Bài giảng môn Hình học lớp 7 - Bài 2: Hai tam giác bằng nhau
lượt xem 3
download
Bài giảng môn Hình học lớp 7 - Bài 2: Hai tam giác bằng nhau được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp học sinh nắm được định nghĩa hai tam giác bằng nhau, biết dùng định nghĩa để chứng minh hai tam giác bằng nhau, ngược lại từ hai tam giác bằng nhau cho trước có thể suy ra các cạnh tương ứng bằng nhau, suy ra các góc tương ứng bằng nhau;... Mời quý thầy cô và các bạn học sinh cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng môn Hình học lớp 7 - Bài 2: Hai tam giác bằng nhau
- TRƯỜNG THCS THÀNH PHỐ BẾN TRE HÌNH HỌC 7 Năm học: 2021 2022 GV: NGUYỄN THỊ MỸ DUNG
- §2. HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU Đã biết sự bằng nhau của hai đoạn thẳng, sự bằng nhau của hai góc, hôm nay xét về sự bằng nhau của hai tam giác. ? (Xem đề 1 SGK/110)
- ? A’ A 1 5,2cm 3,5cm 3,5cm 5,2cm B 5,8cm C C’ 5,8cm B’ AB = A’B’ AC = A’C’ BC = B’C’
- ? 1 A A’ 800 800 65 0 350 350 650 B C C’ B’ AB = A’B’ AC = A’C’ BC = B’C’ ˆ = A' A ˆ ˆ = B' B ˆ ˆ = C' C ˆ ABC và A’B’C’ như trên được gọi là hai tam giác bằng nhau
- A Vậy thế nào là A’ 800 hai tam giác 800 bằng nhau? 3,5cm 5,2cm 5,2cm 3,5cm 0 65 350 350 650 B 5,8cm C C’ 5,8cm B’ ᄉA Hai góc bằng nhau được gọi là hai góc tương ứng: tươngᄉ A ' ứng , ……….. Hai cạnh bằng nhau được gọi là hai cạnh tương ứng: AB tương ứng A’B’, ……….. Hai đỉnh của hai góc tương ứng được gọi là hai đỉnh tương ứng: đỉnh A tương ứng đỉnh A’, ………….
- §2. HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU Hai tam giác bằng nhau là hai tam I/ Định nghĩa: giác có các cạnh tương ứng bằng (SGK/110 nhau, các góc tương ứng bằng nhau. A ) A' BCA B’C’A’ Từ =các đỉnh tương ứng ta thiết lập được C' B C B' kí hiệu, ngược lại từ kí hiệu ta sẽ biết được các đỉnh tương ứng. II/ Kí hiệu ABC = A’B’C’ Quy ước: Các chữ cái chỉ tên các đỉnh tương ứng được viết theo cùng thứ tự. *Tóm tắt định nghĩa bằng kí hiệu: AB = A ' B ', AC = A ' C ', BC = B ' C ' ABC = A’B’C’ ᄉA = ᄉA ', B ᄉ =Bᄉ ', C ᄉ =C ᄉ '
- ?2 (Xem đề SGK/111) bằng nhau a/ Hai tam giác ABC và MNP………………..….. Giải thích ABC = MNP Kí hiệu là: ……………………………….. đỉnh M b/ - Đỉnh tương ứng với đỉnh A là ……… góc B - Góc tương ứng với góc N là .………… cạnh MP - Cạnh tương ứng với cạnh AC là ………… D MPN AC = ..............., c/ ∆ACB = ...................; MP ? Bˆ = ............... N
- ?3 (Xem đề SGK/111) ABC = DEF GT B ᄉ = 50o ᄉ = 70o , C EF = 3 ᄉ và BC Tính D KL Hình 62 Giải : ( ABC có: ᄉA = 180o − B ᄉ +C ) ᄉ = 180o − ( 70o + 50o ) = 60o (Định lí tổng ba góc của t/g) Vì ∆ABC = ∆DEF (gt) nên: (Hai góc tương ứng) BC = EF = 3 (Hai cạnh tương ứng)
- KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM TRONG BÀI - Nắm định nghĩa hai tam giác bằng nhau, biết dùng định nghĩa để chứng minh hai tam giác bằng nhau, ngược lại từ hai tam giác bằng nhau cho trước có thể suy ra các cạnh tương ứng bằng nhau, suy ra các góc tương ứng bằng nhau. - Biết kí hiệu hai tam giác bằng nhau.
- LUYỆN TẬP Bài 1 : Cho ABC = DEF. Chọn đáp án đúng ở mỗi câu sau: A Câu 1. Số đo góc A bằng: A. 50o B. 60o C. 70o D. 80o Câu 2: Độ dài cạnh AC bằng 60 5 cm 50 B 0 0 C A. 4,5 cm C. 5,4 cm D B. 5 cm D. 8,5 cm 70 4,5 c m 0 m Câu 3. Số đo góc E bằng: 4 c A. 500 B. 60o C. D.80o E F 70o
- Bài 2 : Cho ABC = HIK. Chọn đáp án đúng ở mỗi câu sau: âu 1: Cạnh tương ứng với cạnh BC ? A. Cạnh HI B. Cạnh IK C. Cạnh HK Câu 2: Góc tương ứng với góc H ?A. Góc C B. Góc C. Góc B A Câu 3: Tìm các cạnh bằng nhau? Câu 4: Tìm các góc bằng nhau? A. AB=HI , AC=HK , ᄉ = $I, B A. A ᄉ = K, ᄉ C ᄉ =Hᄉ BC=IK. ᄉ ᄉ ᄉ $ ᄉ ᄉ B. AB=HI , AC= IK , B. A = K, B = I, C = H BC=HK. ᄉ = H,ᄉ Bᄉ = $I, C ᄉ =Kᄉ C. AB=HK , AC=HI , C. A
- Bài 10/111 (Xem đề trong SGK: sách) 60o 40o Hình ∆ABC = ∆IMN 63: Hình ∆PQR = ∆HRQ 64:
- Bài 12/112 SGK: $B = 400 Cho ΔABC = ΔHIK trong đó cạnh AB = 2cm, , BC = 4cm. Em có thể suy ra số đo của những cạnh nào, những góc nào của tam giác HIK? Giải Ta có: ΔABC = ΔHIK (gt) HI = AB = 2cm IK = BC = 4cm $I = B $ = 400
- Bài 13/112 SGK: Cho ΔABC = ΔDEF. Tính chu vi m ỗi tam giác nói trên biết AB = 4cm, BC = 6cm, DF = 5cm (chu vi của một tam giác là tổng độ dài ba cạnh của tam giác đó). Giải Ta có: ΔABC = ΔDEF (gt) * Nhận xét: Hai tam DE = AB = 4cm giác bằng nhau thì có chu vi bằng nhau. EF = BC = 6cm AC = DF = 5cm. Chu vi của ΔABC bằng: AB + BC + AC = 4 + 6 + 5 = 15 (cm) Chu vi của ΔDEF bằng: DE + EF + DF = 4 + 6 + 5 = 15 (cm)
- Bài 14/112 SGK: Cho hai tam giác bằng nhau: Tam giác ABC (không có hai góc nào bằng nhau, không có hai cạnh nào bằng nhau) và một tam giác có ba đỉnh H, I, K. ᄉ =K B ᄉ Viết kí hiệu về sự bằng nhau của hai tam giác đó biết: AB = KI, . Giải ᄉ =K ∆ABC và ∆HIK có: AB = KI , B ᄉ ( gt ) Đỉnh B tương ứng với đỉnh K Đỉnh A tương ứng với đỉnh I Đỉnh C tương ứng với đỉnh H ∆ABC = ∆IKH Vậy
- HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Nắm kỹ các kiến thức cơ bản trong bài - Hoàn chỉnh và xem lại các BT đã giải - Làm BT: 11/112 SGK - Ngày mai thứ tư (22/12/2021) học Hình học, bài 3 “Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác cạnh – cạnh – cạnh (ccc)”. (Cần có thước và compa).
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng môn Hình học lớp 7 - Bài luyện tập: Tổng ba góc của một tam giác
9 p | 34 | 6
-
Bài giảng môn Hình học lớp 6 - Bài 3: Chu vi và diện tích của một số hình trong thực tiễn
14 p | 27 | 3
-
Bài giảng môn Hình học lớp 8 - Bài 9: Hình chữ nhật
7 p | 25 | 3
-
Bài giảng môn Hình học lớp 7 - Bài 3: Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác cạnh – cạnh – cạnh (c.c.c)
13 p | 33 | 3
-
Bài giảng môn Hình học lớp 8 - Bài 12: Hình vuông
18 p | 38 | 3
-
Bài giảng môn Hình học lớp 7 - Bài 1: Tổng ba góc của một tam giác
13 p | 22 | 3
-
Bài giảng môn Hình học lớp 6 - Bài 1: Hình vuông - Tam giác đều - Lục giác đều
11 p | 34 | 3
-
Bài giảng môn Hình học lớp 7 - Bài 3: Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng
17 p | 32 | 3
-
Bài giảng môn Hình học lớp 6: Ôn tập học kì 1
15 p | 34 | 3
-
Bài giảng môn Hình học lớp 8 - Bài 3: Hình thang cân
11 p | 23 | 2
-
Bài giảng môn Hình học lớp 8 - Bài 2: Diện tích hình chữ nhật
16 p | 18 | 2
-
Bài giảng môn Hình học lớp 7: Ôn tập chương 1 (Tiết 2)
9 p | 24 | 2
-
Bài giảng môn Hình học lớp 7 - Bài 7: Định lí
26 p | 31 | 2
-
Bài giảng môn Hình học lớp 7 - Bài 1: Hai góc đối đỉnh
16 p | 30 | 2
-
Bài giảng môn Hình học lớp 7 - Bài 2: Hai đường thẳng vuông góc
21 p | 27 | 2
-
Bài giảng môn Hình học lớp 7 - Bài 1: Tổng ba góc của một tam giác (Tiếp theo)
15 p | 20 | 2
-
Bài giảng môn Hình học lớp 7 - Bài 4: Hai đường thẳng song song
23 p | 19 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn