MINH BẠCH HÓA Ở VIỆT NAM:
TỪ CAM KẾT ĐẾN THỰC THI
TS. Nguyễn Sĩ Dũng
CÁC N I DUNG CHÍNH
1) Minh b ch hóa;
2) Minh b ch hóa trong các cam k t qu c t ế ế
c a VN;
3) Minh b ch hóa Vi t Nam;
4) Nh ng v n đ t n t i;
5) M t s ki n ngh . ế
I. Minh b ch hóa
1) Minh bạch hóa (transparency) hệ thống pháp
luật một khái niệm rộng, với nhiều cấp độ,
và phải đáp ứng hai yêu cầu cơ bản sau:
(i) công khai, d ti p c n; ế
(ii) n i dung quy ph m pháp lu t ph i rõ ràng,
rành m nh, đy đ, c th , tính tiên li u tr c ướ .
I. Minh b ch hóa
2) Minh bạch hóa ở Việt Nam là đòi hỏi của:
(i) Quá trình xây d ng nhà n c pháp quy n Vi t ướ
Nam v i vi c tăng c ng s tham gia c a ườ
ng i dân vào quá trình ban hành quy t đnh;ườ ế
(ii) Th c thi các cam k t qu c t , đc bi t là các ế ế
quy đnh trong khuôn kh WTO;
(iii) Phòng ch ng tham nhũng, nâng cao hi u qu
ho t đng c a b máy nhà n c. ướ
II. MBH trong các cam k t qu c tế ế
1) Minh bạch hóa trong các Hiệp định của WTO:
Minh b ch hóa đc quy đnh t i các hi p đnh khác nhau ượ
c a WTO nh ư: Hi p đnh chung v thu quan và th ng m i ế ươ
(Đi u X); Hi p đnh v các bi n pháp k thu t (Đi u 2.9);
Hi p đnh v quy t c xu t x hàng hoá (Đi u 2.g và Đi u 3.e);
Hi p đnh tr c p và các bi n pháp đi kháng (Đi u 25); Hi p
đnh v các bi n pháp t v (Đi u 12); Hi p đnh v vi c áp
d ng các bi n pháp ki m d ch đng - th c v t (Đi u 7); Hi p
đnh v quy n s h u trí tu liên quan đn th ng m i (Đi u ế ươ
63); Hi p đnh v nông nghi p (Đi u 18.2-3); Hi p đnh v
bi n pháp đu t liên quan đn th ng m i (Đi u 6.1); và ư ế ươ
Hi p đnh th ng m i d ch v (GATS) (Đi u III). ươ