Bài giảng môn Đại số lớp 8 - Bài 4: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (Tiếp theo)
lượt xem 2
download
Bài giảng môn Đại số lớp 8 - Bài 4: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (Tiếp theo) được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp học sinh củng cố lại các hằng đẳng thức đã học; ghi nhớ và hiểu được các nội dung về lập phương của một tổng; lập phương của một hiệu;... Mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng môn Đại số lớp 8 - Bài 4: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (Tiếp theo)
- TRƯỜNG THCS THÀNH PHỐ BẾN TRE ĐẠI SỐ 8 BÀI 4. NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (tt) Giáo viên: Lê Văn Thành Năm học 20212022
- KIỂM TRA BÀI CŨ 1. Nhắc lại các hằng đẳng thức đáng nhớ đã học? Đã học các hằng đẳng 1. Bình phương thức 3. Hiệu hai bình của một tổng phương 2 2. Bình phương của một hiệu 2 ( ) 2 + = + + = ( A − B) ( A + B) 2 A B A 2 AB B A − B 2 ( A − B ) = A − 2 AB + B 2 2 2 2. Áp dụng: a/ Tính (a + b) = a + 2ab + b 2 2 2 b/ Tính (a + b)(a + b) = (a + b)(a + 2ab + b ) 2 2 2 = a + 2a b + ab + a b + 2ab + b = a + 3a b + 3ab + b 3 2 2 2 2 3 3 2 2 3 Qua áp dụng ta có được một hằng đẳng thức mới: 3 (a + b) = a + 3a b + 3ab + b 3 2 2 3
- BÀI 4. CÁC HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (tt) 4. Lập phương của một Với a, b là hai số tùy ý ta có: t ổ ng Với A, B là các biểu thức tùy ý ta (a + b) = a + 3a b + 3ab + b 3 3 2 2 3 có: Tương tự, với A, B là các biểu ( A + B) 3 = A + 3 A B + 3 AB + B 3 2 2 3 thức tùy ý ta cũng có: ( A + B) 3 * Áp dụng: Tính = A + 3 A B + 3 AB + B 3 2 2 3 * Phát biểu hằng đẳng thức bằng lời? a / ( x + 2) = x + 3 x .2 + 3x.2 + 2 = x + 6 x + 12 x + 8 3 3 2 2 3 3 2 b / ( x + 2 y ) = x3 + 3 x 2 .2 y + 3 x.(2 y ) 2 + (2 y )3 = x3 + 6 x 2 y + 12 xy 2 + 8 y 3 3
- BÀI 4. CÁC HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (tt) Tính: [ a + (−b) ] 3 5. Lập phương của một hi ệu: Với A, B là các biểu thức tùy ý ta = a + 3a (−b) + 3a(−b) + (−b) 3 2 2 3 có: = a − 3a b + 3ab − b 3 2 2 3 ( A − B) 3 = A − 3 A B + 3 AB − B 3 2 2 3 (a − b) = a − 3a b + 3ab − b 3 3 2 2 3 * Áp dụng: Tính * Phát biểu hằng đẳng thức bằng 3 lời? � 1� 3 1 1 2 1 3 a / �x − �= x − 3x . + 3x. � �− � � 2 � � � � 3 2 3 = x − x + x− 3 1 � 2 � 2 �2 � �2 � 2 4 8 b / ( x − 2 y )3 = x3 − 3 x 2 .2 y + 3 x.(2 y ) 2 − (2 y )3 = x3 − 6 x 2 y + 12 xy 2 − 8 y 3
- BÀI 4. CÁC HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (tt) 4. Lập phương của một ( A + B ) = A + 3 A B + 3 AB + B t ổ ng 3 1) ( 2x1)2 = (1 – 2x)2 3 2 2 3 Đ 5. Lập phương của một 2) ( x 1)3 = (1 – x)3 S ( ) 3hiệu: 3 A − B = A − 3 A 2 B + 3 AB 2 − B 3 3) ( x + 1)3 = (1 + x)3 Đ *Áp dụng: c/ Các khẳng định sau đây 4) x2 1 = 1 x2 S đúng hay sai? 5) ( x 2)2 = x2 2x + 4 S
- BÀI 4. CÁC HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (tt) 4. Lập phương của một Qua áp dụng, em hãy nêu nhận ( A + B ) = A tổ + 3ng 3 3 A B + 3 AB + B 2 2 3 xét về quan hệ giữa: ( A − B ) ới ( B − A ) 2 2 5. Lập phương của một v ( v A − B ) ới ( B − A ) 3 3 ( ) 3hiệu: 3 A − B = A − 3 A 2 B + 3 AB 2 − B 3 Chú ý: ( A − B ) 2 = ( B − A) 2 ( A − B) 3 = −( B − A) 3 ( A − B ) = ( B − A) 2k 2k k �Ν Mở rộng với ta ( ) 2 k +1 2 k +1 có: A − B = − ( B − A)
- VẬN Bài tập 28(SGK). Tính giá tr DỤNG ị của biểu thức 3 a / A = x + 12 x + 48 x + 64 tại x = 6 2 Ta có: A = x 3 + 12 x 2 + 48 x + 64 = x 3 + 3 x 2 .4 + 3 x.4 2 + 4 3 = ( x + 4) 3 Thay x = 6 ta được: A = (6 + 4) 3 = 10 3 = 1000 b / B = x 3 − 6 x 2 + 12 x − 8 tại x = 22 Ta có: B = x 3 − 6 x 2 + 12 x − 8 = x 3 − 3x 2 .2 + 3 x.22 − 23 = ( x − 2)3 Thay x = 22 ta được: B = (22 − 2)3 = 203 = 8000 Để tính giá trị của một biểu thức, ta rút gọn biểu thức rồi thế giá trị của biến vào và thực hiện phép tính.
- Bình phương của một tổng 2 2 2 A B A 2 AB B Hiệu hai bình phương Bình phương của một hiệu A2 B2 A B A B A B 2 A2 2 AB B 2 CÁC HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ ĐÃ HỌC Lập phương của một hiệu Lập phương của một tổng 3 3 3 2 2 3 A B 3 2 A 3 A B 3 AB 2 B 3 A B A 3 A B 3 AB B
- HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Củng cố lại các hằng đẳng thức đã học. - Làm các bài tập 26, 27 SGK - Xem tiếp bài 5: “ Những hằng đẳng thức đáng nhớ(tt) Chúc các em học tốt
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng môn Đại số lớp 9 - Bài 5: Hệ số góc của đường thẳng y = ax+b (a≠0) - Luyện tập
15 p | 35 | 8
-
Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Bài luyện tập: Tỉ lệ thức - Dãy tỉ số bằng nhau
13 p | 31 | 6
-
Bài giảng môn Đại số lớp 9 - Bài 3: Đồ thị hàm số y = ax+b (a≠0)
12 p | 34 | 4
-
Bài giảng môn Đại số lớp 9: Ôn tập chương 2
14 p | 28 | 4
-
Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Bài 2: Cộng, trừ số hữu tỉ
22 p | 29 | 3
-
Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Bài 2: Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận
12 p | 26 | 3
-
Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Bài 9: Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn
14 p | 24 | 3
-
Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Bài 3: Đại lượng tỉ lệ nghịch
13 p | 25 | 2
-
Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Bài 10: Làm tròn số
11 p | 18 | 2
-
Bài giảng môn Đại số lớp 8 - Bài 1+2: Phân thức đại số - Tính chất cơ bản của phân thức đại số
17 p | 29 | 2
-
Bài giảng môn Đại số lớp 7: Ôn tập học kì 1
15 p | 25 | 2
-
Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Bài 3: Nhân, chia số hữu tỉ
16 p | 21 | 2
-
Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Tiết 3: Nhân, chia số hữu tỉ (Tiếp theo)
15 p | 21 | 2
-
Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Bài 11+12: Số vô tỉ. Số thực
16 p | 20 | 2
-
Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Bài 5: Hàm số
22 p | 12 | 2
-
Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Bài 4: Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch
13 p | 32 | 2
-
Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Bài 1: Đại lượng tỉ lệ thuận
15 p | 16 | 2
-
Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Bài 5+6: Lũy thừa của một số hữu tỉ
17 p | 32 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn