NetBIOS cung c p d ch v truy n các gói ữ ệ ụ ụ ề ấ ị ị

, và không tin c y. d li u không liên k t, không có th t ữ ệ ứ ự ế ậ

ng t i m t tên máy NetBIOS ho c  Các gói d li u có th h ữ ệ ể ướ ớ ặ ộ

lan truy n qu ng bá t i m t nhóm tên. ề ả ớ ộ

 Vi c truy n các gói tin NetBIOS là không tin c y, trong đó ch ỉ ệ ề ậ

ng i s d ng đã đăng nh p vào m ng m i nh n đ c các ườ ử ụ ậ ậ ạ ớ ượ

thông đi p. D ch v gói tin có th kh i t o và nh n c các ở ạ ụ ệ ể ả ậ ị

thông đi p truy n qu ng bá và truy n có đ nh h ng. ề ệ ề ả ị ướ

04/23/14

133

 D ch v gói tin NetBIOS s d ng giao th c UDP c ng 138 ử ụ ụ ứ ổ ị

D ch v phiên NetBIOS (NetBIOS sessions)

 D ch v phiên NetBIOS cung c p kh năng truy n các thông ụ ề ả ấ ị

đi p NetBIOS có liên k t, có th t , và tin c y. ứ ự ệ ế ậ

 D ch v phiên NetBIOS s d ng giao th c TCP cung c p, duy ử ụ ụ ứ ấ ị

trì, và k t thúc các phiên. ế

ng  D ch v phiên cho phép lu ng d li u truy n theo hai h ồ ữ ệ ụ ề ị ướ

04/23/14

134

s d ng giao th c TCP c ng 139 ứ ử ụ ổ