Bài giảng môn Hình học lớp 7 - Bài 1: Hai góc đối đỉnh
lượt xem 2
download
Bài giảng môn Hình học lớp 7 - Bài 1: Hai góc đối đỉnh được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp học sinh nắm được định nghĩa và tính chất của hai góc đối đỉnh; nắm được 2 cách vẽ góc đối đỉnh; luyện tập thực hành các bài tập liên quan;... Mời quý thầy cô và các bạn học sinh cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng môn Hình học lớp 7 - Bài 1: Hai góc đối đỉnh
- TRƯỜNG THCS THÀNH PHỐ BẾN TRE HÌNH HỌC 7 Năm học: 2021 2022 GV: NGUYỄN THỊ MỸ DUNG
- CHƯƠNG I ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG
- NHẮC LẠI KiẾN THỨC CŨ 1) Hình trên nói lên điều gì? Hai tia Ox, Oy đối nhau Góc xOy là góc bẹt
- NHẮC LẠI KiẾN THỨC CŨ 2) Trên hình có các tia nào đối nhau? Ox và Oy là hai tia đối nhau Ox’ và Oy’ là hai tia đối nhau Khi đó: Góc xOx’ và góc yOy’ là hai góc đối đỉnh Vậy thế nào là hai góc đối đỉnh? Là hai góc mà mỗi cạnh của góc này là tia đối của một cạnh góc kia. Đó là nội dung bài học hôm nay
- §1. HAI GÓC ĐỐI ĐỈNH Nhắc lại thế nào là hai góc I) Thế nào là hai góc đối đối đỉnh? đỉnh? *Định SGK/81 nghĩa: Ở hình bên có hai góc nào đối đỉnh? Vì sao? ᄉ đối đỉnh, vì: ᄉ và O O1 3 tia Ox là tia đối của tia Oy, tia Ox’ là tia đối của tia Oy’ ᄉ và O O ᄉ đối đỉnh, vì: 2 4 tia Ox là tia đối của tia Oy, tia Oy’ là tia đối của tia
- §1. HAI GÓC ĐỐI ĐỈNH Hai đường thẳng cắt nhau I) Thế nào là hai góc đối tạo thành mấy cặp góc đối đỉnh? *Định SGK/81 đỉnh? 2 cặp nghĩa: Hãy nhận xét về đỉnh của hai góc đối đỉnh? Chung đỉnh ᄉ có đối đỉnh ᄉ và O O1 2 O ᄉ ,O ᄉ và O ᄉ là hai ᄉ và O không? không 1 3 2 4 cặp góc đối đỉnh. ᄉ là hai góc kề bù ᄉ và O O1 2
- ? Qua nội dung vừa học, theo em để vẽ hai góc đối đỉnh ta có cách nào? Caùch 1: Caùch 2: Veõ hai ñöôøng Veõ 1 goùc khaùc goùc beït thaúng caét nhau taïi Veõ 2 tia ñoái cuûa 2 caïnh cuûa moät ñieåm goùc x x y’ y’ O y O x’ x’ y
- Bài tập 1: Quan sát các hình vẽ, cho biết cặp góc nào đối đỉnh? Vì sao? y N z t u y 3 1 M y’ O 2 1 x A x’ x x v x’ H×nh H×nh 2 H×nh 1 3
- Thử tập suy luận so sánh ᄉ ᄉ và O O1 3 Từ đó có thể kết luận được điều gì?
- §1. HAI GÓC ĐỐI ĐỈNH Vậy hai góc bằng nhau có II) Tính chất của hai góc đối đối đỉnh không? đỉnh *Tính chất: Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau. Chưa chắc ᄉ =O ᄉ ᄉ =O ᄉ O1 3 và O2 4 *Lưu ý: Hai góc bằng nhau chưa chắc đối đỉnh.
- Bài tập2: Hai đường thẳng xx’ và yy’cắt nhau tại O, biết k ᄉ xOy = 600 ết quả nào sau đây không đúng? ᄉ ' = 1200 A. xOy x y' ᄉ B. xOy ' = 60 0 O 60 y ᄉ C. x 'Oy = 1200 ᄉ x' D. x 'Oy ' = 600
- Hai góc đối đỉnh là hai góc Định nghĩa mà mỗi cạnh của góc này là tia đối của một cạnh của góc kia Hai góc Tính chất Hai góc đối đỉnh thì bằng đối đỉnh nhau Cách 1: Vẽ 2 đường thẳng cắt nhau tại một điểm Cách vẽ Cách 2 Vẽ một góc khác góc bẹt Vẽ 2 tia đối của hai cạnh của góc đó
- BT vận dụng x’ y Bài tập3 (BT 1/82 SGK) Vẽ hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O như hình 2. O y’ Hãy điền vào chỗ trống (…) x trong các phát biểu sau: Hình 2 a) Góc xOy và góc … là hai góc đ x’Oy’ ối đỉnh vì cạnh Ox là tia đối của cạnh Ox’ và cạnh Oy là … c tia đối ủa cạnh Oy’. b) Góc x’Oy và góc xOy’ là … vì c hai góc đối đỉnh ạnh Ox là tia đối của cạnh … và c Ox’ ạnh … Oy’ là tia đối của cạnh Oy.
- Bài tập4 (BT 2/82 SGK) Hãy điền vào chỗ trống (…) trong các phát biểu sau: a) Hai góc có mỗi cạnh của góc này là tia đối của một cạnh của góc kia được gọi là hai góc…… đối đỉnh b) Hai đường thẳng cắt nhau tạo thành hai cặp góc …. đối đỉnh
- Bài tập5 Điền đúng (Đ); sai (S) vào ô vuông trong các khẳng định sau: a) Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau Đ S b) Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh S c) Hai đường thẳng cắt nhau chỉ có duy nhất hai góc đối đỉnh. Đ d) Hai đường thẳng cắt nhau tạo ra hai cặp góc đ S ối đỉnh e) Hai góc đối đỉnh là hai góc có chung đỉnh S f) Hai góc đối đỉnh là hai góc có m ột cạnh góc này là tia đối của một cạnh góc kia. Đ g) Hai góc đối đỉnh là hai góc có mỗi cạnh góc này là tia đối Đ của một cạnh góc kia. f) Ba đường thẳng cắt nhau tạo thành 6 cặp góc đối đỉnh.
- HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Nắm kỹ các kiến thức cơ bản trong bài - Làm BT: 3; 4; 5; 6; 9 /82; 83 SGK - Tham khảo thêm BT 3; 5 trang 100 SBT - Tiết sau học § 2.Hai đường thẳng vuông góc.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng môn Hình học lớp 7 - Bài luyện tập: Tổng ba góc của một tam giác
9 p | 34 | 6
-
Bài giảng môn Hình học lớp 6 - Bài 3: Chu vi và diện tích của một số hình trong thực tiễn
14 p | 27 | 3
-
Bài giảng môn Hình học lớp 8 - Bài 9: Hình chữ nhật
7 p | 25 | 3
-
Bài giảng môn Hình học lớp 7 - Bài 3: Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác cạnh – cạnh – cạnh (c.c.c)
13 p | 33 | 3
-
Bài giảng môn Hình học lớp 7 - Bài 2: Hai tam giác bằng nhau
16 p | 22 | 3
-
Bài giảng môn Hình học lớp 8 - Bài 12: Hình vuông
18 p | 38 | 3
-
Bài giảng môn Hình học lớp 7 - Bài 1: Tổng ba góc của một tam giác
13 p | 22 | 3
-
Bài giảng môn Hình học lớp 6: Ôn tập học kì 1
15 p | 34 | 3
-
Bài giảng môn Hình học lớp 7 - Bài 3: Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng
17 p | 32 | 3
-
Bài giảng môn Hình học lớp 6 - Bài 1: Hình vuông - Tam giác đều - Lục giác đều
11 p | 34 | 3
-
Bài giảng môn Hình học lớp 7 - Bài 1: Tổng ba góc của một tam giác (Tiếp theo)
15 p | 20 | 2
-
Bài giảng môn Hình học lớp 8 - Bài 3: Hình thang cân
11 p | 23 | 2
-
Bài giảng môn Hình học lớp 8 - Bài 2: Diện tích hình chữ nhật
16 p | 18 | 2
-
Bài giảng môn Hình học lớp 7: Ôn tập chương 1 (Tiết 2)
9 p | 24 | 2
-
Bài giảng môn Hình học lớp 7 - Bài 2: Hai đường thẳng vuông góc
21 p | 27 | 2
-
Bài giảng môn Hình học lớp 7 - Bài 7: Định lí
26 p | 31 | 2
-
Bài giảng môn Hình học lớp 7 - Bài 4: Hai đường thẳng song song
23 p | 19 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn