intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng môn Đại số lớp 8 - Tiết 23: Tính chất cơ bản của phân thức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:21

23
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Đại số lớp 8 - Tiết 23: Tính chất cơ bản của phân thức" được biên soạn nhằm giúp các em học sinh nắm được tính chất của phân thức đại số, quy tắc phân thức đại số, vận dụng kiến thức được học trong bài để giải các bài tập nhanh và chính xác nhất. Mời thầy cô và các em cùng tham khảo chi tiết giáo án tại đây nhé.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng môn Đại số lớp 8 - Tiết 23: Tính chất cơ bản của phân thức

  1. KIỂM TRA BÀI CŨ A C • Khi nào hai phân thức      và      được gọi là bằng nhau?  B D 2x 2 x ( x + 1) • Áp dụng: Hãy chứng tỏ:  = x −1 x2 −1 Giải: A C • Hai phân thức     và     gọi là bằng nhau khi A.D = B.C B D 2x 2 x ( x + 1) •  = vì 2x. ( x 2 − 1) = 2 x( x + 1).( x − 1) x −1 x −1 2
  2.     1 Nhắc lại tính chất cơ bản của phân số, nª u công thức  tổng quát  Nếu nhân cả tử và mẫu của một phân số với cùng một số  khác 0 thì được một phân số bằng phân số đã cho Tổng quát: a a.m = (m  0) b b.m Nếu chia cả tử và mẫu của một phân số cho một ước chung  của chúng thì được một phân số bằng phân số đã cho  a a:n Tổng quát: = (n   ƯC (a,b)) b b:n
  3.     1 Tính chất cơ bản của phân  số:a a.m +)   =     ( với m là số nguyên khác 0) b b.m a a:n +)   =     ( với n là ước chung của a và  b b : n b) Tính chất của phân  thức có giống tính  chất của phân số  hay không?
  4. / Tinh c hÊt c ¬ b¶n c ña ph©n thø c             Cho phân th     2 x ức   . Hãy nhân c ả tử và mẫu của  3 phân  thức  này  với  (x  +  2)  rồi  so  sánh  phân  thức  vừa  nhận được với phân thức đã cho.          Cho phân thức        . Hãy chia cả tử và mẫu      3 3x2 y 6xy3 của  phân  thức  này  cho  3xy  rồi  so  sánh  phân  thức  vừa nhận được với phân thức đã cho.
  5. / Tinh c hÊt c ¬ b¶n c ña ph©n thø c       2 Nhận xét:   Nếu nhân cả tử và mẫu của một phân  thức với cùng một đa thức khác đa thức 0 thì ta  được một phân thức bằng phân thức đã cho. 
  6. / Tinh c hÊt c ¬ b¶n c ña ph©n thø c       3 Nhận xét:  Nếu chia cả tử và mẫu của một phân  thức cho một nhân tử chung của chúng thì ta được  một phân thức bằng phân thức đã cho
  7. / Tinh c hÊt c ¬ b¶n c ña ph©n thø c   1. Tính chất cơ bản của phân  thức. Nếu nhân cả tử và mẫu của một phân thức với cùng  một đa thức khác đa thức 0 thì ta được một phân thức  bằng phân thức đã cho:  A A. M (M là một đa thức khác đa thức 0) B B. M Nếu chia cả tử và mẫu của một phân thức cho một  nhân tử chung của chúng thì ta được một phân thức  bằng phân thức đã cho: A A: N (N là một nhân tử chung) B B:N
  8.     4           Dùng tính chất cơ bản của phân thức, hãy giải thích vì sao có thể viết: a) 2x (x ­ 1) = 2x (x +1)(x ­1) x+1 b) A = ­A B ­B
  9. / Tieát  Tinh c hÊt c ¬ b¶n c ña ph©n thø c   23 1. Tính chất cơ bản của phân      4 b) A = ­A thức. B ­B A A. M Nh ận xét B B. M Qua ?4b em rút ra nh ận xét gì? (M là một đa thức khác đa thức 0) Khi ta nhân cả tử và mẫu của  một phân thức với số (­1) thì ta  A A: N được một phân thức mới bằng  B B:N phân thức đã cho.  (N là một nhân tử chung) Việc làm đó chính là ta đã đổi  2. Quy tắc đổi dấu dấu phân thức đã cho. Nếu  ta  đổi  dấu  cả  tử  và  A = ­A mẫu  của  một  phân  thức  B ­B thì  được  một  phân  thức  bằng phân thức đã cho.
  10. / Tieát  Tinh c hÊt c ¬ b¶n c ña ph©n thø c   23 1. Tính chất cơ bản của phân      5 Dùng quy tắc đổi dấu,  thức. A A. M hãy điền một đa thức thích hợp  B B. M vào chỗ trống trong mỗi đẳng  thức sau: (M là một đa thức khác đa thức 0) A A: N a) y ­ x x ­ y = .... B B:N 4­ x x ­ 4  (N là một nhân tử chung) 2. Quy tắc đổi dấu .... b) 5­ x 2 = x ­ 5  A = ­A 11­ x x2 ­11 B ­B
  11.   Bài tập:  Cô giáo yêu cầu mỗi bạn cho một ví dụ về  hai phân thức bằng nhau. Dưới đây là những ví dụ  mà các bạn Lan, Hùng, Giang, đã cho:  = x + 3x � a)   x + 3 2 Lan � b)   ( x +1) 2 = x +1 H� �ng � 2x ­5 2x − 5x � �2 � � x2 + x 1 � � � � = x−4 c)   4 − x Giang � � −3 x 3x � � � �     Em hãy dùng tính chất cơ bản của phân thức và  quy tắc đổi dấu để giải thích ai viết đúng, ai viết  sai. Nếu có chỗ sai em hãy sửa lại cho đúng.
  12.  Troø chôi oâ chöõ Có 6 ô chữ trong đó có một ô may mắn, 5 ô còn  ĐIỂM ĐỘI 1 1 2 3 lại mỗi ô tương ứng với một câu hỏi. Chọn vào  ô may mắn được 20 điểm, chọn các ô còn lại trả  lời đúng mỗi ô được 10 điểm. 0 Luật chơi: Mỗi câu hỏi có 10 giây để suy nghĩ.  Sau 10 giây mới được trả lời. Nếu đội chọn ô  ĐỘI 2 4 5 6 chữ mà trả lời sai hoăc sau 10 giây mà không có  câu trả lời hoặc trả lời trước 10 giây thì đội còn  lại có quyền trả lời, đúng thì được 10 điểm. 0
  13. Câu hỏi: Chọn kết quả đúng: 4 - x ằng phân thức nào trong các phân  Phân thức            b thức sau: - 3 x x- 4 x- 4 a) c) - 3x 3x 4+ x x+4 b) d) 3x - 3x HÕt 5 4 3 8 1 7 2 10 6 9giê
  14. Câu hỏi: Chọn kết quả đúng: x +1 Khi nhân cả tử và mẫu của phân thức              v ới ( x –  1) ta được phân thức: x x 2 +1 x2 - 1 a) 2 b) 2 x - x x - x ( x - 1) 2 c) 2 x2 - 1 x - x d) 2 x +1 HÕt 5 4 3 8 1 7 2 10 6 9giê
  15.  Bài tập:   Hãy điền một đa thức thích hợp vào  chỗ trống trong  đẳng thức sau: x- 4 ..... = 5- 2x 2x - 5 a) x +4 b) –(x +4) HÕt 5 4 3 8 1 7 2 10 6 9 c) 4 +x d) 4 ­ x giê
  16. x2 - 4 Bài toán: Khi chia cả tử và mẫu của phân thức           ( x - 3)(2 - x) cho da thức (2 – x), ta được phân thức: a) x+2 x- 2 b) x- 3 x- 3 x+2 2- x c) d) x- 3 3- x HÕt 5 4 3 8 1 7 2 10 6 9giê
  17. Câu hỏi: Trong các câu sau, câu nào đúng : x- 2 2- x x- 2 2- x a) =            b)  = 5- 2x 2x - 5 5- 2x 2x + 5 x- 2 x+2 x- 2 x+2 c) =           d) = 5- 2x 2x + 5 5- 2x 2x - 5 HÕt 5 4 3 8 1 7 2 10 6 9 giê
  18. Bài toán:       Dùng tính chất cơ bản của phân thức, hãy  chứng minh đẳng thức sau: x2 ­5x = x    2x ­10 2 Ta có: VT = x2 ­5x = x ( x− 5) = x = VP 2x ­10 2(x−5) 2 Vậy VT = VP đẳng thức trên  đúng
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2